I. Mục tiêu:
1. Về kiến thức:
• Toạ độ, biểu thức toạ độ và tích vô hướng của hai vectơ.
• Toạ độ của một điểm.
2. Về kỹ năng:
• Có kỹ năng vận dụng thành thạo các định lý và các hệ quả về toạ độ vectơ, toạ độ điểm và tích vô hướng để giải các dạng toán có liên quan.
3. Về tư duy, thái độ:
• Rèn các thao tác tư duy chủ động phân tích, tổng hợp, tính cẩn thận, thái độ làm việc nghiêm túc.
Tuần: 22 Ngày soạn: Tiết: 27 Ngày dạy: LUYỆN TẬP: HỆ TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN I. Mục tiêu: Về kiến thức: Toạ độ, biểu thức toạ độ và tích vô hướng của hai vectơ. Toạ độ của một điểm. Về kỹ năng: Có kỹ năng vận dụng thành thạo các định lý và các hệ quả về toạ độ vectơ, toạ độ điểm và tích vô hướng để giải các dạng toán có liên quan. Về tư duy, thái độ: Rèn các thao tác tư duy chủ động phân tích, tổng hợp, tính cẩn thận, thái độ làm việc nghiêm túc. II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: Giáo viên: Giáo án, sgk, sgv, thước thẳng. Học sinh: SGK, các dụng cụ học tập . III. Phương pháp: Gợi mở, vấn đáp IV. Tiến trình bài học: Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số. Kiểm tra bài cũ: Bài mới: * Hoạt động 1: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung GV: Giới thiệu bài tập 1. GV: Yêu cầu hs nhắc lại các phép toán vectơ? k.=? ? Suy ra 3= ? 2= ? Gọi 3 HS giải 3 câu. Gọi HS1 giải câu a Nhắc lại : =? Gọi HS2 giải câu b GV: Yêu cầu hs nhắc lại công thức tính độ dài của vectơ = ? GV: Yêu cầu hs lên bảng tính ? GV: Nhận xét, đánh giá. GV: Giới thiệu bài tập 2. GV: Yêu cầu hs nhắc lại công thức tính tọa độ của ? Độ dài đoạn thẳng AB? GV: Yêu cầu hs lên bảng giải câu a? GV: Yêu cầu hs nhắc lại công thức tính tọa độ trong tâm tam giác ABC? GV: Yêu cầu hs lên bảng tính/ H: Tính tọa độ điểm I ntn? H: Yêu cầu của câu d? H: Bài toán mấy ẩn? GV: Gọi D(x; y; z) là điểm cần tìm. H: Giả thiết của bài toán là gì? H: từ giả thiết suy ra cặp vectơ bằng nhau? H: Yêu cầu của câu e là gì? GV: Yêu cầu học sinh tính tọa độ ? GV: Yêu cầu hs lên bảng tìm? GV: Nhận xét đánh giá. HS1: Giải câu a = Tính 3= 2= (0; 10; -2) Suy ra = HS2: Giải câu b Tính Tính Suy ra: HS: Nhận xét. HS: Nhắc lại kiến thức cũ. HS: Giải câu a. Suy ra suy ra HS: Nhắc lại kiến thức cũ. HS: Nhắc lại công thức tính tọa độ trung điểm đoạn thẳng. c. HS: Tìm tọa độ điểm D. - ABCD là hình bình hành. = HS: Tìm tọa độ điểm D. Gọi E(x; y; z) là điểm cần tìm. Từ suy ra Vậy HS: Nhận xét. Bài tập 1 : Trong không gian Oxyz cho Tính toạ độ véc tơ và Tính và Tính và . Bài tập 2 : Trong không gian Oxyz cho ba điểm A(1;2;-1); B(3;0;1); C(3;2;0). Tính ; AB và BC. Tính toạ độ trong tâm G của tam giác ABC. Tính độ dài trung tuyến CI của tam giác ABC. Tìm toạ độ điểm D để ABCD là hình bình hành. Tìm tọa độ điểm E thõa: . Kết quả: a. , , b. c. d. D(1; 4; -2) e. Củng cố: + Cần nắm các công thức tính tọa độ của vectơ, độ dài của vectơ, tọa độ trung điểm đoạn thẳng, tọa độ trọng tâm tam giác, điều kiện để 2 vectơ bằng nhau... + Nắm vững thành thạo ba dạng bài tập trên. Bài tập về nhà: Tương tự bài tập trên giải các bài tập 1 đến 6 SGK trang 68. Tham khảo - giải các bài tập còn lại trong sách bài tập hình học
Tài liệu đính kèm: