Giáo án Đại số và giải tích 11 - Tuần 26 - Chủ đề: Phương trình mặt phẳng

Giáo án Đại số và giải tích 11 - Tuần 26 - Chủ đề: Phương trình mặt phẳng

I/ Mục tiêu:

1. Về kiến thức: Học sinh phải năm được pt của mặt phẳng, tính được khoảng cách từ một điểm đến một khoảng cách .Biết xác định vị trí tương đối của 2 mặt phẳng.

2. Về kỉ năng:

- Lập được pt trình của mặt phẳng khi biết một số yếu tố.

- Vận dụng được công thức khoảng cách vào các bài kiểm tra.

- Thành thạo trong việc xét vị trí tương đối của 2 mặt phẳng

3. Về tư duy thái độ:

- Phát huy tính tư duy logic , sáng tạo và thái độ nghiêm túc trong quá trình giải bài tập

II/ Chuẩn bịcủa GV và HS:

1. Giáo viên: Giáo án, thước thẳng.

2. Học sinh: Chuẩn bị các bài tập về nhà

 

doc 2 trang Người đăng hong.qn Lượt xem 1397Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số và giải tích 11 - Tuần 26 - Chủ đề: Phương trình mặt phẳng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 26	Ngày soạn: 21/03/2010
Tiết: 25	Ngày dạy: 25/02/2010
Chủ đề: PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG
I/ Mục tiêu:
1. Về kiến thức: Học sinh phải năm được pt của mặt phẳng, tính được khoảng cách từ một điểm đến một khoảng cách .Biết xác định vị trí tương đối của 2 mặt phẳng.
2. Về kỉ năng: 
- Lập được pt trình của mặt phẳng khi biết một số yếu tố.
- Vận dụng được công thức khoảng cách vào các bài kiểm tra.
- Thành thạo trong việc xét vị trí tương đối của 2 mặt phẳng
3. Về tư duy thái độ:
- Phát huy tính tư duy logic , sáng tạo và thái độ nghiêm túc trong quá trình giải bài tập
II/ Chuẩn bịcủa GV và HS:
1. Giáo viên: Giáo án, thước thẳng.
2. Học sinh: Chuẩn bị các bài tập về nhà
III/ Phương pháp: 
Đàm thoại kết hợp hoạt động nhóm.
IV/ Tiến trình bài học:
1/ Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số
	2/ Bài mới: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung
 GV: Giới thiệu bài tập 1.
*MP cắt ox;oy;oz tại A;B;C Tọa độ của A,B;C ?
*Tọa độ trọng tâm tam giác A;B;C ?
*PT mặt phẳng qua ba điểm A; B;C ?
GV: Cho 2 mp 
(α ) Ax + By + Cz + D = 0
(β) A’x + B’y + C’z + D’ = 0
Hỏi: Điều kiện nào để 
*(α) // (β) 
*(α) trùng (β) 	 
*(α) cắt (β) 
*(α) vuông góc (β)
GV: Giới thiệu bài tập 2 
H: Hãy nêu phương pháp giải
GV: Yêu cầu hs lên bảng giải.
H: Nêu cách tính khoảng cách từ điểm M (x0, y0, z0)
đến mp (α) 
Ax + By+ Cz +D = 0.
GV: Giới thiệu bài tập 3, hướng dẫn học sinh lên bảng tính
HS: Ghi đề.
*A(x;0;0) ;B(0;y;0);C(0;0;z)
 A(3;0;0); B(0;6;0) ; C(0;0;9)
- PT mặt phẳng qua ba điểm A; B;C là: 
Trả lời:
*
*
A:B:CA:B:C
AA’ + BB’ + CC’ = 0 
+ HS giải.
+ HS nhận xét và sữa sai nếu có
HS: Nhắc lại công thức: 
HS: Lên bảng giải.
Bài 1. Viết ptmp (α ) 
a/ Đi qua điểm G(1;2;3) và cắt các trục tọa độ tại A;B;C sao cho G là trọng tâm tam giác ABC .
b/ Đi qua điểm H(2;1;1) và cắt các trục tọa độ tại A;B;C sao cho H là trực tâm tam giác ABC 
- (α) trùng (β) 
- (α) cắt (β) 
A:B:CA:B:C
Đặt biệt: *(α) (β) 
AA’ + BB’ + CC’ = 0 
Bài 2. Cho 2 m ặt phẳng có pt :
(α) : 2x -my + 3z -6+m = 0
(β): (m+3)x - 2y –(5m+1) z - 10 =0
Xác định m để hai mp 
a/song song nhau.
b/Trùng nhau
c/Cắt nhau
d/ Vuông góc
Bài 3: Tìm M nằm trên trục oz trong mỗi trường hợp sau : 
a/ M cách đều A(2;3;4) và mp : 2x +3y+z -17=0
b/ M cách đều 2mp:
x+y – z+1 = 0
x – y +z +5 =0
4. Cũng cố : Qua tiết học này cần nắm : Cách viết ptmp trong các TH đã nêu trong bài học. Xét vị trí tương đối của 2 mp và tính được khoảng cách từ 1 điểm đến mp.
5. Hướng dẫn về nhà : Xem lại các bài tập đã giải và làm các bài tập trong sách bài tập.

Tài liệu đính kèm:

  • docTuần 26.doc