Đề thi trắc nghiệm môn Vật lí - Đề 132

Đề thi trắc nghiệm môn Vật lí - Đề 132

Câu 1: Chọn câu phát biểu đúng.

A. Điện dung của tụ điện phụ thuộc điện tích của nó.

B. Điện dung của tụ điện phụ thuộc hiệu điện thế giữa hai bản của nó.

C. Điện dung của tụ điện phụ thuộc cả vào điện tích lẫn hiệu điện thế giữa hai bản của tụ.

D. Điện dung của tụ điện không phụ thuộc điện tích và hiệu điện thế giữa hai bản của tụ.

41.Biểu thức nào dưới đây là biểu thức định nghĩa điện dung của tụ điện?

A. F/q. B. U/d. C. /q. D. Q/U.

Câu 2: Nếu tăng khoảng cách giữa hai điện tích điểm lên 3 lần thì lực tương tác tĩnh điện giữa chúng sẽ

A. tăng lên 9 lần. B. giảm đi 3 lần . C. giảm đi 9 lần D. tăng lên 3 lần.

Câu 3: Hãy chọn phương án đúng. Dấu của các điện tích trên hình là

A. q1> 0; q2<>

B. q1 < 0;=""><>

C. q1< 0;="" q2="">0.

D. Chưa biết chắc chắn vì chưa biết độ lớn của q1 ,q2 .

 

doc 2 trang Người đăng quocviet Lượt xem 1716Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi trắc nghiệm môn Vật lí - Đề 132", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM 
MÔN vật lí
Thời gian làm bài: 15 phút; 
(15 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 132
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Câu 1: Chọn câu phát biểu đúng.
A. Điện dung của tụ điện phụ thuộc điện tích của nó.
B. Điện dung của tụ điện phụ thuộc hiệu điện thế giữa hai bản của nó.
C. Điện dung của tụ điện phụ thuộc cả vào điện tích lẫn hiệu điện thế giữa hai bản của tụ.
D. Điện dung của tụ điện không phụ thuộc điện tích và hiệu điện thế giữa hai bản của tụ.
41.Biểu thức nào dưới đây là biểu thức định nghĩa điện dung của tụ điện?
A. F/q. B. U/d. C. /q. D. Q/U.
Câu 2: Nếu tăng khoảng cách giữa hai điện tích điểm lên 3 lần thì lực tương tác tĩnh điện giữa chúng sẽ
A. tăng lên 9 lần.	B. giảm đi 3 lần .	C. giảm đi 9 lần	D. tăng lên 3 lần.
Câu 3: Hãy chọn phương án đúng. Dấu của các điện tích trên hình là 
A. q1> 0; q2<0.
B. q1 < 0; q2<0.
C. q10.
D. Chưa biết chắc chắn vì chưa biết độ lớn của q1 ,q2 .
Câu 4: Hiệu điện thế giữa hai điểm M,N là UMN=40V. Chọn câu chắc chắn đúng.
A. Điện thế ở M cao hơn điện thế ở N 40V.
B. Điện thế ở M có giá trị dương, ở N có giá trị âm.
C. Điện thế ở M là 40V.
D. Điện thế ở N bằng o.
Câu 5: Công của lực điện tác dụng lên một điện tích điểm q khi di chuyển từ điểm M đến điểm N trong một điện trường, thì không phụ thuộc vào
A. độ lớn của cường độ điện trường tại các điểm trên đường đi.
B. vị trí của các điểm M,N.
C. độ lớn của điện tích q.
D. hình dạng của đường đi MN.
Câu 6: Công của lực điện tác dụng lên một điện tích điểm q khi di chuyển từ điểm M đến điểm N trong điện trường
A. cả ba ý A,B,C đều không đúng.	B. tỉ lệ thuận với chiều dài đường đi MN.
C. tỉ lệ thuận với thời gian di chuyển.	D. tỉ lệ thuận với độ lớn của điện tích q.
Câu 7: Chọn phương án đúng.
Tại điểm A trong điện trường đều có một electron được bắn theo phương vuông góc với đường sức điện. Dưới tác dụng của lực điện, electron này đi đến điểm B . Nếu vậy:
A. Chưa thể kết luận chắc chắn về dấu của UAB .	B. UAB>0.
C. UAB=0.	D. UAB<0
Câu 8: Chọn đáp số đúng.
Có bốn tụ điện như nhau, điện dung mỗi tụ điện bằng C .Mắc nối tiếp bốn tụ điện đó thành bộ thì điện dung của bộ tụ điện bằng
A. 2C.	B. C/2.	C. 4C.	D. C/4.
Câu 9: Tại A có điện tích điểm q1, tại B có điện tích điểm q2 .Người ta tìm được điểm M tại đó điện trường bằng 0. M nằm trên đoạn thẳng nối A,B và ở gần A hơn B. Có thể nói gì về dấu và độ lớn của các điện tích q1,q2 ?
A. q1,q2 cùng dấu .
C. q1,q2 khácdấu > .	D. q1,q2 khác dấu < .
Câu 10: Thế năng của một êlectron tại điểm M trong điện trường của một điện tích điểm là -3,2.10-19J . Điện tích của êlectron là –e = 1,6.10-19C. Điện thế tại điểm M bằng bao nhiêu?
A. +32V.	B. -32V.	C. +20V.	D. -20V.
Câu 11: Biểu thức nào dưới đây biểu diễn một đại lượng có đơn vị là vôn?
A. qE/d .	B. qEd.	C. Ed.
Trong đó q là điện tích, E là cường độ điện trường, d là khoảng cách	D. qE.
Câu 12: Môi trường nào dưới đây không chứa điện tích tự do?
A. Nước sông.	B. Nước biển.	C. Nước mưa.	D. Nước cất.
Câu 13: Chọn câu đúng.
Khi tăng đồng thời độ lớn của hai điện tích điểm và khoảng cách giữa chúng lên gấp đôi thì lực tương tác giữa chúng
A. giảm đi một nữa	B. không thay đổi	C. giảm đi bốn lần	D. tăng lên gấp đôi
Câu 14: Hãy chọn phát biểu đúng. Độ lớn của lực tương tác giữa hai điện tích điểm trong không khí.
A. tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích.
B. tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích.
C. tỉ lệ thuận với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích.
D. tỉ lệ thuận với khoảng cách giữa hai điện tích.
Câu 15: Khi một điện tích q di chuyển trong một điện trường từ một điểm A đến một điểm B thì lực điện sinh công 2,5J. Nếu thế năng của q tại A là 2,5J, thì thế năng của nó tại B là bao nhiêu ?
A. 0J.	B. – 2,5J.	C. +5J.	D. – 5J.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

Tài liệu đính kèm:

  • docde kiem tra(2).doc