Kiểm tra 15 phút Hình học - Đề số 37, 38

Kiểm tra 15 phút Hình học - Đề số 37, 38

Câu 2: Diện tích quạt tròn 600 của đường tròn có đường kính bằng 2 cm là(cm2):A. . B. . C. . D. .

Câu 3: Trong hình 10: MA, MB là tiếp tuyến của (O), BC là đ/ kính, = 700; bằng:

 A. 400. B. 700. C. 600. D. 500.

Câu 4: Trên hình 9, số đo cung nhỏ MA bằng 800. bằng: A. 400. B. 500. C. 500. D. 700.

Câu 5: Trong hình 12, có AD//BC, = 800, = 600. Số đo bằng: A. 650. B.400. C.600. D.450.

Câu 6: Tứ giác nào nội tiếp được đường tròn ? A.Hình thang. B.Hình chữ nhật. C.Hình thoi. D.Hình bình hành.

Câu 7: ABC vuông tại A; AM và BN là các đường cao (hình 14). Các điểm nào không cùng nằm trên một đường tròn: A. Bốn điểm A; N; M; B. B. Ba điểm A; B; C. C. Bốn điểm Q; N; M; B. D. Bốn điểm M; Q; N; C.

Câu 8: Nếu chu vi đường tròn tăng 10cm thì bán kính đường tròn tăng (cm): A. . B. . C. . D. .

 

doc 3 trang Người đăng quocviet Lượt xem 1487Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra 15 phút Hình học - Đề số 37, 38", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên :...................................................
Lớp: ............................................................
kiÓm tra 15 phót h×nh häc. §Ò sè 37 
Đáp án
1...............
2..............
3..............
4...........
5............
6.............
7...............
8...............
Câu 1: Trong hình 11, = 200, = 100, = 150. Số đo bằng:A. 350. 	B. 550. C. 250. D. 450.
Câu 2: Diện tích quạt tròn 600 của đường tròn có đường kính bằng 2 cm là(cm2):A.. B.. C.. D.. 
Câu 3: Trong hình 10: MA, MB là tiếp tuyến của (O), BC là đ/ kính, = 700; bằng:
	A. 400.	B. 700. 	C. 600. 	D. 500. 
Câu 4: Trên hình 9, số đo cung nhỏ MA bằng 800. bằng: A. 400. B. 500. 	 C. 500. 	D. 700.
Câu 5: Trong hình 12, có AD//BC, = 800, = 600. Số đo bằng: A. 650.	 B.400. C.600. D.450. 
Câu 6: Tứ giác nào nội tiếp được đường tròn ? A.Hình thang. B.Hình chữ nhật. C.Hình thoi. D.Hình bình hành.
Câu 7: DABC vuông tại A; AM và BN là các đường cao (hình 14). Các điểm nào không cùng nằm trên một đường tròn: A. Bốn điểm A; N; M; B. 	 B. Ba điểm A; B; C.	 C. Bốn điểm Q; N; M; B. 	D. Bốn điểm M; Q; N; C. 
Câu 8: Nếu chu vi đường tròn tăng 10cm thì bán kính đường tròn tăng (cm): A.. 	B..	 C.. D.. 
Họ và tên :...................................................
Lớp: ............................................................
kiÓm tra 15 phót h×nh häc. §Ò sè 38 
Đáp án
1...............
2..............
3..............
4...........
5............
6.............
7...............
8...............
Câu 1: Trên hình 9, số đo cung nhỏ MA bằng 800. bằng: A. 400. B. 500. 	C. 700.	D. 500. 
Câu 2: Diện tích quạt tròn 600 của đường tròn có đường kính bằng 2 cm là(cm2): A.. B.. C.. D.. 
Câu 3: Trong hình 10: MA, MB là tiếp tuyến của (O), BC là đ/ kính, = 700; bằng:
	A. 500. 	B. 700. 	C. 600. 	D. 400.
Câu 4: Trong hình 12, có AD//BC, = 800, = 600. Số đo bằng: A. 600. 	 B.400. C.450. D.650.
Câu 5: Nếu chu vi đường tròn tăng 10cm thì bán kính đường tròn tăng (cm):A.. 	 B.. C.. D.. 
Câu 6: Tứ giác nào nội tiếp được đường tròn ?A.Hình thoi. B.Hình chữ nhật. C.Hình bình hành.	D.Hình thang.
Câu 7: Trong hình 11, = 200, = 100, = 150. Số đo bằng: A. 350. 	B. 250. C.450. D.550.
Câu 8: DABC vuông tại A; AM và BN là các đường cao (hình 14). Các điểm nào không cùng nằm trên một đường tròn: A.Ba điểm A; B; C. B.Bốn điểm A; N; M; B. C.Bốn điểm M; Q; N; C. D.Bốn điểm Q; N; M; B. 
Ðáp án 38
	1. A	2. C	3. D	4. B	5. A	6. B	7. C	8. D
Ðáp án 37
	1. D	2. D	3. A	4. A	5. B	6. B	7. C	8. C	

Tài liệu đính kèm:

  • doc37_38.doc