I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (32 câu)
Câu 1: Trong một dao động điều hòa
A. Biên độ là giá trị cực đại của li độ B. Tần số phụ thuộc vào li độ
C. Li độ là giá trị cực đại của biên độ D. Li độ không thay đổi
Câu 2: Với một cuộn cảm có độ tự cảm L và một tụ điện có điện dung C. Tần số dòng điện xoay chiều tăng thì:
A. dung kháng ZC tăng và cảm kháng ZL giảm.
B. dung kháng ZC và cảm kháng ZL đều tăng.
C. cảm kháng ZL tăng bao nhiêu, dung kháng ZC giảm đúng bấy nhiêu.
D. dung kháng ZC giảm và cảm kháng ZL tăng.
Câu 3: Động cơ nào sau đây là động cơ không đồng bộ ba pha:
A. Máy đập bột, máy xay xát B. Bàn là điện
C. Máy bơm nước dùng trong gia đình D. Quạt điện
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP SỐ 48 I. Phần chung cho tất cả thí sinh (32 câu) Câu 1: Trong một dao động điều hòa A. Biên độ là giá trị cực đại của li độ B. Tần số phụ thuộc vào li độ C. Li độ là giá trị cực đại của biên độ D. Li độ không thay đổi Câu 2: Với một cuộn cảm có độ tự cảm L và một tụ điện có điện dung C. Tần số dòng điện xoay chiều tăng thì: A. dung kháng ZC tăng và cảm kháng ZL giảm. B. dung kháng ZC và cảm kháng ZL đều tăng. C. cảm kháng ZL tăng bao nhiêu, dung kháng ZC giảm đúng bấy nhiêu. D. dung kháng ZC giảm và cảm kháng ZL tăng. Câu 3: Động cơ nào sau đây là động cơ không đồng bộ ba pha: A. Máy đập bột, máy xay xát B. Bàn là điện C. Máy bơm nước dùng trong gia đình D. Quạt điện Câu 4: Đặt vào 2 bản của một tụ điện có điện dung C = một hiệu điện thế xoay chiều u = 200cos (100) (V) ,thì dòng điện xoay chiều qua tụ có biểu thức: A. (A) B. (A ) C. D. (A) Câu 5: Chu kì của con lắc đơn không phụ thuộc vào A. Chiều dài dây treo B. Vị trí đặt con lắc C. Tất cả các yếu tố trên D. Khối lượng của vật nặng Câu 6: Một con lắc lò xo có độ cứng 150N/m và có năng lượng dao động là 0,12J. Biên độ dao động của nó là: A. 0,4 m; B. 4 mm; C. 0,04 m; D. 2 cm. Câu 7: trong việc chiếu và chụp ảnh nội tạng bằng tia X, người ta phải hết sức tránh tác dụng nào dưới đõy của tia X? A. khả năng đõm xuyờn. B. Làm đen kính ảnh. C. Hủy diệt tế bào. D. Làm phỏt quanh một số chất. Câu 8: . Bức xạ có bước sóng trong khoảng từ 10-9m đến 10-7m thuộc loại nào trong các sóng nêu dưới đây. A. tia tử ngoại. B. tia hồng ngoại. C. ánh sáng nhìn thấy. D. tia Rơnghen. Câu 9: Hai động điều hoà cùng phương, có phương trình: x1=4cos(wt+p/4)cm và x2=4cos(wt-p/4)cm. Biên độ dao động tổng hợp là: A. 4cm B. 4cm C. 8cm D. 6.92cm Câu 10: Trong lò phản ứng hạt nhân của nhà máy điện nguyên tử hệ số nhân nơtron có trị số: A. k>1; B. k<1 ; C. k = 1; D. k Câu 11: Mạch dao động L,C với L = 1mH, điện dung có giá trị C=10pF. Tần số dao động riêng của mạch là: A. 1592.104 Hz B. 15,92.104 Hz C. 159,2.104 Hz D. 1,592.104 Hz Câu 12: Trong một mạch dao động điện từ LC, điện tích của một bản tụ biến thiên theo hàm số q = Q0 cost . Khi năng lượng điện trường bằng năng lượng từ trường thì điện tích của các bản tụ có độ lớn là: A. B. C. D. Câu 13: Vận tốc của một sóng âm trong không khí là 340m/s. Bước sóng của sóng này là 0,5m. Kết luận nào sau đây là đúng? A. Âm này là âm nghe được có tần số 170Hz. B. Đây sóng siêu âm. C. Đây là sóng hạ âm. D. Âm này là âm nghe được có tần số 680Hz. Câu 14: Cần truyền một công suất điện 1200kW theo một đường dây tải điện có điện trở 20W khi đó công suất hao phí dọc đường dây là bao nhiêu khi hiệu điện thế truyền tải là 8000V. A. 450kW B. 300kW C. 150kW D. 600kW Câu 15: Một kim loại có giới hạn quang điện l0= 0,30mm. Để hiện tượng quang điện xẩy ra cần chiếu vào kim loại này ánh sáng có tần số: A. f Ê 1015 Hz B. f Ê1014 Hz C. f ³ 1014Hz D. f ³ 1015Hz Câu 16: Nguyên tắc hoạt động của quang trở dựa vào hiện tượng nào A. Hiện tượng quang dẫn B. Hiện tượng quang điện C. Hiện tượng quang điện ngoài D. Hiện tượng phát quang của các chất rắn Câu 17: Sao không phát sáng, cấu tạo bởi một loại chất có khối lượng riêng cực kỳ lớn, đến nỗi nó hút cả phô tôn ánh sáng, không cho thoát ra ngoài, đó là: A. Thiên hà. B. hố đen. C. punxa. D. quaza. Câu 18: Một cuộn cảm có cảm kháng là 31W và điện trở thuần là 8W được mắc nối tiếp với một tụ điện có dung kháng 25W. Hệ số công suất của đoạn mạch là: A. 0,33; B. 0,80 C. 0,56; D. 0,64; Câu 19: Trong hạt nhân C có A. 6 prôtôn và 14 nơtron B. 6 prôtôn và 8 êlectron C. 6 prôrôn và 8 nơtron D. 8 prôtôn và 6 nơtron Câu 20: Một chiếc xe chạy trên con đường lát gạch, cứ sau 15m trên đường lại có một rãnh nhỏ. Biết chu kì dao động riêng của khung xe trên các lò xo giảm xóc là 1, 5s. Hỏi vận tốc xe bằng bao nhiêu thì xe bị xóc mạnh nhất? A. 54 Km/h B. 36 Km/h C. 27 Km/h D. 34 Km/h Câu 21: Trong các tia a, b, g ; tia có vận tốc bằng vận tốc ánh sáng là : A. Tia g B. Tia a C. Tia b D. Tia b và tia g Câu 22: Trong phương trình phản ứng hạt nhân Be + X + n , hạt nhân X là A. C B. B C. C D. O Câu 23: Cho một đoạn mạch gồm một điện trở thuần R = 50W, một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = /p(H) và một tụ điện có điện dung C = 10-4/p(F) mắc nối tiếp. Hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu mạch là u = 150cos100pt (V). Công suất tiêu thụ của mạch là: A. 150W B. 150W C. 137,8W D. 150W Câu 24: Trong hệ sóng dừng trên một sợi dây, khoảng cách giữa hai nút liên tiếp bằng A. một phần tư bước sóng B. một bước sóng C. hai lần bước sóng D. nửa bước sóng Câu 25: Muốn một chất phát quang ra ánh sáng có bước sóng lúc được chiếu sáng thì: A. Phải kích thích bằng ánh sáng có bước sóng . B. Phải kích thích bằng tia hồng ngoại C. Phải kích thích bằng ánh sáng có bước sóng lớn hơn . D. Phải kích thích bằng ánh sáng có bước sóng nhỏ hơn . Câu 26: Điều nào sau đây là sai khi so sánh tia hồng ngoại với tia tử ngoại? A. Cùng bản chất là sóng điện từ; B. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều tác dụng lên kính ảnh; C. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều không nhìn thấy bằng mắt thường. D. Tia hồng ngoại có bước sóng nhỏ hơn bước sóng tia tử ngoại; Câu 27: Điều nào sau đây là đúng khi nói về phương dao động sóng của sóng dọc: A. Theo phương truyềng sóng. B. Nằm theo phương ngang. C. Nằm theo phương thẳng đứng. D. Vuông góc với phương truyền sóng Câu 28: Một máy biến thế có số vòng dây của cuộn sơ cấp là 1000 vòng, của cuộn thứ cấp là 100 vòng. Hiệu điện thế và cường độ hiệu dụng ở mạch thứ cấp là 24V và 10A. Hiệu điện thế và cường độ hiệu dụng ở mạch sơ cấp là: A. 240V; 1A; B. 2,4V; 100A ; C. 240V; 100A; D. 2,4V; 1A Câu 29: Phương trình truyền sóng trong môi trường từ nguồn O đến điểm M cách nguồn d(m) là: u = 5sin(6pt-pd) cm. Vận tốc truyền sóng v trong môi trường này là: A. 4m/s. B. 5m/s. C. 8m/s. D. 6m/s. Câu 30: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa với ánh đơn sắc có bước sóng =0,5. Khoảng cách từ hai khe đến màn 1m, khoảng cách giữa hai khe sáng là 0,5mm. Bề rộng của vùng giao thoa quan sát được trên màn là 13mm. Số vân tối vân sáng trên miền giao thoa là: A. 11 vân sáng, 12vân tối B. 12 vân sáng, 13vân tối C. 13 vân sáng, 14vân tối D. 10 vân sáng, 11vân tối Câu 31: Nhận xét nào sau đây là đúng? Tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia Rơnghen và tia gamma đều là: A. Sóng điện từ có bước sóng khác nhau. B. Sóng cơ học có bước sóng khác nhau. C. Sóng vô tuyến có bước sóng khác nhau. D. Sóng ánh sáng có bước sóng giống nhau. Câu 32: Một vật Dđđh với phương trình x = 6cost (cm). Thời gian vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí biên lần thứ nhất là: A. 0.125s B. 0.25s C. 0.5s D. 1s II. Phần riêng Thí sinh học chương trình nào chỉ được làm phần riêng theo chương trình đó (phần A hoặc B) A. Theo chương trình chuẩn (8 câu) Câu 33: Chọn câu trả lời đúng. A. Khối lượng của hạt nhân bằng tổng khối lượng của các nuclôn B. Trong hạt nhân số prôtôn luôn luôn bằng số nơtron C. Hạt nhân càng bền năng lượng liên kết riêng càng lớn. D. Khối lượng của prôtôn lớn hơn khối lượng của nơtron. Câu 34: Công thoát của kim loại làm catôt của một tế bào quang điện A = 1,88eV, tìm giới hạn quang điện của kim loại đó A. l0 = 0,55mm B. l0 = 565nm C. l0 = 0,540mm D. l0 = 660nm Câu 35: Một con lắc lò xo khối lượng vật nặng m, lò xo có độ cứng k. Nếu tăng độ cứng của lò xo lên gấp hai lần và giảm khối lượng vật nặng đi một nửa thì tần số dao động của vật: A. Tăng 4 lần; B. Tăng 2 lần C. Giảm 4 lần; D. Giảm 2 lần; Câu 36: Cho dòng xoay chiều đi qua điện trở R. Gọi i, I và I0 lần lượt là cường độ dòng điện tức thời, cường độ hiệu dụng và cường độ cực đại của dòng điện. Nhiệt lượng toả ra trên điện trở R trong thời gian t có giá trị nào sau đây: A. Q= RI2t B. Q = R.i2.t C. Q = RI02t D. Q = R2I.t Câu 37: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng (hai khe được chiếu sáng bởi một sáng đơn sắc), khoảng cách giữa hai khe a = 1,5mm, khoảng cách từ hai khe đến màn D = 2m, khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp là 1mm. Bước sóng và màu của ánh sáng đó là: A. = 0, 75mm, màu đỏ. B. = 0,4mm, màu tím. C. = 0, 58mm, màu lục. D. = 0, 64mm, màu vàng. Câu 38: Hai âm có cùng độ cao thì chúng có: A. Cùng biên độ. B. Cùng tần số và biên độ C. Cùng tần số. D. Cùng năng lượng Câu 39: Phát biểu nào sau đây là không đúng A. Tiacókhả năng đâm xuyên mạnh nên được sử dụng để chữa bệnh ung thư B. Tia ion hoá không khí rất mạnh C. Khi đi qua điện trường giữa hai bản của tụ điện tia bị lệchvề phía bản âm. D. Tia là dòng các hạt nhân nguyên tử Hêli Câu 40: Tần số dao động riêng của mạch LC xác định bởi công thức: A. B. . C. D. . B. Theo chương trình nâng cao (8 câu) Câu 41: Một vật rắn đang quay quanh một trục cố định xuyên qua vật với tốc độ góc 20 rad /s thì bắt đầu quay chậm dần đều và dừng lại sau 4s. Góc mà vật rắn quay được trong 1 s cuối cùng trước khi dừng lại (giây thứ tư tính từ lúc bắt đầu quay chậm dần) là A. 37,5 rad. B. 17,5 rad. C. 10 rad. D. 2,5 rad. Câu 42: Tất cả các hành tinh đều quay xung quanh Mặt Trời theo cùng một chiều. Trong quá trình hình thành hệ Mặt Trời, đây chắc chắn là hệ quả của A. Sự bảo toàn mô men động lượng B. Sự bảo toàn vận tốc (định luật I Niu Tơn). C. Sự bảo toàn động lượng. D. Sự bảo toàn năng lượng. Câu 43: Một cây sào nằm song song với trục x trong hệ quy chiếu K, chuyển dọc theo trục này với vận tốc là 0,630c. Độ dài của sào khi đứng yên là 1,70m. Độ dài của sào đo được trong hệ quy chiếu K: A. 1,32m B. 1,57m C. 2,01m D. 1,42m Câu 44: Một khu dân cư do mạng điện yếu nên đã dùng nhiều máy biến thế tăng điện. Để nâng cao hệ số công suất người ta nên mắc thêm thiết bị nối tiếp vào đường dây là: A. Điện trở. B. Cuộn cảm và điện trở. C. Cuộn cảm D. Tụ điện. Câu 45: Một thanh mảnh OA đồng chất khối lượng M có thể quay trong mặt phẳng nằm ngang xung quanh một trục thẳng đứng qua O. Có một chất điểm khối lượng m có thể di chuyển từ O tới A khi thanh quay. Tại thời điểm ban đầu chất điểm m ở O và thanh có vận tốc góc w0. Khi m tới đầu A thì thanh có vận tốc góc: A. w = B. w = C. w = D. w = Câu 46: Điều nào sau đây là đúng khi nói về sự tạo thành các vạch trong dãy Laiman của quang phổ nguyên tử hiđrô: A. Các vạch trong dãy Laiman được tạo thành khi các êlectrôn chuyển từ các quỹ đạo bên ngoài về quỹ đạo K B. Các vạch trong dãy Laiman được tạo thành khi các êlectrôn chuyển từ các quỹ đạo bên ngoài về quỹ đạo M C. Các vạch trong dãy Laiman được tạo thành khi các êlectrôn chuyển từ các quỹ đạo bên ngoài về quỹ đạo L D. Các vạch trong dãy Laiman được tạo thành khi các êlectrôn chuyển từ các quỹ đạo bên ngoài về quỹ đạo N Câu 47: Một cánh quạt có momen quán tính I = 0,15 kg.m2 đang đứng yên. Nếu thực hiện một công là 3 kJ để tăng tốc thì sau đó cánh quạt có tốc độ góc là bao nhiêu? A. 200 rad/s B. 400 rad/s C. 2000 rad/s D. 4000 rad/s Câu 48: động năng ban đầu cực đại của các electrôn quang điện A. tỉ lệ thuận với cường độ của chùm ánh sáng kích thích. B. tỉ lệ nghịch với cường độ của chùm ánh sáng kích thích. C. không phụ thuộc vào cường độ của chùm ánh sáng kích thích. D. tỉ lệ thuận với bình phương cường độ của chùm ánh sáng kích thích
Tài liệu đính kèm: