Câu 1: Điện phân dung dịch H2SO4 với điện cực bằng platin, cường độ qua bình điện phân là 5A. Sau thời gian 1h 4phút 20s thể tích khí H2 thu được là.
A.2240cm3 B.224cm3 C.22400cm3 D.224000cm3
Câu 2: Lực tương tác giữa 2 điện tích điểm đứng yên trong không khí sẽ thay đổi thế nào khi đặt 1 tấm kính xem giữa 2 điện tích?
A. Phương, chiều độ lớn không đổi. B. Phương ,chiều thay đổi theo vị trí tấm kính.
C. Phương, chiều thay đổi ,độ lớn giảm. C. Phương, chiều không đổi, độ lớn giảm
Câu 3: Giữa 2 điểm A,B có 3 diện trở mắc song song R1 = 4 , R2 = 5 , R3 = 20 , điện trở tương đương có giá trị là :
A. 5 B.3 C. 2 D.4
Câu 4 :Một tụ điện phẳng không khí được tích điện rồi tách tụ ra khỏi nguồn , nhúng tụ trong 1 điện môi lỏng thì .
A. Điện tích của tụ tăng lên, hiệu điện thế giữa 2 bản không đổi.
B. Điện tích của tụ tăng lên,hiệu điện thế 2 bản tăng lên.
C. .Điện tích của tụ thay đổi, hiệu điện thế 2 bản giảm
D. Điện tích của tụ không đổi, hiệu điện thế 2 bản giảm .
ĐỀ THI VẬT LÝ (mã đề 05) Khối 11 Họ tên học sinh:.......................... Thời gian: 45 phút Lớp:. . .................. (Không kể thời gian giao đề) Câu 1: Điện phân dung dịch H2SO4 với điện cực bằng platin, cường độ qua bình điện phân là 5A. Sau thời gian 1h 4phút 20s thể tích khí H2 thu được là. A.2240cm3 B.224cm3 C.22400cm3 D.224000cm3 Câu 2: Lực tương tác giữa 2 điện tích điểm đứng yên trong không khí sẽ thay đổi thế nào khi đặt 1 tấm kính xem giữa 2 điện tích? A. Phương, chiều độ lớn không đổi. B. Phương ,chiều thay đổi theo vị trí tấm kính. C. Phương, chiều thay đổi ,độ lớn giảm. C. Phương, chiều không đổi, độ lớn giảm Câu 3: Giữa 2 điểm A,B có 3 diện trở mắc song song R1 = 4, R2 = 5, R3 = 20, điện trở tương đương có giá trị là : A. 5 B.3 C. 2 D.4 Câu 4 :Một tụ điện phẳng không khí được tích điện rồi tách tụ ra khỏi nguồn , nhúng tụ trong 1 điện môi lỏng thì . Điện tích của tụ tăng lên, hiệu điện thế giữa 2 bản không đổi. Điện tích của tụ tăng lên,hiệu điện thế 2 bản tăng lên. .Điện tích của tụ thay đổi, hiệu điện thế 2 bản giảm Điện tích của tụ không đổi, hiệu điện thế 2 bản giảm . Câu 5: Điều kiện để có dòng điện là ? A.Chỉ cần duy trì hiệu điện thế giữa 2 đầu vật dẫn B.Chỉ cần có nguồn điện. C.Chỉ cần có hiệu điện thế . D Chỉ cần có các vật dẫn điện nối với nhau tạo thành mạch điện kín. Câu 6: Công suất điện được đo bằng đơn vị nào? A.Jun ( J ) B .Oát ( W ) C. Niu tơn ( N ) D. Culông ( C ) Câu 7: Chọn câu đúng điện năng tiêu thụ được đo bằng : A. Vôn kế B. Công tơ điện. C .Ampe kế. D.Tĩnh điện kế . Câu 8: Công của lực điện tác dụng lên một electron sinh ra khi nó chuyển động từ điểm M đến điểm N . Biết UMN=50 V . A.7.10-18J B.-8.10-18J C.-7.10-18J D.8.10-18J Câu 9: Hai quả cầu giống nhau bằng kim loại ,có khối lượng 5 gam được treo vào 1 điểm 0 bằng 2 sợi dây không giãn dài 10 cm , 2 quả cầu tiếp xúc nhau . Tích điện cho 1quả cầu thì thấy 2 quả cầu đẩy nhau cho đến khi 2 dây treo hợp với nhau 1 góc 600. điện tích mà ta đã truyền cho quả cầu là : A. q=3,58.10-7C. B. q = C C.q=-3,58.10-7C. D. một giá trị khác . Câu 10: Tinh thể muối ăn NaCl . Vật dẫn điện vì chứa ion tự do B.Vật cách điện vì không chứa điện tích tự do C.Vật dẫn điện vì chứa electron tự do D.Vật dẫn điện vì chứa ion tự do lẫn electron tự do Câu 11: Tại 3 đỉnh của 1 hình vuông cạnh a = 40cm. Người ta đặt 3 điện tích điểm dương bằng nhau. q1=q2=q3=5.10-9C. Véc tơ cường độ điện trường tại đỉnh thứ 4 của hình vuông có độ lớn bằng . A. E=53,8 V/m. B.E=35,5 V/m C.E=538 V/m. D. E=355 V/m. Câu 12: Kết quả cuối cùng của quá trình điện phân của dung dịch CuSO4 với điện cực bằng đồng là . A. Anốt bị ăn mòn B. Cu chạy từ anốt sang ca tốt C. Cu bám vào catốt D.Catốt bị ăn mòn Câu 13: Một nguồn điện có suất điện động , r= 1,2 cung cấp cho một điện trở R. Điều chỉnh giá trị của R để công xuất mạch ngoài cực đại. giá trị của R là. A.1,5 B.3 C.1,2 D.4 Câu 14: Thả 1 Ion dương cho chuyển động không vận tốc đầu trong 1 điện trường do 2 điện tích điểm gây ra .Ion đó sẽ chuyển động A.Từ điểm có điện thế cao đến điểm có điện thế thấp. B. Dọc theo 1 đường nằm trên mặt đẳng thế C.. Từ điểm có điện thế thấp đến điểm có điện thế cao. D .Dọc theo đường sức điện Câu 15: Có 3 dây giống nhau mỗi dây có điện trở 5. 3 dây bó lại thành 1 bó sát nhau. Điện trở của bó dây là A.3 B.5 C.4 D.5/3 Câu 16:Cho mạch điện A B có (R2 mắc song song với R3) sau đó mắc nối tiếp với R4 . R2=R3=R4=2. Điện trở tương đương của đoạn mạch A B có giá trị là A.3 . B.5 C.6 . D.5. Câu 17: Trong mạch điện kín , hiệu điện thế mạch ngoài UN phụ thuộc như thế nào vào điện trở RN của mạch ngoài ? UN không phụ thuộc vào RN . B.UN không phụ thuộc vào RN C.UN tăng khi RN tăng D.UN lúc đầu giảm , sau đó tăng dần khi RN tăng dần từ 0 tới vô cùng . Câu 18: Chọn câu đúng : A. Điện dung của tụ điện phụ thuộc hiệu điện thế giữa 2 bản của nó . B. Điện dung của tụ điện phụ thuộc cả điện tích lẫn hiệu điện thế giữa 2 bản tụ điện. C. Điện dung của tụ điện không phụ thuộc điện tích và hiệu điện thế giữa 2 bản của tụ điện D.Điện dung của tụ điện phụ thuộc điện tích của nó . Câu 19: Có 12 pin giống nhau mỗi pin có suất điện động , r = 0,2.Mắc pin thành P hàng , mỗi hàng có Q pin nối tiếp , mạch ngoài có điện trở R= 0,6.Để dòng qua R lớn nhất P,Q phải có giá trị là: A. P =3, Q=4 B. P=2, Q= 6 C. P=6, Q=2 D. P=4, Q=3 Câu 20: Hạt tải điện trong kim loại là: A.Các electron hoá trị đã bay ra khỏi mạng tinh thể . B.Các electron ở lớp ngoài cùng của nguyên tử . C.Các electron hoá trị chuyển động tự do trong mạng tinh thể . D.Các electron của nguyên tử. Câu 21: Điện phân dung dịch AgNO3 với điện cực bằng bạc, sau 0,5 giờ khối lượng bạc tụ ở catôt là 3,02g , cường độ dòng điện qua bình điện phân có giá trị nào sau đây: A. 1A B. 1,5 A C. 4A D. 5A Câu 22: Trong các công thức sau công thức nào là công thức Faraday A.m=A.I.t B. m=A.I.t.n-1.F C.m=A.I.t.n-1 D. m=A.I.t.n-1.F-1 Câu 23:Một electron bay từ bản âm sang bản dương của tụ điện phẳng . Điện trường giữa 2 bản tụ có cường độ E=9.104V/m.Khoảng cách giữa 2 bản là d=7,2cm. Khối lượng electron m=9.10-31kg. Vận tốc đầu của electron bằng 0.Thời gian bay của electron là : A.1,7.10-8s. B.3.10-8s C.-1,7.10-8s D. 3.10-9s. Câu 24: khi khoảng cách giữa 2 điện tích tăng lên 1,5 lần thì lực tương tác giữa 2 điện tích ấy . A.Giảm đi 2,25 lần B. Giảm đi 1,5 lần C. Tăng lên 1,5 lần D. Tăng lên 2,25 lần Câu 25: Biểu thức tính lực tương tác giữa 2 điện tích đứng yên nào sau đây đúng A.. F = B.F =. C.F = D.F = . Câu 26:Bốn điện tích điểm có cùng độ lớn q đặt ở 4 đỉnh của 1 hình vuông cạnh a . Dấu của điện tích lần lượt là.+,-,+, - , cường độ điện trường tại tâm hình vuông có độ lớn A.36.109Q.a-2 B.8.109Q.a2 C.-18.109Q.a-2 D. 1 giá trị khác. Câu 27: Trong các cách nhiễm điện .I: do cọ xát ;II:do tiếp xúc ;III do hưởng ứng .Ở cách nào thì tổng đại số điện tích trên vật nhiễm điện không thay đổi . A.III B. II C.I và III D.I Câu 28: Suất điện động được đo bằng đơn vị nào sau đây? A.Culông( C ) B.Vôn ( V ) C.Héc ( Hz ) D. Ampe ( A ) Câu 29: Vào mùa hanh khô nhiều khi kéo áo lên qua đầu ta thấy có tiếng nổ lách tách đó là do . A.Hiện tượng nhiễm điện do hưởng ứng B.Hiện tượng nhiễm điện do tiếp xúc C.Hiện tượng nhiễm điện do cọ xát D. Cả 3 hiện tượng trên. Câu 30: Một electron bay với vận tốc v=1,2.107s từ 1 điểm có điện thế V1=600V, theo hướng của một đường sức . Điện thế V2 của điểm mà ở đó electron dừng lại có giá trị nào sau đây?( me=9.10-31kg) A.-195V C.195V B.-1005V D.1005V
Tài liệu đính kèm: