Đề thi trắc nghiệm môn Tiếng Anh 11 - Mã đề thi 132

Đề thi trắc nghiệm môn Tiếng Anh 11 - Mã đề thi 132

Part1 . Multiple Choice ( 7.5 ms )

Câu 1: Xác định từ / cụm từ có gạch dưới,cần phải sửa để câu trở thành chính xác:

I advised him to ask the bus conductor tells him where to get off.

 A B C D

Câu 2: Chọn từ / cụm từ thích hợp ( ứng với A, hoặc B,C,D ) để hoàn thành câu sau

We .lunch when we .the news.

A. had / heard B. were having/ heared

C. were having/ heard D. are having/ hear

Câu 3: Chọn từ gạch dưới có cách phát âm khác với những từ còn lại:

A. why B. writer C. weight D. whale

Câu 4: Chọn từ / cụm từ thích hợp ( ứng với A, hoặc B,C,D ) traïi nghéa våïi tæì âæåüc gaûch dæåïi:

The table describes the rate of illiteracy in Vietnam in 2000.

A. iliteracy B. literate C. literated D. literacy

Câu 5: Chọn từ / cụm từ thích hợp ( ứng với A, hoặc B,C,D ) để hoàn thành câu sau:

 What did you forget . before you left for class this morning ?

A. to be done B. doing C. to do D. did

Câu 6: Chọn từ / cụm từ thích hợp ( ứng với A, hoặc B,C,D ) để hoàn thành câu sau:

 A lot of students are eager to take part .the fight.illiteracy.

A. on/of B. of/about C. in/ for D. in /against

Câu 7: Chọn từ / cụm từ thích hợp ( ứng với A, hoặc B,C,D ) để hoàn thành câu sau:

 It is very difficult for you.if you cannot speak his native language.

A. to get acquainted with a foreigner B. getting acquainted with a foreigner

C. to get acquainted to a foreigner D. getting acquainted to a foreigner

 

doc 4 trang Người đăng ngohau89 Lượt xem 1591Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi trắc nghiệm môn Tiếng Anh 11 - Mã đề thi 132", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM 
MÔN : TIÃÚNG ANH 11 CB
Thời gian làm bài:45 phút 
(30 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 132
Họ, tên học sinh:..........................................................................
Số báo danh:.............................lớp..............................................
Part1 . Multiple Choice ( 7.5 ms )
Câu 1: Xác định từ / cụm từ có gạch dưới,cần phải sửa để câu trở thành chính xác:
I advised him to ask the bus conductor tells him where to get off.
 A B C D
Câu 2: Chọn từ / cụm từ thích hợp ( ứng với A, hoặc B,C,D ) để hoàn thành câu sau 
We ..............lunch when we ..............the news.
A. had / heard	B. were having/ heared
C. were having/ heard	D. are having/ hear
Câu 3: Chọn từ gạch dưới có cách phát âm khác với những từ còn lại:
A. why	B. writer	C. weight	D. whale
Câu 4: Chọn từ / cụm từ thích hợp ( ứng với A, hoặc B,C,D ) traïi nghéa våïi tæì âæåüc gaûch dæåïi:
The table describes the rate of illiteracy in Vietnam in 2000.
A. iliteracy	B. literate	C. literated	D. literacy
Câu 5: Chọn từ / cụm từ thích hợp ( ứng với A, hoặc B,C,D ) để hoàn thành câu sau:
	What did you forget ............... before you left for class this morning ?
A. to be done	B. doing	C. to do	D. did
Câu 6: Chọn từ / cụm từ thích hợp ( ứng với A, hoặc B,C,D ) để hoàn thành câu sau:
	A lot of students are eager to take part .............the fight.............illiteracy.
A. on/of	B. of/about	C. in/ for	D. in /against
Câu 7: Chọn từ / cụm từ thích hợp ( ứng với A, hoặc B,C,D ) để hoàn thành câu sau:
	It is very difficult for you..............................if you cannot speak his native language.
A. to get acquainted with a foreigner	B. getting acquainted with a foreigner
C. to get acquainted to a foreigner	D. getting acquainted to a foreigner
Câu 8: Chọn từ / cụm từ thích hợp ( ứng với A, hoặc B,C,D ) âäöng nghéa våïi tæì âæåüc gaûch dæåïi:
These old women found that mowing their lawns was not easy.
A. bending	B. cutting	C. blowing	D. participating
Câu 9: Chọn từ / cụm từ thích hợp ( ứng với A, hoặc B,C,D ) để hoàn thành câu sau:
	She was not fired. She left the company.................
A. voluntary	B. volunteer	C. voluntarily	D. volunteers
Câu 10: Chọn câu thích hợp ( ứng với A, hoặc B, C, D )diễn đạt đúng nghĩa với câu in nghiêng:
	“Don’t forget to give book back to your friend,”he said to me.
A. He reminded me to give book back to my friend.
B. He reminded me to forget to give book back to my friend
C. He reminded to give book back to my friend
D. He reminded me to forget to give book back to your friend.
Câu 11: Chọn câu thích hợp ( ứng với A, hoặc B, C, D ) diễn đạt đúng nghĩa với câu in nghiêng :
	I have learnt English for 6 years.
A. I started learning English 6 years ago.	B. I have learnt English since 6 years .
C. I learnt English in 6 years.	D. I begin learning English 6 years ago.
Câu 12: Xác định từ / cụm từ có gạch dưới,cần phải sửa để câu trở thành chính xác:
	Before some of her friends got her letter, she has arrived in Paris.
 A B C D
Câu 13: Chọn từ / cụm từ thích hợp ( ứng với A, hoặc B,C,D ) để hoàn thành câu sau:
	They made her............there for the weekend.
A. stays	B. stayed	C. to stay	D. stay
Câu 14: Chọn từ / cụm từ thích hợp ( ứng với A, hoặc B,C,D ) để hoàn thành câu sau:
	Most of famous people do not like ..................personal questions.
A. asked	B. be asked	C. to be asked	D. to be asking
Chọn từ thích hợp ( ứng với A hoặc B, C, D)để điền vào chỗ trốngtrong đoạn văn sau, từ câu 15 đến câu 20
	 Research has shown that the average Third World woman has .......15........children than she wants. .........16.........the women who do not think they have too many children, half of them do not want any more. However, although millions of women want to .........17........the size of their.......18........, they know no safe way to have fewer children. Safe birth- control methods for family planning are not available..........19.........them. It is time governments and international organisations did something to help them so that the world population growth can start to .......20......instead of continuing to increase.
Câu 15: .
A. much	B. more	C. many	D. most
Câu 16: .
A. Without	B. Within	C. Only	D. Among
Câu 17: .
A. eradicate	B. encourage	C. enlarge	D. limit
Câu 18: .
A. bodies	B. children	C. families	D. houses
Câu 19: .
A. on	B. from	C. of	D. to
Câu 20: .
A. stop	B. rise	C. decrease	D. go up
Câu 21: Chọn câu thích hợp ( ứng với A, hoặc B, C, D ) diễn đạt đúng nghĩa với câu in nghiêng :
	“ You didn’t pay attention to what I said ,“ the teacher said to Jane.
A. The teacher accused Jane of paying attention to what he said .
B. The teacher accused of not paying attention to what he said.
C. The teacher accused Jane of not paying attention to what he had said.
D. The teacher accused Jane of not paying attention to what I had said
Câu 22: Chọn từ gạch dưới có cách phát âm khác với những từ còn lại:
A. hospital	B. house	C. honour	D. hair
Câu 23: Chọn từ / cụm từ thích hợp ( ứng với A, hoặc B,C,D ) để hoàn thành câu sau:
	Would you mind ............... for a moment? .
A. wait	B. waiting	C. to wait	D. have waited
Câu 24: Chọn từ / cụm từ thích hợp ( ứng với A, hoặc B,C,D ) để hoàn thành câu sau:
	My mother usually..............coffee after meals but now she ..............tea.
A. drinks/ drinks	B. has drunk/ drinks	C. drinks/is drinking	D. drank/was drinking
Câu 25: Xác định từ / cụm từ có gạch dưới,cần phải sửa để câu trở thành chính xác:
It is very important avoid making accidents when driving.
A B C D
Đọc kỹ đoạn văn sau và chọn câu trả lời từ câu 26 đến câu 29 :
	In the past when students graduated from college and got a job , they usually stopped studying . Today , lifelong learning is becoming more common . In the United States , people can return to school in their late twenties , thirties ,or older to get a higher degree. With many classes now available through the Internet , it is easier for people to get higher degrees by distance learning .
Câu 26: . In the past , students stopped studying when they......................
A. improve their workplace skills	B. left college
C. got a degree and a job	D. got a high degree
Câu 27: . Lifelong learning today is becoming ...............
A. more important	B. more popular	C. more effective	D. more difficult
Câu 28: . In the United States , people can return to school when they are.......................
A. old	B. at any age of their lives
C. young	D. in their late twenties or thirties
Câu 29: . Now it is easier for people to get higher degrees by ....................... .
A. attending classes from distance through the Internet
B. improving their workplace skills
C. attending classes at school
D. having a full time course at a university
Câu 30: Chọn từ / cụm từ thích hợp ( ứng với A, hoặc B,C,D ) để hoàn thành câu sau:
 Mr Johnson suggested...............to the new brand in Vietnam.
A. to be appointed	B. being appointed	C. appointed	D. to appoint
Part 2. Writing ( 2.5 ms )
You are going to hold a party . You want to invite your classmates to the party . Write a letter of invitation , following these guidelines .
What party are you going to organise ?
Where and when do you intend to organise the party ?
How many people do you plan to invite and who are they?
What activities will take place at the party?
What food and drink will be served at the party?
-------------------------***-----------------------------
-----------------------------------------------
ÂAÏP AÏN
PART 1
Multiple Choice (7.5ms)
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
1
O
O
•
O
7
•
O
O
O
13
O
O
O
•
19
O
O
O
•
25
O
•
O
O
2
O
O
•
O
8
O
•
O
O
14
O
O
•
O
20
O
O
•
O
26
O
O
•
O
3
O
•
O
O
9
O
O
•
O
15
O
•
O
O
21
O
O
•
O
27
O
•
O
O
4
O
O
O
•
10
•
O
O
O
16
O
O
O
•
22
O
O
•
O
28
O
•
O
O
5
O
O
•
O
11
•
O
O
O
17
O
O
O
•
23
O
•
O
O
29
•
O
O
O
6
O
O
O
•
12
O
O
•
O
18
O
O
•
O
24
O
O
•
O
30
O
•
O
O
PART 2
Writing (2.5ms)
 - Correct form for the letter (heading ,greeting , body , closing , signature ) : ( 1 m )
 - Good ideas : reason , time and place , invitation : ( 0.75 m )
 other ideas : ( 0.5 m )
 - Presentation : ( 0.25 m )

Tài liệu đính kèm:

  • docTham khao Anh11 HK I17.doc