Định nghĩa 1 (Giới hạn bằng ). Ta nói dãy số có giới hạn là 0 nếu với mỗi số dương nhỏ tùy ý cho trước, mọi số hạng của dãy số, kể từ một số hạng nào đó trở đi, đều có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn số dương đó. Khi đó ta viết hay hay khi .
Định nghĩa 2 (Giới hạn bằng ). Ta nói dãy số có giới hạn là số thực nếu . Khi đó ta viết hay hay khi . Dãy số có giới hạn là số hữu hạn gọi là dãy số có giới hạn hữu hạn.
Định nghĩa 3 (Giới hạn vô cực).
1. Ta nói dãy số có giới hạn là khi nếu có thể lớn hơn một số dương bất kỳ, kể từ một số hạng nào đó trở đi.
Ký hiệu: hay khi .
2. Dãy số có giới hạn là khi nếu .
Ký hiệu: hay khi .
MỤC LỤC PHẦN I Đại số - Giải tích 7 CHƯƠNG 4 GIỚI HẠN 9 GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ 9 A Tóm tắt lý thuyết 9 B Dạng toán và bài tập 10 Dạng 1.1. Tính giới hạn dạng với là các đa thức. 10 1 Ví dụ 10 2 Bài tập áp dụng 12 Dạng 1.2. Tính giới hạn dạng với là các hàm mũ . 21 1 Ví dụ 21 2 Bài tập áp dụng 22 Dạng 1.3. Tính giới hạn của dãy số chứa căn thức. 25 1 Ví dụ 25 2 Bài tập áp dụng 27 3 Bài tập rèn luyện 38 GIỚI HẠN CỦA HÀM SỐ 40 A Tóm tắt lý thuyết 40 B Dạng toán và bài tập 41 Dạng 2.1. Tính giới hạn vô định dạng , trong đó tử và mẫu là các đa thức. 41 1 Ví dụ 41 2 Bài tập áp dụng 42 Dạng 2.2. Tính giới hạn vô định dạng , trong đó tử hoặc mẫu có chứa căn thức. 47 1 Ví dụ 47 2 Bài tập áp dụng 49 C Tóm tắt lý thuyết 60 D Dạng toán và bài tập 60 Dạng 2.3. Giới hạn của hàm số khi . 60 1 Ví dụ 60 2 Bài tập áp dụng 61 3 Bài tập rèn luyện 71 Dạng 2.4. Giới hạn một bên hoặc . 72 1 Ví dụ 72 2 Bài tập áp dụng 75 Dạng 2.5. Giới hạn của hàm số lượng giác. 78 1 Ví dụ 78 2 Bài tập áp dụng 79 3 Ví dụ 80 4 Bài tập áp dụng 81 5 Ví dụ 83 6 Bài tập áp dụng 84 7 Ví dụ 85 8 Bài tập rèn luyện 86 HÀM SỐ LIÊN TỤC 129 A Tóm tắt lý thuyết 129 1 Hàm số liên tục tại một điểm 129 2 Hàm số liên tục trên một khoảng, trên một đoạn. 130 3 Tính chất của hàm số liên tục 130 B Dạng toán và bài tập 130 Dạng 3.1. Xét tính liên tục của hàm số tại một điểm. 130 1 Ví dụ 131 2 Bài tập áp dụng 133 3 Bài tập rèn luyện 138 Dạng 3.2. Xét tính liên tục của hàm số cho trước trên . 140 1 Ví dụ 140 2 Bài tập áp dụng 141 3 Bài tập rèn luyện 143 Dạng 3.3. Chứng minh phương trình có nghiệm 143 1 Ví dụ 143 2 Bài tập áp dụng 147 Bài tập rèn luyện 149 Ôn tập chương IV 149 CHƯƠNG 5 ĐẠO HÀM 167 ĐỊNH NGHĨA ĐẠO HÀM – CÁC QUY TẮC TÍNH ĐẠO HÀM 167 A Tóm tắt lý thuyết 167 B Dạng toán và bài tập 167 Dạng 1.1. Tính đạo hàm bằng định nghĩa. 167 1 Ví dụ 167 2 Bài tập áp dụng 168 3 Bài tập rèn luyện 169 Dạng 1.2. Các quy tắc tính đạo hàm và bảng đạo hàm. 169 Dạng 1.3. Đạo hàm của hàm số lượng giác. 197 ĐẠO HÀM 211 A Tóm tắt lý thuyết 211 B Dạng toán và bài tập 211 Dạng 2.1. Viết phương trình tiêp tuyến khi biết tiếp điểm (tại điểm M) (hoặc biết hoành độ hoặc tung độ). 211 1 Ví dụ 211 2 Bài tập áp dụng 212 3 Bài tập rèn luyện 217 Dạng 2.2. Tiếp tuyến cho sẵn hệ số góc, song song – vuông góc. 218 1 Ví dụ 219 2 Bài tập áp dụng 219 3 Bài tập rèn luyện 220 Dạng 2.3. Viết phương trình tiếp tuyến khi biết điểm đi qua. 230 C Bài tập trắc nghiệm 235 1 Rèn luyện lần 1 242 2 Rèn luyện lần 1 254 ĐẠO HÀM CẤP CAO VÀ VI PHÂN 266 A Tóm tắt lý thuyết 266 B Ví dụ minh họa 267 Dạng 3.1. Tính đạo hàm cấp cao của một hàm số 267 1 Ví dụ 267 2 Bài tập áp dụng 267 Dạng 3.2. Tìm vi phân của một hàm số. 269 1 Ví dụ 269 Bài tập áp dụng 269 ÔN TẬP CHƯƠNG V 269 PHẦN II Hình học 293 CHƯƠNG 3 QUAN HỆ VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN 295 ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG 295 A Tóm tắt lý thuyết 295 B Dạng toán và bài tập 295 Dạng 1.1. Chứng minh đường thẳng vuông góc với mặt phẳng, đường thẳng vuông góc với đường thẳng. 295 C Dạng toán và bài tập 295 Dạng 1.2. Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng 312 1 Ví dụ 313 Bài tập áp dụng 314 ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG 332 Dạng 2.1. Chứng minh mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng. 334 Dạng 2.2. Chứng minh mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng. 337 Dạng 2.3. Xác định góc giữa hai mặt phẳng. 339 Dạng 2.4. Thiết diện vuông góc. 350 KHOẢNG CÁCH 353 A Tóm tắt lý thuyết 353 1 Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng 353 2 Khoảng cách từ một điểm đến một mặt phẳng 353 3 Khoảng cách giữa đường thẳng và mặt phẳng song song 353 4 Khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song 354 5 Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau 354 B Dạng toán và bài tập 354 Dạng 3.1. Khoảng cách từ một điểm đến một mặt phẳng 354 1 Ví dụ 355 2 Bài tập áp dụng 362 Dạng 3.2. Khoảng cách giữa 2 đường thẳng chéo nhau 370 1 Ví dụ 372 Bài tập áp dụng 375 ÔN TẬP CUỐI CHƯƠNG III 386 PHẦN I ĐẠI SỐ - GIẢI TÍCH CHƯƠNG 4 GIỚI HẠN BÀI 1. GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ TÓM TẮT LÝ THUYẾT Định nghĩa 1 (Giới hạn bằng ). Ta nói dãy số có giới hạn là 0 nếu với mỗi số dương nhỏ tùy ý cho trước, mọi số hạng của dãy số, kể từ một số hạng nào đó trở đi, đều có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn số dương đó. Khi đó ta viết hay hay khi . Định nghĩa 2 (Giới hạn bằng ). Ta nói dãy số có giới hạn là số thực nếu . Khi đó ta viết hay hay khi . Dãy số có giới hạn là số hữu hạn gọi là dãy số có giới hạn hữu hạn. Định nghĩa 3 (Giới hạn vô cực). Ta nói dãy số có giới hạn là khi nếu có thể lớn hơn một số dương bất kỳ, kể từ một số hạng nào đó trở đi. Ký hiệu: hay khi . Dãy số có giới hạn là khi nếu . Ký hiệu: hay khi . GIỚI HẠN HỮU HẠN GIỚI HẠN VÔ CỰC Các giới hạn đặc biệt . . Các giới hạn đặc biệt . . Định lí 1. Nếu và thì . . . Nếu và thì và . Định lí 2. Nếu và thì . Nếu và và thì . Nếu và thì . Định lí 3 (Nguyên lý kẹp). Cho ba dãy số . Lúc đó, nếu và thì . Định nghĩa 4. Cấp số nhân có công bội được gọi kà cấp số nhân lùi vô hạn nếu . Nhận xét. Cho cấp số nhân lùi vô hạn có công bội . Với mỗi , đặt . Lúc đó: Định nghĩa 5. Giới hạn được gọi là tổng của cấp số nhân lùi vô hạn và được ký hiệu là Như vậy DẠNG TOÁN VÀ BÀI TẬP § Dạng 1.1. Tính giới hạn với là các đa thức. Phương pháp giải: Rút lũy thừa bậc cao nhất của tử và mẫu, rồi sử dụng các công thức: . . . . . . ⓵ VÍ DỤ VÍ DỤ 1. Tính giới hạn ĐS: . Lời giải Ta có . Nhận xét. Nếu bậc tử bằng bậc mẫu thì: (Hệ số bậc cao nhất của tử)(Hệ số bậc cao nhất của mẫu). VÍ DỤ 2. Tính giới hạn ĐS: . Lời giải .
Tài liệu đính kèm: