Đề thi trắc nghiệm môn Tiếng Anh 11 - Mã đề thi 143

Đề thi trắc nghiệm môn Tiếng Anh 11 - Mã đề thi 143

Câu 1: Chọn từ / cụm từ thích hợp ( ứng với A, hoặc B,C,D ) để hoàn thành câu sau:

 If I .you, I .the invitation.

A. had been / will refuse B. am / will refuse

C. were / would refuse D. was / will refuse

Câu 2: Chọn từ / cụm từ thích hợp ( ứng với A, hoặc B,C,D ) để hoàn thành câu sau:

He .the office when I arrived.

A. leaves B. has left C. should leave D. was leaving

Câu 3: Chọn từ / cụm từ thích hợp ( ứng với A, hoặc B,C,D ) để hoàn thành câu sau:

 She didn’t answer the phone last night. She .out.

A. must have gone B. might have gone C. could go D. must go

Câu 4: Chọn từ / cụm từ thích hợp ( ứng với A, hoặc B,C,D ) để hoàn thành câu sau:

 The food was forbidden. He wasn’t allowed.them.

A. eating B. ate C. to eat D. eaten

Câu 5: Chọn từ / cụm từ thích hợp ( ứng với A, hoặc B,C,D ) để hoàn thành câu sau:

 .her good look, she got the job as a model.

A. As B. For C. Because D. Because of

Câu 6: Xác định từ / cụm từ có gạch dưới,cần phải sửa để câu trở thành chính xác:

 The present you gave me was the one that I give you last time.

 A B C D

 

doc 3 trang Người đăng ngohau89 Lượt xem 2269Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi trắc nghiệm môn Tiếng Anh 11 - Mã đề thi 143", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
/
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM 
MÔN TIENG ANH NC 11
Thời gian làm bài: 45 phút; 
(30 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 143
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Lớp:............................................................................................
Đề thi gồm có 2 phần:phần trắc nghiệm ( 30 câu), phần tự luận
Câu 1: Chọn từ / cụm từ thích hợp ( ứng với A, hoặc B,C,D ) để hoàn thành câu sau:
	If I ...............you, I ............................the invitation.
A. had been / will refuse	B. am / will refuse
C. were / would refuse	D. was / will refuse
Câu 2: Chọn từ / cụm từ thích hợp ( ứng với A, hoặc B,C,D ) để hoàn thành câu sau:
He ....................the office when I arrived.
A. leaves	B. has left	C. should leave	D. was leaving
Câu 3: Chọn từ / cụm từ thích hợp ( ứng với A, hoặc B,C,D ) để hoàn thành câu sau:
	She didn’t answer the phone last night. She ........................out.
A. must have gone	B. might have gone	C. could go	D. must go
Câu 4: Chọn từ / cụm từ thích hợp ( ứng với A, hoặc B,C,D ) để hoàn thành câu sau:
	The food was forbidden. He wasn’t allowed......................them.
A. eating	B. ate	C. to eat	D. eaten
Câu 5: Chọn từ / cụm từ thích hợp ( ứng với A, hoặc B,C,D ) để hoàn thành câu sau:
	...............her good look, she got the job as a model.
A. As	B. For	C. Because	D. Because of
Câu 6: Xác định từ / cụm từ có gạch dưới,cần phải sửa để câu trở thành chính xác:
	The present you gave me was the one that I give you last time.
 A B C D
Câu 7: Chọn từ / cụm từ thích hợp ( ứng với A, hoặc B,C,D ) để hoàn thành câu sau:
	He always wears clothes..are too small for him.
A. whose	B. whom	C. which	D. who
Câu 8: Chọn từ / cụm từ thích hợp ( ứng với A, hoặc B,C,D ) để hoàn thành câu sau:
	It was difficult .................a date which was convenient for everyone.
A. making	B. to make	C. make	D. made
Câu 9: Chọn từ / cụm từ thích hợp ( ứng với A, hoặc B,C,D ) để hoàn thành câu sau:
	Mary ..................her younger sister ......................passing her exam.
A. congratulated / on	B. apologised / for	C. congratulation / on	D. apology / for
Câu 10: Chọn từ / cụm từ thích hợp ( ứng với A, hoặc B,C,D ) để hoàn thành câu sau:
	He would prefer ....................chicken soup rather than .................milk.
A. had / drank	B. have / drink	C. having / drinking	D. to have / drink
Câu 11: Chọn câu thích hợp ( ứng với A, hoặc B, C, D ) diễn đạt đúng nghĩa với câu in nghiêng :
	Jane was ill, so she didn’t go to work.
If Jane weren’t ill, she would go to work.
If Jane hadn’t been ill, she would go to work.
If Jane weren’t ill, she would have gone to work.
D. If Jane hadn’t been ill, she would have gone to work.
Câu 12: Chọn câu thích hợp ( ứng với A, hoặc B, C, D ) diễn đạt đúng nghĩa với câu in nghiêng :
	“Be careful. The water is hot,” she shouted.
She asked me to be careful because the water was hot.
She said to be careful because the water is hot.
She told me to be careful because the water is hot.
D. She shouted be careful because the water was hot.
Câu 13: Chọn câu thích hợp ( ứng với A, hoặc B, C, D ) diễn đạt đúng nghĩa với câu in nghiêng :
	Even though they were late, they didn’t hurry.
Despite being late, they didn’t hurry.
In spite of being late, they didn’t hurry.
In spite of their lateness, they didn’t hurry.
D. All are correct
Câu 14: Chọn câu thích hợp ( ứng với A, hoặc B, C, D ) diễn đạt đúng nghĩa với câu in nghiêng :
	“I’m sorry. I have to leave early,”he said.
He apologised for having to leave early.
He apologised that he has to leave early.
He apologised to have to leave early.
D. He apologised to have left early.
Câu 15: Chọn từ gạch dưới có cách phát âm khác với những từ còn lại:
A. waste	B. station	C. statue	D. taste
Câu 16: Chọn từ / cụm từ thích hợp ( ứng với A, hoặc B,C,D ) để hoàn thành câu sau:
	She hasn’t written to me ...........................we met last time.
A. ago	B. for	C. since	D. before
Câu 17: Chọn từ gạch dưới có cách phát âm khác với những từ còn lại:
A. comfortable	B. hobby	C. population	D. knowledge
Câu 18: Chọn từ / cụm từ thích hợp ( ứng với A, hoặc B,C,D ) để hoàn thành câu sau:
	That is a.
A. valuable French stamp	B. French stamp valuable
C. French valuable stamp	D. valuable stamp French
Đọc kỹ đoạn văn sau và chọn câu trả lời từ câu 19 đến câu 23
	The population of the world has increased more in modern times than in all other ages of history combined. World population totalled about 500 million in 1650. It doubled in the period from 1650 – 1850. Today the population is more than five billion. Estimates based on research by the United Nations indicate that it will more than double in next twenty- five years, reaching seven billion by the year 2000. 
Câu 19: . By 1850, approximately what was world population ?
A. seven billion.	B. one billion.	C. 500 million.	D. three billion.
Câu 20: . World population doubled in the years between ...........................
A. 1850 - 2000.	B. 1650 - 1850.	C. 500 - 1650.	D. 1650 - today.
Câu 21: . According to the passage, by the year 2000 the earth’s population should exceed the present figure by ..................................
A. 500 million.	B. seven billion.	C. three billion.	D. four billion.
Câu 22: . In the text, the word “totalled”most nearly means..........................................
A. counted about	B. estimated	C. guessed	D. amounted of
Câu 23: . The word “ indicate “ in the text most nearly means....................................
A. come to	B. point	C. show	D. approximate
Câu 24: Xác định từ / cụm từ có gạch dưới,cần phải sửa để câu trở thành chính xác:
	Have you ever met the man is standing over there.
 A B C D
Câu 25: Chọn từ / cụm từ thích hợp ( ứng với A, hoặc B,C,D ) để hoàn thành câu sau:
	My uncle, Tom,.................you met yesterday, is one of the best doctors in the city.
A. whose	B. whom	C. that	D. A and B are correct
Câu 26: Chọn từ / cụm từ thích hợp ( ứng với A, hoặc B,C,D ) để hoàn thành câu sau:
	........................the red light, he was fined 120 thousand VND by the police.
A. Being running	B. Having run	C. Being run	D. Run
Câu 27: Chọn từ gạch dưới có cách phát âm khác với những từ còn lại:
A. pays	B. lays	C. stays	D. says
Câu 28: Xác định từ / cụm từ có gạch dưới,cần phải sửa để câu trở thành chính xác:
	After Tom had returned to his house, he was reading a book.
 A B C D
Câu 29: Chọn từ / cụm từ thích hợp ( ứng với A, hoặc B,C,D ) để hoàn thành câu sau:
	The police agreed ....................................
A. to let me go	B. to let me going	C. to let me to go	D. let me go
Câu 30: Chọn từ / cụm từ thích hợp ( ứng với A, hoặc B,C,D ) để hoàn thành câu sau:
My parents always made ..................because they thought it was good for my health.
A. me ate fruit	B. me to eat fruit	C. me eating fruit	D. me eat fruit
*Writing:
	A friend, living in Hue city, has written to you, inviting you to go for a week’s holiday. You say “ Yes”. Write a letter to him / her.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
1.A B @ D
2.A B C @
3.A @ C D
4.A B @ D
5.A B C @
6.A B C @
7.A B @ D
8.A @ C D
9.@ B C D
10.A B C @
11.A B C @
12.@ B C D
13.A B C @
14.@ B C D
15.A B @ D
16.A B @ D
17.@ B C D
18.@ B C D
19.A @ C D
20.A @ C D
21.A @ C D
22.A B C @
23.A B @ D
24.A B @ D
25.A @ C D
26.A @ C D
27.A B C @
28.A B C @
29.@ B C D
30.A B C @ 
Writing:( 2.5 marks )
Correct form for each letter:( 1.0m )
Good ideas : ( 1.0m )
Presentation : ( 0.5m )
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docTham khao Anh11 HK I14.doc