I. MỤC TIÊU
Về kiến thức
Ôn lại các công thức đã học về cách giải các PTLG cơ bản
Về kỹ năng
Giải được các bài tập theo yêu cầu
Về thái độ
Cẩn thận, chính xác khoa học, chú ý tập trung trong giờ.
Năng lực cần đạt
Tự học: tự ghi nhớ các công thức, tự làm bài tập và tự nhận ra lỗi sai trong bài giải
Tính toán các phép tính cẩn thận và chính xác
II. CHUẨN BỊ
Giáo viên: Giáo án, SGK, STK,thước thẳng, compa
Học sinh: Làm bài tập về nhà, học bài, máy tính bỏ túi
Ngày soạn: 23/09/2016 Tiết: 10 §2. PHƢƠNG TRÌNH LƢỢNG GIÁC CƠ BẢN(tt) I. MỤC TIÊU Về kiến thức Ôn lại các công thức đã học về cách giải các PTLG cơ bản Về kỹ năng Giải được các bài tập theo yêu cầu Về thái độ Cẩn thận, chính xác khoa học, chú ý tập trung trong giờ. Năng lực cần đạt Tự học: tự ghi nhớ các công thức, tự làm bài tập và tự nhận ra lỗi sai trong bài giải Tính toán các phép tính cẩn thận và chính xác II. CHUẨN BỊ Giáo viên: Giáo án, SGK, STK,thước thẳng, compa Học sinh: Làm bài tập về nhà, học bài, máy tính bỏ túi III. PHƢƠNG PHÁP DẠY HỌC Nêu vấn đề và giải quyết vấn đề. Gợi mở, vấn đáp. IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1. Ổn định lớp Kiểm tra sĩ số, vệ sinh, nề nếp 2. Kiểm tra bài cũ Hỏi: Viết công thức giải các PTLG đã học 3. Bài mới Đặt vấn đề: Hôm nay chúng ta sẽ giải các bài tập Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung Hoạt động 1: PT sin x = a Các pt bài 1 có dạng gì? Nêu công thức nghiệm của pt sin u = a. Gọi 4 học sinh lên bảng giải bài tập 1. - Có dạng sin u = a. - CT nghiệm : u = + k2 hoặc u = - + k2 . Sin u = 1 2 2 u k . * sin u = 0 u = k . Cần lưu ý : Góc có đơn vị là độ nên công thức nghiệm cũng ghji đơn vị độ. Và –sinu = sin(-u). Bài 1 : a) sin(x+ 2 ) = 1 3 1 2 arcsin 2 3 1 2 arcsin 2 3 x k x k b) sin 3x = 1 3 2 2 x k 2 6 3 x k c) 2 sin 0 3 3 x 3 2 2 x k . d) sin( 2x + 200) = 3 2 0 0 0 0 40 180 110 180 x k x k Hoạt động 2: PT cos x = a - Gọi học sinh nhận dạng pt và nêu cách giải bài 3. - Gọi 4 học sinh lên bảng giải bài tập 3. - Gọi học sinh nhận xét, bổ sung. - Gv nhận xét , đánh giá. - Giải câu c) ta cần lưu ý điều gì? - Gọi học snh nêu công thức nghiệm của pt cosu = cos . Câu d) học sinh có thể giải bằng cách khác : dùng công thức hạ bậc: 2 1 cos 4cos 2 2 x x . Khi giải pt bài 4 ta cần lưu ý điều gì? - Gọi học sinh nêu hướng giải bài tập 4. - Gọi 1 học sing lên bảng giải bài tập 4. - pt dạng cos u = a. - Nêu hướng giải. Cần lưu ý : - cos u = cos( - u). Công thức nghiệm : Cosu = cos u = 2k . Cần lưu ý : đặt đk cho pt ( mẫu số khác 0). Hướng giải : - quy đồng khử mẫu => pt lg cơ bản. - So với đk. Bài 3: a) cos( x – 1) = 2 3 2 1 arccos 2 3 x k b) cos3x = cos 120 0 04 .120x k . c) 3 1 cos 2 4 2 x . 3 2 cos cos 2 4 3 x 11 4 18 3 5 4 18 3 x k x k d) 2 1 cos 2 4 x 1 cos 2 2 x 6 3 x k x k Bài 4: ĐK : sin 2x 1. 2cos 2 0 1 s 2 x in x => cos2x = 0 => 4 2 x k So với đk , pt có nghiệm là : 4 x k . Hoạt động 3: PT tan x, cot x = a - Gọi 4 học sinh lên bảng giải bài 5. - Gọi học sinh nhận xét, bổ sung. - Giáo viên nhận xét, đánh giá. Câu c và d là pt tích , vì có chứa tanx và cotx nên trước khi giải ta cần tìm đk cho pt. giải xong phải so với đk pt để loại nghiệm không thích hợp. - Thực hiện theo yêu cầu của giáo viên. Bài 5: c) Đk : 2 x k cos2x.tanx = 0 cos 2 0 tan 0 x x 4 2 x k x k So với đk , pt có nghiệm là : - Gọi học sinh nêu cách giải pt bài 7. - Gọi 2 học sinh giải bài 7. - Gọi học sinh nhận xét, bổ sung. - Giáo viên nhận xét, đánh giá. - Đk của pt ta có thể không cần giải tìm đk cụ thể của x. - - Hướng giải : Chuyển vế, dùng cung phụ đưa về cùng 1 hàm số lượng giác => ptlg cơ bản. 4 2 x k x k d) Đk : x k sin3x.cotx = 0 sin 3 0 cot 0 x x ( 3 ) 3 2 k x k m x k Bài 7: a) sin3x – cos5x = 0 sin 3x = cos 5x sin3 sin 5 2 x x 16 4 4 x k x k b) Đk : cos3 0 cos 0 x x tan3x.tanx = 1 tan3x = cotx = tan 2 x 8 4 x k (thỏa đk). 4. Củng cố Nhắc lại các nội dung đã học Bài tập 5. Dặn dò Về nhà học bài và làm các bài tập Đọc trước bài học mới V. RÚT KINH NGHIỆM ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ Ngày soạn:23/09/2016 §3. MỘT SỐ PHƢƠNG TRÌNH LƢỢNG GIÁC THƢỜNG GẶP Tiết 11 Tiết 1:Phƣơng trình bậc nhất đối với một hàm số lƣợng giác. I.Mục tiêu Về kiến thức:Hiểu được các giải phương trình bậc nhất đối với một hàm số lượng giác. Về kỹ năng: Giải thành thạo phương trình bậc nhất đối với một hàm số lượng giác. Về tƣ duy: Hiểu được các giải phương trình bậc nhất đối với một hàm số lượng giác, ứng dụng giải các phương trình đưa được về dạng tích A.B=0 trong đó A, B có dạng at+b với trong đó a,b là các hằng số a 0 và t là một trong các hàm số lượng giác. Về thái độ:Cẩn thận, chính xác, khoa học. Định hƣớng hình thành và phát triển năng lực -Năng lực giải quyết vấn đề thông qua việc nhận dạng các phương trình lượng giác thường gặp ,vận dụng sáng tạo trong các bài toán giải phương trình lượng giác khác -Hình thành và phát triển năng lực tính toán ,năng lực tự học,năng lực sáng tạo II.Đồ dùng dạy học: Sách giáo khoa, giáo án, thước kẻ, bảng phụ, máy tính cá nhân. III.Phƣơng pháp dạy học: Gợi mở, vấn đáp. IV. Các hoạt động trên lớp 1.Kiểm tra bài cũ: Gọi học sinh lên bảng giải bài toán a) 1 cot x 3 (4’) 2.Nội dung bài giảng Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Phƣơng trình bậc nhất đối với một hàm số lƣợng giác 1.Định nghĩa Phương trình bậc nhất đối với một hàm số lượng giác là phương trình có dạng at b 0 trong đó a,b là các hằng số a 0 và t là một trong các hàm số lượng giác. Ví dụ 1: a) b) 2sin x 3 0 c) 2cos x 1 0 d) 3tan 4 0 x H:Giải phương trình dạng này như thế nào? d) 3tan 4 0 x 4 t anx 3 4 arctan 3 x k Hs: a) 3 cot x 1 0 1 cot cot 63 x x k ,k 3 . b) 2sin x 3 0 3 sinx 2 Vì 3 1 2 nên phương trình vô nghiệm. c) 2cos x 1 0 1 cos x cos 2 3 x k2 3 k x k2 3 d) 3tan x 4 0 3 cot x 1 0 4 t anx 3 4 arctan 3 x k Hoạt động 2: Phƣơng trình đƣa về phƣơng trình bậc nhất đối với một hàm số lƣợng giác Ví dụ 2: Giải các phương trình sau: a) 2sin x sin x 0 b)3cosx sin 2x 0 c) x x 4sin cos 1 2 2 Hướng dẫn học sinh giải câu a. Các hạng tử 2sin x và sin x có nhân tử chung là sinx nên ta đưa về phương trình về dạng: sin x sin x 1 0 Yêu cầu học sinh giải tiếp. b) H: Gọi học sinh nêu hướng giải câu b. c)H: Gọi học sinh nêu cách giải câu c. (Có thể gợi ý thêm dùng công thức nhân đôi.) Hs: sin x 0 sin x 1 0 x k ,k sin x 1 x k k x k2 2 Hs: 3cosx sin 2x 0 3cosx 2sin xcosx 0 cos x 3 2sin x 0 cos x 0 3 2sinx 0 x k ,k 2 3 sinx 1 1 2 x k ,k 2 (vì (1) vô nghiệm) x x 4sin cos 1 2 2 2sin x 1 1 sin x 2 x k2 6 k 7 x k2 6 Hoạt động 3: Củng cố kiến thức Nội dung Định m để phương trình sau có nghiệm 1 sinx 2 0 m m Hoạt động của giáo viên Coi đây là phương trình bậc nhất đối với sinx nên xét 2 trường hợp 1m : pt vô nghiệm 1m 2 sinx 1 m pt m H: Phương trình có nghiệm khi nào? Hoạt động của học sinh Hs: khi 2 1 1 m m (*) Hs có thể giải theo hai cách Cách 1 (*) 2 1 1 1 m m H: Gọi học sinh lên bảng giải bất phương trình trên. 2 1 1 2 1 1 m m m m 1 2 0 1 3 0 1 m m m 1 2 1 1 m m m 1 2 m (thỏa 1m ) Cách 2 (*) 2 1m m 2 2 2 1m m 1 2 m (thỏa 1m ) V.Rút kinh nghiệm: ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ Ngày soạn: 23/09/2016 §3. MỘT SỐ PHƢƠNG TRÌNH LƢỢNG GIÁC THƢỜNG GẶP Tiết 12 Tiết 2:Phƣơng trình bậc hai đối với một hàm số lƣợng giác I.Mục tiêu Về kiến thức:Hiểu được các giải phương trình bậc hai đối với một hàm số lượng giác. Về kỹ năng: Giải thành thạo phương trình bậc hai đối với một hàm số lượng giác. Về thái độ:Cẩn thận, chính xác, khoa học. Định hƣớng hình thành và phát triển năng lực: - Năng lực giải quyết vấn đề thông qua việc nhận dạng các phương trình lượng giác thường gặp, vận dụng sáng tạo trong các bài toán giải phương trình lượng giác khác - Hình thành và phát triển năng lực tính toán ,năng lực tự học,năng lực sáng tạo II.Đồ dùng dạy học: Sách giáo khoa, giáo án, thước kẻ,bảng phụ, máy tính cá nhân. III.Phƣơng pháp dạy học: Gợi mở, vấn đáp. IV. Các hoạt động trên lớp 1.Kiểm tra bài cũ: Giải phương trình sinx+2 2sin x 1 0 (8’) 2.Tiến trình tiết dạy Hãy khai triển vế trái của (1), khi đó (1) 2sin2x + 3sinx – 2 = 0 Giải phương trình này như thế nào? Hôm nay chúng ta sẽ học phương trình bậc hai đối với một hàm số lượng giác. Hoạt động 1: PHƢƠNG TRÌNH BẬC HAI ĐỐI VỚI MỘT HÀM SỐ LƢỢNG GIÁC Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung HĐTP1 H: Các em hãy cho biết dạng phương trình bậc hai đối với một hàm số lượng giác? H: Phương trình (1) Và (2) có phải là phương trình bậc hai của một hàm số lượng giác phải không? HĐTP 2 2.GV: Cho HS giải ví dụ 1 Cho 2 HS lên bảng giải . H: Muốn giải hai phương trình trên, ta có thể đưa về phương trình bậc hai đại số để giải được không? HĐTP3 Tương tự hãy giải phương trình(2) H: Hãy nêu cách giải phương trình bậc hai đối với một hàm số lượng giác. Gợi ý trả lời Dạng at2 + bt + c = 0 Trong đó t là một trong các biểu thức sinx, cosx, tanx, cotx. Pt (1) là phương trình bậc hai đối với sinx. Pt (2) là phương trình bậc hai đối với cotx. 2. Đặt t = sinx , - 1 t 1 (1) 2t2 + 3t – 2 = 0 2 ( ) 1 2 x loai x Vậy sinx = 1 2 = sin 6 2 6 5 2 6 x k x k b) Phương trình vô nghiệm Đặt biểu thức lượng giác làm ẩn phụ , đặt đk cho ẩn phụ - rồi giải pt theo ẩn phụ -> việc giải phương trình lượng giác cơ bản. Định nghĩa: Phương trình bậc hai đối với một hàm số lượng giác là phương trình bậc hai đối với t, dạng: at2 + bt + c = 0 (a 0) trong đó t là một trong các biểu thức sinx, cosx, tanx, cotx. Ví dụ4: a) 2sin2x + 3sinx – 2 = 0 (1) b) 3cot2x - 2 3 cotx + 3 = 0 (2) Giải: 2.a) Đặt t = sinx , - 1 t 1 (1) 2t2 + 3t – 2 = 0 2 ( ) 1 2 x loai x Vậy sinx = 1 2 = sin 6 2 6 5 2 6 x k x k b) Phương trình vô nghiệm 2. Cách giải: Việc giải ptlg bậc hai đ/v một hàm số lượng giác gồm ba bước: Bước1::Đặt biểu thức lượng giác làm ẩn phụ t, đặt đk cho t (nếu có) Bước 2: Giải phương trình bậc hai theo t và kiểm tra điều kiện để chọn nghiệm t. Bước 3: Giải pt lượng giác cơ bản theo mỗi nghiệm của t nhận được. Ví dụ 5: Giải phương trình 2cos22x + 2 cos2x – 2 = 0 (3) Giải: Đặt cos2x = t, - 1 t 1 (3) 2t2 + 2 t – 2 = 0 H: Hãy nêu cách giải của phương trình? H: Hãy giải phương trình đã cho? Đặt cos2x = t, - 1 t 1 (3) 2t2 + 2 t – 2 = 0 2 ( ) 2 2 t loai t Vậy cos2x = 2 os 2 4 c 8 x k 2 ( ) 2 2 t loai t Vậy cos2x = 2 os 2 4 c 8 x k Hoạt động 2: Củng cố Bài tập trắc nghiệm ( Hoạt động nhóm) Câu 1: Phương trình : 2cos2x - 5cosx - 3 = 0 có nghiệm là: A. 2 x k2 3 hay 5 x k2 3 B. 2 x k2 3 hay 2 x k2 3 B. k2 x 3 3 hay 2 k2 x 3 3 D. 2 k x 3 3 hay 2 k x 3 3 Câu 2: Tìm hệ thức sai trong các hệ thức sau: A.4sin2x – 4cosx – 1 = 0 x k2 3 B. 4cos5x.sinx – 4sin5x.cosx = sin24x k x 4 hay k x 8 2 C. 2tg x 1 3 tgx 3 0 3 x k 4 hay x k 3 D. 24sin x 2 3 1 sinx 3 0 5 x k2 6 Câu 3: Phương trình 2tan2x – 5tanx + 3 = 0 có nghiệm là: 3 . ; artan 4 2 A x k x k 2 . ; artan 4 3 B x k x k 3 . ; artan 4 2 C x k x k . 4 D x k Câu 4: Giá trị nào của m để phương trình cos2x + m = 0 có nghiệm? A. m < 0 B.m [-1;1] C. m [-1;0] D. m 0 V. Rút kinh nghiệm Ngày soạn: 23/09/2016 §. PHƢƠNG TRÌNH LƢỢNG GIÁC Tiết 4 I.Mục tiêu Về kiến thức: Nắm được các kiến thức và ông thức nghiệm của các phương trình lượng giác cơ bản Về kỹ năng: Vận dụng thành thạo các công thức nghiệm của các phương trình lượng giác cơ bản để giải bài tập Về thái độ: Cẩn thận, chính xác, khoa học. Định hƣớng hình thành và phát triển năng lực -Năng lực giải quyết vấn đề thông qua việc nhận dạng các bài toán liên quan đến phương trình lượng giác cơ bản -Hình thành và phát triển năng lực tính toán ,năng lực tự học,năng lực sáng tạo II.Đồ dùng dạy học: Sách giáo khoa, giáo án, thước kẻ,bảng phụ, máy tính cá nhân. III.Phƣơng pháp dạy học: Gợi mở, vấn đáp. IV. Các hoạt động trên lớp 1.Kiểm tra bài cũ: (Lồng vào quá trình giải bài tập) 2.Tiến trình tiết dạy: Hoạt động 1: Bài tập 1: Giải các phương trình a) tan(x – 150) = 3 3 b) cot 3x 1 3 c) cos2x.tanx = 0 d)sin3x.cotx = 0 Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung GV: cho 4 học sinh lên bảng giải, mỗi em giải mỗi câu, xong cho cả lớp đánh giá, gv tổng kết. a)H: Hãy ghi dạng công thức ứng dụng? Từ đó suy ra nghiệm của pt đã cho? b) H: Hãy cho biết dạng phương trình này? Hãy cho biết dạng nghiệm của phương trình này? H: Hãy giải phương trình? c) H: Điều kiện của phương trình là gì? H: Hãy giải phương trình? Gọi học sinh lên bảng giải Chú ý lỗi thường gặp khi giải bài toán này là học sinh quên so sánh điều kiện? Hs: tan f(x) = tan0 f(x) = 0 + k1800. Hs: tan(x – 150) = tan300 x = 450 + k1800. Hs: cot f(x) = a f(x) = + k Hs: cot 3x 1 cot 6 3x 1 k 6 1 x k ,k Z 3 18 3 Hs: x k ,k Z 2 Với điều kiện trên cos 2x 0 (c) t an x 0 2x k 2 x k 2x k ,k Z4 2 x k (cả hai họ nghiệm đều thỏa đk) Hs: x k ,k Z Với điều kiện trên Giải: a) tan(x – 150) = 3 3 S 45 k180 ,k Z b) cot 3x 1 3 1 S k ,k Z 3 18 3 c) cos2x.tanx = 0 S k ,k ,k Z 4 2 d) sin3x.cotx = 0 S k , k ,k Z 3 2 d) H:Điều kiện của phương trình là gì? H: Hãy giải phương trình? sin 3x 0 (d) cot x 0 3x k x k 2 x k 3 ,k Z x k 2 (cả hai họ nghiệm đều thỏa đk) Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung H: Điều kiện của phương trình là gì? Hãy cho biết cách giải bài tập này? GV cho một học sinh lên bảng trình bày lời giải . Cho cả lớp nhận xét đưa ra kết luận. (Hướng dẫn học sinh cách loại nghiệm trên đường tròn lượng giác) x k 4 2 2x l 2 x k 4 ,k, l Z x l 4 2 x k ,k Z 4 2 Các giá trị x cần tìm chính là nghiệm của phương trình tan 4 x = tan2x 2 4 x x k 12 3 k x , k Z. So sánh điều kiện tập nghiệm của phương trình là 5 S k , k ,k Z 6 6 tan x tan 2x 4 (*) Điều kiện: x k ,k Z 4 2 Với điều kiện trên (*) 12 3 k x , k Z. Kết hợp điều kiện tập nghiệm của phương trình là 5 S k , k ,k Z 6 6 V. Rút kinh nghiệm ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: