Định nghĩa 1 (Giới hạn bằng 0 ). Ta nói dãy số un có giới hạn là 0 nếu với mỗi số dương nhỏ tùy ý
cho trước, mọi số hạng của dãy số, kể từ một số hạng nào đó trở đi, đều có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn số
dương đó. Khi đó ta viết lim 0 n
hay lim 0 un hay un 0 khi n .
Định nghĩa 2 (Giới hạn bằng a ). Ta nói dãy số un có giới hạn là số thực a nếu lim 0 u a n . Khi
đó ta viết lim
hay limu a n hay u a n khi n . Dãy số có giới hạn là số a hữu hạn gọi là
dãy số có giới hạn hữu hạn.
Định nghĩa 3 (Giới hạn vô cực).
1. Ta nói dãy số un có giới hạn là khi n nếu un có thể lớn hơn một số dương bất kỳ,
kể từ một số hạng nào đó trở đi.
Ký hiệu: limun hay un khi n .
2. Dãy số un có giới hạn là khi n nếu lim un .
Ký hiệu: limun hay un khi n .
Tài liệu tự học dành cho HS Lớp 11 GIỚI HẠN VÀ LIÊN TỤC 1 Fb: ThayTrongDGL Tài liệu biên soạn và sưu tầm Chúc các em học tốt ! CHƯƠNG 4 GIỚI HẠN BÀI 1. GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT Định nghĩa 1 (Giới hạn bằng 0 ). Ta nói dãy số nu có giới hạn là 0 nếu với mỗi số dương nhỏ tùy ý cho trước, mọi số hạng của dãy số, kể từ một số hạng nào đó trở đi, đều có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn số dương đó. Khi đó ta viết lim 0n n u hay lim 0nu hay 0nu khi n . Định nghĩa 2 (Giới hạn bằng a ). Ta nói dãy số nu có giới hạn là số thực a nếu lim 0nu a . Khi đó ta viết lim n n u a hay lim nu a hay nu a khi n . Dãy số có giới hạn là số a hữu hạn gọi là dãy số có giới hạn hữu hạn. Định nghĩa 3 (Giới hạn vô cực). 1. Ta nói dãy số nu có giới hạn là khi n nếu nu có thể lớn hơn một số dương bất kỳ, kể từ một số hạng nào đó trở đi. Ký hiệu: lim nu hay nu khi n . 2. Dãy số nu có giới hạn là khi n nếu lim nu . Ký hiệu: lim nu hay nu khi n . GIỚI HẠN HỮU HẠN GIỚI HẠN VÔ CỰC Các giới hạn đặc biệt * 1 lim 0, k k n . lim 0, 1nq q . lim ,C C C Các giới hạn đặc biệt *lim ,kn k . lim 0, 1nq q . Định lí 1. Nếu lim nu a và lim nv b thì lim n nu v a b . lim n nu v a b . lim 0n n u a b v b . Nếu 0,nu n và lim nu a thì 0a và lim nu a . Định lí 2. Nếu lim nu a và lim nv thì lim 0n n u v . Nếu lim 0nu a và lim 0nv và 0,nv n thì lim n n u v . Nếu lim nu và lim 0nv a thì lim n nu v . Định lí 3 (Nguyên lý kẹp). Cho ba dãy số , ,n n nu v w . Lúc đó, nếu ,n n nu v w n và lim lim ,n nu w a a thì lim nv a . Định nghĩa 4. Cấp số nhân nu có công bội q được gọi kà cấp số nhân lùi vô hạn nếu 1q . Nhận xét. Cho cấp số nhân lùi vô hạn nu có công bội q . Với mỗi *n , đặt 1 2 ... nS u u u . Lúc Tài liệu tự học dành cho HS Lớp 11 GIỚI HẠN VÀ LIÊN TỤC 2 Fb: ThayTrongDGL Tài liệu biên soạn và sưu tầm Chúc các em học tốt ! đó: 1lim 4.1 1 n u S q Định nghĩa 5. Giới hạn 4.1 được gọi là tổng của cấp số nhân lùi vô hạn nu và được ký hiệu là 1 2 ... nS u u u Như vậy: 1S lim , 1 1 n u S q q B. DẠNG TOÁN VÀ BÀI TẬP Dạng 1. Tính giới hạn lim P n L Q n với ,P n Q n là các đa thức. Phương pháp giải: Rút lũy thừa bậc cao nhất của tử và mẫu, rồi sử dụng các công thức: *lim 0, ,k c k c n . lim lim lim 0 n n n n u u v v a . lim lim lim 0 n n n n u u v v a . *lim kn k . lim lim lim 0 n n n n u u v v a . lim lim lim 0 n n n n u u v v a . VÍ DỤ Ví dụ 1. Tính giới hạn 2 2 4 1 lim 3 2 n n L n . ĐS: 2L Lời giải Ta có 2 2 2 2 22 1 1 1 14 4 4 0 0 lim lim 2 33 0 2 22 n n n n nL n nn . Nhận xét: Nếu bậc tử P n bằng bậc mẫu Q n thì lim P n Q n (Hệ số bậc cao nhất của tử) (Hệ số bậc cao nhất của mẫu). Ví dụ 2. Tính giới hạn 5 42 4 6 2 2 4 1 lim 20 2 1 n n n L n n n . ĐS: 128 5 L Lời giải Tài liệu tự học dành cho HS Lớp 11 GIỚI HẠN VÀ LIÊN TỤC 3 Fb: ThayTrongDGL Tài liệu biên soạn và sưu tầm Chúc các em học tốt ! Ta có 5 4 2 4 6 2 2 1 2 2 4 lim 3 1 20 2 n n n n L n n n n 5 4 5 4 10 4 5 4 4 4 4 6 8 2 2 1 2 1 2 2 4 2 4 2 0 4 0 128 lim lim lim 520 2 0 03 1 3 1 20 2 20 2 n n n n n n n n n n n n Nhận xét: Với bài toán có lũy thừa bậc cao, ta thường rút bậc cao trong từng dấu ngoặc, sau đó áp dụng công thức . . n n na b a b và tính toán như các bài trước. Ví dụ 3. Tính giới hạn 2 3 3 lim 2 n n L n n . ĐS: 0L Lời giải Ta có 2 2 2 3 22 1 3 1 31 1 1 1 0 0 lim lim . 0. 0 22 1 0 11 n n n n nL n n nn Nhận xét: Nếu bậc tử P n nhỏ hơn bậc mẫu Q n thì (n) lim 0 (n) P L Q Ví dụ 4. Tính giới hạn 3 2 2 11 1 lim 2 n n L n . ĐS: L Lời giải 3 3 3 2 22 11 1 11 12 2 lim lim . 22 11 n n n n nL n n nn (vì limn và 3 2 11 1 2 lim 2 0 2 1 n n n ). Nhận xét: - Nếu bậc tử P n lớn hơn bậc mẫu Q n thì (n) lim (n) P L Q . - Để biết là hay ta dựa vào dấu của giới hạn trong tích theo quy tắc “cùng dấu thì tích dương, trái dấu thì tích âm”. Thông thường, sẽ để dấu và xét dấu sẽ điền vào sau. - Về trắc nghiệm, đó chính là tích của hệ số bậc cao nhất của tử và mẫu. Ví dụ 5. Tính giới hạn 2 1 3 5 7 (2 1) lim 3 4 n L n . ĐS: 1 3 L Tài liệu tự học dành cho HS Lớp 11 GIỚI HẠN VÀ LIÊN TỤC 4 Fb: ThayTrongDGL Tài liệu biên soạn và sưu tầm Chúc các em học tốt ! Lời giải Xét cấp số cộng 1,3,5,7,9,...,2 1n có số hạng đầu tiên 1 1u công sai 2d và số hạng cuối cùng là 2 1mu n ta có: 1 ( 1) 2 1 1 2( 1) 2 1 1.u m d n m n m n Vậy cấp số cộng có 1n số hạng. Suy ra tổng 2 1 1 1 3 5 7 2 1 ( ) (1 2 1) 2 1 2 2 m m n S n u u n n n Vì thế 2 2 2 2 2 2 22 2 1 2 11 1 2 1 1 0 0 1 lim lim lim 443 4 3 0 3 33 n n n n n n nL n n nn . Nhận xét: Cần nhớ công thức cấp số cộng: 1k ku u d , với d là công sai. 1 1nu u n d , với d là công sai. 1 1 2 , 2k k ku u u k . 1 2 1 2 n n n n S u u u u u . Ví dụ 6. Tính giới hạn 1 1 1 1 1 lim . 1.2 2.3 3.4 4.5 1 L n n ĐS: 1L Lời giải Số hạng tổng quát 1 1 1 ; 1,2,..., (k 1) 1 k n k k k do đó 1 1 1 1 1 1 1 1 lim 1 2 2 3 3 4 4 1 L n n 1 1 1 lim 1 lim lim 1 11 1 1 0 1 n n n n Nhận xét: Phân tích 1 1 1 a b k k k k với 0 1 1 1 1; 1 1 k k a b k k . BÀI TẬP ÁP DỤNG Bài 1. Tính giới hạn sau: a) 2 2 3 5 lim 2 1 n n L n ; b) 3 3 3 3 lim 2 3 1 n n L n n ; c) 3 3 2 6 2 1 lim 5 1 n n L n n n n ; d) 2 94 17 2 1 2 lim 1 n n L n ; Tài liệu tự học dành cho HS Lớp 11 GIỚI HẠN VÀ LIÊN TỤC 5 Fb: ThayTrongDGL Tài liệu biên soạn và sưu tầm Chúc các em học tốt ! e) 2 3 3 2 2 1 3 4 lim 4 2 2 n n L n n ; f) 3 22 4 3 2 3 1 2 5 9 4 lim 2 4 2 1 2 7 n n n L n n n ; g) 32 2 2 2 1 lim 1 2 3 n n L n n . Bài 2. Tính giới hạn sau: a) 3 2 4 3 7 2 1 lim 5 n n L n n n ; b) 2 3 7 3 lim 2 3 4 n L n n ; c) 2 3 2 4 5 lim 3 7 n n L n n ; d) 3 2 4 3 2 3 4 lim 4 n n L n n n ; e) 2 4 2 2 lim 3 5 n n L n . Bài 3. Tính giới hạn sau: a) 3 2 5 3 lim 3 1 n n L n n ; b) 4 3 2 2 3 5 5 3 lim 3 1 n n n L n n ; c) 4 2 3 3 2 1 lim 2 9 n n L n n ; d) 5 4 4 3 2 3 2 2 7 lim 6 2 1 n n n L n n n ; Bài 4. Tính giới hạn sau: a) 2 1 2 3 ... lim 3 1 n L n ; b) 2 1 3 5 7 ... 2 1 lim 3 1 n L n n ; c) 2 1 2 3 ... lim 2 9 n L n n ; d) 2 5 9 13 ... 4 3 lim 3 5 1 n L n n ; e) 1 2 3 4 ... 2 1 2 lim 2 1 n n L n ; f) 1 1 1 1 lim ... 1.3 2.4 3.5 2 [ ]L n n ; g) 1 1 1 1 lim ... 1.3 3.5 5.7 2 1 2 1 [ ]L n n ; h) 1 1 1 1 lim ... 1.3 3.5 5.7 2 1 2 1 [ ]L n n . Tài liệu tự học dành cho HS Lớp 11 GIỚI HẠN VÀ LIÊN TỤC 6 Fb: ThayTrongDGL Tài liệu biên soạn và sưu tầm Chúc các em học tốt ! LỜI GIẢI Bài 1. a) 2 2 2 2 2 2 22 1 5 1 53 3 3 5 3 0 0 3 lim lim lim 112 1 2 0 2 22 n n n n n n nL n n nn . b) 3 3 2 3 2 3 3 3 1 3 1 3 lim lim 2 12 3 1 3 n n n n n L n n n n n 2 3 3 1 3 1 1 lim 2 1 3 3 n n n n . c) 3 3 3 2 3 2 3 3 23 2 3 22 2 1 2 16 6 6 2 1 6 2 1 3 lim lim lim lim 1 11 14 25 1 44 n n n n n n n n nL n n nn n n n n n nn n . d) 2 9 2 9 8 92 94 4 4 17 17 17 17 1 2 1 2 2 1 2 1 2 1 2 lim lim lim 1 11 1 1 n n n n n n n n L n n n n 2 9(2 0) .(1 0) lim 4 1 0 . e) 2 2 2 3 2 3 3 3 3 2 3 2 3 2 3 2 1 3 1 3 2 4 2 4 2 1 3 4 lim lim lim 4 2 2 2 1 2 1 4 2 4 2 n n n n n n n n L n n n n n n n n 2 3 2 2 0 0 4 1 lim 44 0 2 0 . f) 3 22 4 3 2 3 1 2 5 9 4 lim 2 4 2 1 2 7 n n n L n n n 3 2 2 2 4 4 3 2 3 2 1 5 4 3 2 9 lim 4 1 7 2 2 2 n n n n n n L n n n n n n 3 2 2 4 3 2 1 5 4 3 2 9 lim 4 1 7 2 2 2 n n n n n n 3 2 4 3 0 2 0 9 0 243 lim 162 0 2 0 2 0 . g) 3 3 2 3 32 2 2 2 2 2 2 4 2 2 2 1 2 1 1 1 1 1 2 1 lim lim lim 1 3 1 31 2 3 1 2 1 2 n n n n n n n n L n n n n n n n n Tài liệu tự học dành cho HS Lớp 11 GIỚI HẠN VÀ LIÊN TỤC 7 Fb: ThayTrongDGL Tài liệu biên soạn và sưu tầm Chúc các em học tốt ! 3 2 1 0 1 0 1 lim 41 0 2 0 . Bài 2. a) 3 3 2 3 4 3 4 3 2 1 7 7 2 1 lim lim 5 15 1 n n n n n L n n n n n n 3 3 2 1 7 1 lim . 0 5 1 1 n n n n n (Vì 1 lim 0; n và 3 3 2 1 7 lim 7 5 1 1 n n n n ). b) 2 3 7 3 lim 2 3 4 n L n n 23 33 3 37 7 1 lim lim . 0 2 42 4 33 n n n n n n nn n (Vì 2 1 lim 0 n và 3 3 7 7 lim 2 4 3 3 n n n ). c) 2 2 2 3 2 3 3 4 5 1 4 5 lim lim 1 73 7 3 n n n n n L n n n n n 2 3 4 5 1 1 lim . 0 1 7 3 n n n n n (Vì 1 lim ... c giới hạn sau: a) 29 1 lim 4 2 n n L n . ĐS: 3 4 Tài liệu tự học dành cho HS Lớp 11 GIỚI HẠN VÀ LIÊN TỤC 16 Fb: ThayTrongDGL Tài liệu biên soạn và sưu tầm Chúc các em học tốt ! b) 2 2 4 1 lim 9 3 n n n L n n . ĐS: 1 3 c) 4 2 2 3 2 lim 2 3 n n L n n . ĐS: 2 2 d) 2 1 3 lim 4 5 n n L n . ĐS: 2 1 2 e) 2 3 23 2 44 4 1 8 2 3 lim 16 4 1 n n n L n n n . ĐS: 4 3 L f) 6 33 7 5 8 lim 2 n n n L n . ĐS: L g) 2 4 1 4 7 3 1 2 2 1 lim n L n n n . ĐS: 0L Bài 2. Tính các giới hạn sau: a) 2lim 4 1 9L n n n . ĐS: b) 2 2lim 9 2 1 4 1L n n n . ĐS: c) 2 2lim 4 4 2L n n n . ĐS: 1 4 d) 2lim 1 10L n n n ĐS: 21 2 e) 2lim 3 5 25L n n n . ĐS: 53 2 f) 2 4lim 2019 3 1L n n n . ĐS: 2019L g) 2lim 3 5 9 1L n n . ĐS: 5L h) 2 2 lim 1 2L n n n . ĐS: 1 2 L Bài 3. Tính các giới hạn sau: a) 3 3lim 4 1 L n n . ĐS: 0L b) 3 23lim 8 3 4 2 6L n n n . ĐS: 25 4 L Tài liệu tự học dành cho HS Lớp 11 GIỚI HẠN VÀ LIÊN TỤC 17 Fb: ThayTrongDGL Tài liệu biên soạn và sưu tầm Chúc các em học tốt ! c) 3 3lim 2 1L n n n . ĐS: 1L d) 3 3lim 2L n n n . ĐS: 2L e) 3 3 2lim 2 1L n n n . ĐS: 5 3 L f) 4 2 63lim 1L n n n . ĐS: 1 2 L g) 2 3 23lim 1L n n n n . ĐS: 1 6 L Bài 4. Tính các giới hạn sau: f) 4 2 63lim 1L n n n . ĐS: 1 2 L g) 2 3 23lim 1L n n n n . ĐS: 1 6 L LỜI GIẢI Bài 1. a) 2 22 2 1 1 1 19 9 9 1 lim lim lim 2 24 2 4 4 n n n nn n n n L n n n n n 2 1 1 9 lim 2 4 n n n 9 0 0 4 0 3 4 . b) 2 2 4 1 lim 9 3 n n n L n n 2 1 1 4 1 lim 3 9 n n n 4 0 0 1 9 0 1 3 . c) 4 2 2 3 2 lim 2 3 n n L n n 2 3 4 2 2 3 2 2 lim 1 3 2 n n n n n n 3 4 2 3 2 2 lim 1 3 2 n n n n 2 0 0 2 2 0 0 2 . d) 1 3 1 32 1 2 1 2 1 3 2 1 lim lim lim 24 5 5 5 . 4 4 n n nn n n n L n n n n . Tài liệu tự học dành cho HS Lớp 11 GIỚI HẠN VÀ LIÊN TỤC 18 Fb: ThayTrongDGL Tài liệu biên soạn và sưu tầm Chúc các em học tốt ! e) 2 3 3 2 332 3 2 2 44 2 4 4 4 1 2 3 4 8 4 1 8 2 3 lim lim 4 116 4 1 16 1 n n n n nn n n L n n n n n n n 3 3 2 3 2 3 4 4 4 4 1 2 3 1 2 3 4 8 4 8 lim lim 4 1 4 1 16 1 16 1 n n n n n n n n n n n n n n 2 2 4 4 1 3 . f) 3 5 6 6 3 3 6 3 7 5 8 1 7 5 8 lim lim 2 2 n n n nn n n L n n 2 3 3 5 6 7 5 8 . 1 lim 2 . 1 n n n n n n 3 3 5 6 7 5 8 1 . 2 1 n n n n n lim (Vì limn và 3 3 5 6 7 5 8 1 1 2 1 n n n n lim ). g) 2 4 2 4 1 4 7 3 1 1 3 2 2 2 1 2 2 2 1 n n n L n n n n n n lim lim 2 2 4 3 5 2 2 2 2 2 1 lim n n n n n 4 2 3 2 3 4 4 4 3 5 2 2 1 2 2 2 1 n n n n n n n n lim 4 2 2 3 2 3 2 3 4 3 2 4 4 3 5 2 3 5 2 0 lim lim 0 2 1 2 1 3 2 2 2 2 1 2 2 2 1 n n n n n n n n n n n n n . Bài 2. a) 2 2 2 21 1 1 1lim 4 1 9 lim 4 9 lim 4 9L n n n n n n nn n n n 2 1 1 lim . 4 9n n n (Vì lim n và 2 1 1 lim 4 9 7 0 n n ). b) 2 2 2 22 1 1lim 9 2 1 4 1 lim 9 4L n n n n n n n (Vì lim n và 2 2 2 1 1 lim 9 4 1 0 n n n ). Tài liệu tự học dành cho HS Lớp 11 GIỚI HẠN VÀ LIÊN TỤC 19 Fb: ThayTrongDGL Tài liệu biên soạn và sưu tầm Chúc các em học tốt ! c) 2 2lim 4 4 2L n n n 2 2 2 2 4 4 2 lim 4 4 2 n n n n n n 2 2 2 lim 4 4 2 n n n n 2 2 1 lim 1 2 4 4 n n n 1 0 1 44 0 4 0 . d) 2lim 1 10L n n n 2lim10 lim 1n n n 2 1 10 lim 1 n n n n 2 1 1 10 lim 1 1 1 1 n n n 1 0 1 10 10 21 0 0 1 21 2 . e) 2lim 3 5 25L n n n 2lim25 lim 3 5n n n 2 2 2 3 5 25 lim 3 5 n n n n n n 2 25 lim 5 3 5 3n n n n 2 3 25 lim 3 5 5 1 1 n n n 3 0 53 25 21 0 0 1 . f) 2 4lim 2019 3 1L n n n 2 4lim2019 lim 3 1n n n 4 4 2 4 3 1 2019 lim 3 1 n n n n n n 2 4 3 1 2019 lim 3 1 n n n n 2 3 4 3 1 2019 lim 3 1 1 1 n n n n 0 0 2019 1 1 0 0 2019 0 2019 . g) 2lim 3 5 9 1L n n 2lim 3 9 1 lim5n n 2 2 2 9 9 1 lim lim5 3 9 1 n n n n 2 1 lim lim5 3 9 1n n 0 5 5 . h) 2 2 lim 1 2L n n n 2 2 2 2 1 2 lim 1 2 n n n n n 2 2 lim 1 2 n n n 2 2 1 1 lim 21 2 1 1 n n . Bài 3. a) 3 3lim 4 1 L n n 2 2 3 33 3 4 4 . 1 1 lim n n n n Tài liệu tự học dành cho HS Lớp 11 GIỚI HẠN VÀ LIÊN TỤC 20 Fb: ThayTrongDGL Tài liệu biên soạn và sưu tầm Chúc các em học tốt ! 2 2 2 2 2 3 33 3 4 4 1 1 . 1 . 1 . 1 . 1 lim n n n n n n n 2 2 3 2 3 33 3 0 4 4 1 1 1 1 . 1 1 lim n n n n n . b) 3 23lim 8 3 4 2 6L n n n 3 23lim 8 3 4 2 6n n n 3 236 lim 8 3 4 2n n n 2 2 3 2 3 2 233 3 4 6 lim 8 3 4 2 . 8 3 4 4 n n n n n n n 2 2 3 3 3 3 4 3 6 lim 3 4 3 4 8 2. 8 4 n n n n n 1 25 6 4 4 . c) 3 3lim 2 1L n n n 3 3lim 2 1n n n 3 31 2 lim n n n 2 33 3 23 2 1 lim 2 2 2 n n n n n n n 2 3 3 2 2 2 1 2 2 1 1 1 n n n lim 1 0 1 . d) 3 3lim 2L n n n 3 3lim 2n n n 3 32 lim n n n 2 33 3 23 2 lim . n n n n n n n 2 3 3 2 2 1 2 lim 1 1 1 1 1 n n n 2 0 2 . e) 3 3 2lim 2 1L n n n 3 3 2lim 2 1n n n 3 3 21 lim 2 n n n 2 2 33 2 3 2 23 2 1 lim 2 . 2 2 n n n n n n n 2 3 3 2 1 lim 2 2 1 1 1 n n 2 5 1 3 3 . Bài 4. a) 4 2 63lim 1L n n n 4 2 2 6 23lim 1n n n n n 4 2 2 6 23lim lim 1n n n n n Tài liệu tự học dành cho HS Lớp 11 GIỚI HẠN VÀ LIÊN TỤC 21 Fb: ThayTrongDGL Tài liệu biên soạn và sưu tầm Chúc các em học tốt ! 4 2 4 6 6 4 2 2 2 6 2 6 433 1 lim lim 1 1 n n n n n n n n n n n n 2 4 2 2 2 6 2 6 433 1 lim lim 1 1 n n n n n n n n 2 1 1 lim 0 21 1 1 n . b) 2 3 23lim 1L n n n n 2 3 23lim 1n n n n n n 3 3 22 2 22 2 3 2 3 23 3 1 lim 1 n n nn n n n n n n n n n n n 2 22 2 3 2 3 23 3 1 lim 1 n n n n n n n n n n n 2 3 32 1 1 1 lim 1 1 1 11 1 1 1 1 n n n n n 1 1 1 2 3 6 . C. CÂU TẬP RÈN LUYỆN Bài 1. Tính các giới hạn sau: 1) 2 2 2 3 1 lim 5 3 n n n . ĐS: 2 5 . 2) 2 2 5 3 lim 2 3 1 n n n n . ĐS: 5 2 . 3) 3 2 3 3 lim 2 3 1 n n n n . ĐS: 1 3 . 4) 3 2 2 3 8 2 1 lim 1 3 2 n n n n . ĐS: 4 . 5) 3 3 2 6 2 1 lim 2 1 n n n n n n . ĐS: 6 . 6) 2 3 2 2 3 2 lim 3 2 5 n n n n n . ĐS: 1 3 . 7) 2 3 3 2 2 1 3 4 lim 4 2 2 n n n n . ĐS: 1 4 . 8) 2 94 17 2 1 2 lim 1 n n n . ĐS: 4 . 9) 22 3 2 1 lim 1 2 3 n n n n . ĐS: 1 8 . 10) 4 2 2 4 1 lim 2 1 3 2 n n n n n . ĐS: 2 . 11) 3 22 2 3 lim 3 2 5 n n n n . ĐS: 1 3 . 12) 3 5 3 22 2 3 lim 3 2 1 5 n n n n n . ĐS: 1 27 . Tài liệu tự học dành cho HS Lớp 11 GIỚI HẠN VÀ LIÊN TỤC 22 Fb: ThayTrongDGL Tài liệu biên soạn và sưu tầm Chúc các em học tốt ! 13) 2 2 1 1 lim 2 2 3n n n . ĐS: 0 . 14) 3 2 2 lim 2 1 2 1 n n n n . ĐS: 1 4 . Bài 2. Tính các giới hạn sau 1) 2 4 lim 4 3 n n n n . ĐS: 1. 2) 3.2 5 lim 5.4 6.5 n n n n . ĐS: 1 6 . 3) 4 2.3 lim 5 3 n n n . ĐS: . 4) 1 2.3 lim 5 3 n n . ĐS: 2 . 5) 14.3 5 lim 3.2 5 n n n n . ĐS: 5 . 6) 2 1 1 3 4 6 lim 5 2.6 n n n n . ĐS: 1 72 . 7) 13 4.5 lim 2.4 3.5 n n n n . ĐS: 20 3 . 8) 2 1 2 1 2 3 4.5 lim 2 3 5 n n n n n n . ĐS: 20 . 9) 2 1 2 1 2 3 5 lim 2 3 5 n n n n n n . ĐS: 5 . 10) 2 5 lim 2.3 3. 5 nn nn . ĐS: 1 3 . 11) 9 1 lim 3 1 n n . ĐS: 1. 12) 2 1 lim .3n n n n . ĐS: 0 . 13) 5 1 5 2 1 .2 lim 3 n n n . ĐS: 0 . 14) 1 1 5 4 lim 7 4 n n n n . ĐS: 0 . 15) 2 1 2 1 4 2.2 lim 5.2 3 n n n n . ĐS: 1 4 . 16) 3 2 5 lim 3 2.5 n n n n . ĐS: 1 2 . 17) 1 1 2 3 4 lim 2 3 4 n n n n n n . ĐS: 1 4 . 18) 1 2 1 1 4 2.3 4 lim 2 3 4 n n n n n .ĐS: 1 64 . 19) 2 1 3 5 lim 3 5 2 n n n n . ĐS: 1 5 . 20) 1 2 2 1 3 .2 3 lim 3 6 n n n n n . ĐS: 1 12 . Bài 3. Tính các giới hạn sau: 1) 2 2 4 1 lim 9 3 n n n n n . ĐS: 1 3 . 2) 2 1 3 lim 4 5 n n n . ĐS: 2 1 2 . 3) 2 3 23 2 44 4 1 8 2 3 lim 16 4 1 n n n n n n . ĐS: 4 3 . 4) 2 33 44 3 lim 16 1 n n n n n . ĐS: 1 . 5) 2lim 3 5n n n . ĐS: . 6) 3 23lim 8 2n n n n . ĐS: . Tài liệu tự học dành cho HS Lớp 11 GIỚI HẠN VÀ LIÊN TỤC 23 Fb: ThayTrongDGL Tài liệu biên soạn và sưu tầm Chúc các em học tốt ! Bài 4. Tính các giới hạn sau: 1) 2lim 1n n n . ĐS: 1 2 . 2) 2 2lim 4 4 2n n n . ĐS: 1 4 . 3) 2lim 3 5n n n . ĐS: 3 2 . 4) 2lim 4 3 2n n n . ĐS: 3 4 . 5) lim 1n n n . ĐS: . 6) 2 2lim 1 2n n n . ĐS: 1 2 . 7) 2lim 2 3n n n . ĐS: 4 . 8) 2lim 4 3 1 2 1n n n . ĐS: 7 4 . 9) 2lim 9 3 4 3 2n n n . ĐS: 5 2 . 10) 2 4lim 1 3 1n n n . ĐS: 1. 11) 3 3lim 2n n . ĐS: 0 . 12) 3 3 2lim 3n n n . ĐS: 1. 13) 3 3lim 2n n n . ĐS: 2 . 14) 3 3lim 2 1n n n . ĐS: 1 . 15) 3 3 2lim 2 1n n n . ĐS: 5 3 . 16) 3 3 2lim 8 4 2 2 3n n n . ĐS: 10 3 . Bài 5. Tính các giới hạn sau: 1) 2 2 5 8 3 1 lim 4 1 n n . ĐS: 3 8 . 2) 2 4 1 4 7 3 1 lim 2 2 1 n n n n . ĐS: 0 . 3) 2 4 2 lim 3.2 1 n n . ĐS: 2 3 . 4) 1 1 1 lim 1 2 2 1 2 3 3 2 1 1n n n n . ĐS: 1.
Tài liệu đính kèm: