PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (32 câu từ câu 1 đến câu 32)
Câu 1: Cho một đoạn mạch không phân nhánh gồm một điện trở thuần, một cuộn dây thuần cảm và một tụ điện. Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện trong đoạn mạch đó thỡ khẳng định nào sau đây là sai?
A. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu điện trở nhỏ hơn hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch.
B. Hiệu điện thế tức thời ở hai đầu đoạn mạch cùng pha với hiệu điện thế tức thời ở hai đầu điện trở R.
C. Cảm khỏng và dung khỏng của mạch bằng nhau.
D. Cường độ dũng điện hiệu dụng trong mạch đạt giá trị lớn nhất.
Cõu 2: Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động
A. với tần số bằng tần số dao động riêng của hệ.
B. mà không chịu ngoại lực tác dụng.
C. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng của hệ.
D. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng của hệ.
Câu 3: Hai dao động điều hũa cựng phương, có phương trỡnh và là hai dao động
A. lệch pha . B. lệch pha . C. ngược pha. D. cùng pha.
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP SỐ 04 PHầN CHUNG CHO TấT Cả THí SINH (32 câu từ câu 1 đến câu 32) Cõu 1: Cho một đoạn mạch khụng phõn nhỏnh gồm một điện trở thuần, một cuộn dõy thuần cảm và một tụ điện. Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện trong đoạn mạch đú thỡ khẳng định nào sau đõy là sai? A. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu điện trở nhỏ hơn hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch. B. Hiệu điện thế tức thời ở hai đầu đoạn mạch cựng pha với hiệu điện thế tức thời ở hai đầu điện trở R. C. Cảm khỏng và dung khỏng của mạch bằng nhau. D. Cường độ dũng điện hiệu dụng trong mạch đạt giỏ trị lớn nhất. Cõu 2: Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động A. với tần số bằng tần số dao động riêng của hệ. B. mà không chịu ngoại lực tác dụng. C. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng của hệ. D. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng của hệ. Cõu 3: Hai dao động điều hũa cựng phương, cú phương trỡnh và là hai dao động A. lệch pha . B. lệch pha . C. ngược pha. D. cựng pha. Cõu 4: Pin quang điện hoạt động dựa trên A. hiện tượng quang điện ngoài B. hiện tượng phát quang. C. hiện tượng quang dẫn D. hiện tượng quang điện trong. Cõu 5: Ioỏt coự chu kỡ bán rã là 9 ngaứy ủeõm, ban đầu có 100g , khoỏi lửụùng chaỏt Ioỏt coứn laùi sau 18 ngày đêm laứ: A. 12,5g B. 50g C. 25g D. 6.25g Cõu 6: Một chùm tia laze được tạo ra trong hiện tượng bức xạ cảm ứng được truyền trong chân không có bước sóng , cho c = 3. 108 m/s. Phôtôn cấu tạo nên chùm sáng laze này có tần số và năng lượng lần lượt là : A. 4,17.1014 Hz, 27,6.10-20 J B. 4,17.1014 Hz, 1,59.10-19 J. C. 2,4. 1014 Hz, 1,59.10-19 J. D. 2,4. 1014 Hz, 27,6.10-20 J Cõu 7: Cơ năng của một chất điểm dao động điều hoà tỉ lệ thuận với A. biờn độ dao động. B. li độ của dao động. C. chu kỳ dao động. D. bỡnh phương biờn độ dao động. Cõu 8: Có một đám nguyên tử hiđrô đang nằm trong trạng thái kích thích N khi êlêctrôn chuyển từ quỹ đạo N về các quỹ đạo bên trong số vạch quang phổ thu được là: A. 1 vạch B. 8 vạch C. 6 vạch D. 3 vạch Cõu 9: Tại cựng một vị trớ địa lý, nếu chiều dài con lắc đơn tăng 4 lần thỡ chu kỳ dao động điều hoà của nú A. giảm 2 lần. B. tăng 2 lần. C. giảm 4 lần. D. tăng 4 lần. Cõu 10: Cường độ dũng điện chạy qua tụ điện cú biểu thức cos(A). Biết tụ điện cú điện dung . Hiệu điện thế giữa hai bản của tụ điện cú biểu thức là A. cos( ) (V) B. cos( ) (V) C. cos( ) (V) D. cos( ) (V) Cõu 11: Điều kiện phát sinh của quang phổ vạch phát xạ là: A. Chiếu ánh sáng trắng qua một chất hơi bị nung nóng phát ra B. Những vật bị nung nóng ở nhiệt độ trên 30000C C. Các khí hay hơi ở áp suất thấp bị kích thích phát sáng phát ra. D. Các vật rắn, lỏng hay khí có khối lượng riêng lớn khi bị nung nóng phát ra. Cõu 12: Trong sự giao thoa súng trờn mặt nước của hai nguồn kết hợp, cựng pha, những điểm dao động với biờn độ cực đại cú hiệu khoảng cỏch từ đú tới cỏc nguồn (với k = 0, ± 1, ± 2,..) cú giỏ trị là A. d2 - d1 = kl B. d2 - d1 = k C. d2 - d1 = (2k + 1) D. d2 - d1 = (2k + 1) Cõu 13: Một sóng cơ học lan truyền trên phương truyền sóng với vận tốc 40cm/s. Phương trình sóng của một điểm O trên phương truyền sóng đó là . Sóng truyền từ O đến M, phương trình sóng tại điểm M cách O 10cm là : A. B. C. D. . Cõu 14: Giới hạn quang điện của kẽm (Zn) là = 0,35 . Biết hằng số Plăng h = 6,625.10-34 J.s và vận tốc truyền ỏnh sỏng trong chõn khụng c = 3.108 m/s . Cụng thoỏt của ờlectrụn khỏi bề mặt của kẽm là A. 5,679.10-19 J B. 6,625.10-19 J C. 8,678.10-19 J D. 6,587.10-19 J Cõu 15: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuôn dây thuần cảm. Nếu cảm khỏng ZL bằng R thỡ cường độ dũng điện chạy qua điện trở luụn A. nhanh pha so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch. B. nhanh pha so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch. C. chậm pha so với hiệu điện thế ở hai đầu tụ điện. D. chậm pha so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch. Cõu 16: Để giảm cụng suất hao phớ trờn đường dõy tải điện 100 lần thỡ tỉ số giữa số vũng dõy cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp của mỏy tăng thế ở đầu đường dõy là : A. 100 B. 10 C. 20 D. 0,1 Cõu 17: Khi nói về tia Rơn-ghen (tia X), phát biểu nào sau đây đúng? A. Tia Rơn-ghen bị lệch trong điện trường và từ trường. B. Tần số tia Rơn-ghen nhỏ hơn tần số tia tử ngoại. C. Trong chân không bước sóng tia Rơn-ghen lớn hơn bước sóng tia tím. D. Tia Rơn-ghen có tác dụng mạnh lên kính ảnh. Cõu 18: Khi núi về súng điện từ, phỏt biểu nào sau đõy là sai? A. Súng điện từ là súng ngang. B. Súng điện từ chỉ truyền được trong mụi trường vật chất đàn hồi. C. Súng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phõn cỏch giữa hai mụi trường. D. Súng điện từ lan truyền trong chõn khụng với vận tốc c = 3.108 m/s. Cõu 19: Một mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp gồm một điện trở R= 60, cuộn dây thuần cảm L =H, và tụ điện C =F, đặt hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều u = 50cos() V, công suất tiêu thụ của mạch là: A. 5 W B. 20W C. 15W D. 10 W Cõu 20: Đặt hiệu điện thế (với U và khụng đổi) vào hai đầu một đoạn mạch RLC khụng phõn nhỏnh, xỏc định. Dũng điện chạy trong mạch cú A. Giỏ trị tức thời thay đổi cũn chiều khụng thay đổi theo thời gian B. Giỏ trị tức thời phụ thuộc vào thời gian theo quy luật của hàm số sin hoặc cosin C. Chiều thay đổi nhưng giỏ trị tức thời khụng thay đổi theo thời gian D. Cường độ hiệu dụng thay đổi theo thời gian Cõu 21: Trong thớ nghiệm giao thoa ỏnh sỏng của Iõng (Young), khoảng cỏch giữa hai khe là 0,15 mm, khoảng cỏch từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sỏt là 1m. Chiếu sỏng hai khe bằng ỏnh sỏng đơn sắc laze cú bước súng. Trờn màn quan sỏt thu được hỡnh ảnh giao thoa cú khoảng võn i = 4,8 mm. Giỏ trị của bằng A. 0,48 B. 0,65 C. 0,72 D. 0,60 Cõu 22: Đặt hiệu điện thế (với U không đổi) vào hai đầu một đoạn mạch RLC không phân nhánh. Biết R = 100, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = H, tụ có điện dung C và cường độ dòng điện trong mạch sớm pha so với hiệu điện thế u. Giá trị C là A. 2 B. C. D. Cõu 23: Quan sỏt súng dừng trờn một sợi dõy đàn hồi, người ta đo được khoảng cỏch giữa 4 bụng sóng liờn tiếp là 75 cm. Biết tần số của súng truyền trờn dõy bằng 100 Hz, vận tốc truyền súng trờn dõy là A. 25 m/s B. 50 m/s C. 100 m/s D. 75 m/s Cõu 24: Kết luận nào dưới đây là đúng về dao động điều hoà? A. Li độ và vận tốc trong dao động điều hoà luôn luôn ngược pha nhau. B. Li độ và vận tốc trong dao động điều hoà luôn luôn cùng pha nhau. C. Li độ và gia tốc trong dao động điều hoà luôn luôn cùng pha nhau. D. Li độ và gia tốc trong dao động điều hoà luôn luôn ngược pha nhau. Cõu 25: Khi nói về thuyết lưỡng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây là sai? A. Nguyên tử hay phân tử vật chất phát xạ hay hấp thụ ánh sáng thì chúng phát ra hay hấp thụ phôtôn. B. Mỗi chùm sáng dù rất yếu cũng chứa một số rất lớn các hạt phôtôn. C. Trong chùm ánh sáng trắng phôtôn của ánh sáng đỏ có năng lượng nhỏ hơn phôtôn của ánh sáng tím. D. Khi ánh sáng truyền đi, phôtôn truyền dọc theo tia sáng với vận tốc c = 3.108m/s như nhau trong tất cả các môi trường. Cõu 26: Khi núi về súng cơ học, phỏt biểu nào sau đõy là sai? A. Súng cơ học là sự lan truyền dao động cơ học trong mụi trường vật chất B. Súng cơ học truyền được trong tất cả cỏc mụi trường rắn, lỏng, khớ và chõn khụng. C. Súng õm truyền trong khụng khớ là súng dọc. D. Súng cơ học lan truyền trờn mặt nước là súng ngang. Cõu 27: Khi núi về phản ứng hạt nhõn, phỏt biểu nào sau đõy là đỳng? A. Tổng động năng của cỏc hạt trước và sau phản ứng hạt nhõn luụn được bảo toàn. B. Tổng khối lượng nghỉ của cỏc hạt trước và sau phản ứng hạt nhõn luụn được bảo toàn. C. Tất cả cỏc phản ứng hạt nhõn đều toả năng lượng. D. Năng lượng toàn phần trong phản ứng hạt nhõn luụn được bảo toàn. Cõu 28: Cho phản ứng hạt nhõn thỡ hạt X là A. B. . C. . D. . Cõu 29: Khoỏi lửụùng cuỷa haùt nhaõn laứ 7,0160 (u), khoỏi lửụùng cuỷa proõtoõn laứ 1,0073(u), khoỏi lửụùng cuỷa nụtron laứ 1,0087(u), vaứ 1u = 931,5 MeV/c2 . Naờng lượng lieõn keỏt cuỷa haùt nhaõn laứ A. 37,91 (MeV) B. 3,791 (MeV) C. 0,379 (MeV) D. 379 (MeV) Cõu 30: Một con lắc lò xo có độ cứng k, vật nặng có khối lượng m, tần số dao động của con lắc này là : A. B. C. D. Cõu 31: Một mạch LC gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L =1 và tụ điện có điện dung C =10 pF ( Lấy =10). Tần số dao động riêng của mạch là: A. 109 Hz. B. 2.107 Hz C. 5.107 Hz D. Hz. Cõu 32: Hai dao động điều hũa cựng phương, cựng tần số, cú cỏc phương trỡnh dao động là: và . Biờn độ của dao động tổng hợp hai dao động trờn là A. 4cm. B. 2cm. C. 10cm. D. 14cm. PHầN RIÊNG ____ Thớ sinh chỉ được làm 1 trong 2 phần: phần I hoặc phần II ____ Phần I: DàNH CHO HọC SINH CƠ BảN ( 8 câu từ câu 33 đến câu 40 ) Cõu 33: Một súng ỏnh sỏng đơn sắc cú tầng số f1, khi truyền trong mụi trường cú chiết suất tuyệt đối n1 thỡ cú vận tốc v1 và cú bước súng . Khi ỏnh sỏng đú truyền trong mụi trường cú chiết suất tuyệt đối n2 (n2 n1) thỡ cú vận tốc v2, cú bước súng , và tần số f2. Hệ thức nào sau đõy là đỳng ? A. v2. = v1. B. C. f2 = f1 D. = Cõu 34: Choùn caõu traỷ lụứi ủuựng : Thaứnh phaàn caỏu taùo cuỷa haùt nhaõn laứ : A. 84 prôtôn và 126 nơtron B. 84 nụtron vaứ 210 nuclôn C. 84 proõtoõn vaứ 210 nơtron D. 84 nơtron, 84 êlectrôn và 210 nuclôn Cõu 35: Âm sắc là một đặc trưng sinh lí của âm giúp ta phân biệt được âm do các nguồn khác nhau phát ra. Âm sắc có liên quan mật thiết với A. mức cường độ âm. B. cường độ âm C. tần số âm. D. đồ thị dao động âm. Cõu 36: Khi núi về điện từ trường, phỏt biểu nào sau đõy là sai ? A. Đường cảm ứng từ của từ trường xoỏy là cỏc đường cong kớn bao quanh cỏc đường sức điện trường B. Một từ trường biến thiờn theo thời gian sinh ra một điện trường xoỏy C. Một điện trường biến thiờn theo thời gian sinh ra một từ trường xoỏy D. Đường sức điện trường của điện trường xoỏy giống như đường sức điện trường do một điện tớch khụng đổi, đứng yờn gõy ra. Cõu 37: Một vật nhỏ có khối lượng 400g được treo vào một lũ xo nhẹ cú độ cứng 160N/m. Vật dao động điều hũa theo phương thẳng đứng với biờn độ 10cm. Vận tốc của vật khi qua vị trớ cõn bằng cú độ lớn là A. 0 (m/s). B. 2 (m/s). C. 6,28 (m/s). D. 4 (m/s). Cõu 38: Một mạch điện xoay chiều khụng phõn nhỏnh gồm : điện trở thuần R, cuộn dõy thuần cảm L và tụ điện C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế xoay chiều cú tần số và hiệu điện thế hiệu dụng khụng đổi. Dựng vụn kế (vụn kế nhiệt) cú điện trở rất lớn, lần lượt đo hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch, hai đầu tụ điện và hai đầu cuộn dõy thỡ số chỉ của vụn kế tương ứng là U, UC và UL. Biết U = 2UC = UL. Hệ số cụng suất của mạch điện là A. B. C. D. Cõu 39: Khi nói về tia hồng ngoại phát biểu nào sau đây là sai? A. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ. B. Tia hồng ngoại có tác tác dụng nhiệt rất mạnh. C. Tia hồng ngoại dễ bị các vật hấp thụ. D. Tia hồng ngoại có tần số lớn hơn tần số của ánh sáng đỏ. Cõu 40: Với e1, e2, e3 lần lượt là năng lượng của phụtụn ứng với cỏc bức xạ màu lục, bức xạ tử ngoại và bức xạ màu chàm thỡ A. e1 > e2 > e3. B. e2 > e1 > e3. C. e3 > e1 > e2. D. e2 > e3 > e1. Phần II : DàNH CHO HọC SINH NÂNG CAO ( 8 câu từ câu 41 đến câu 48 ) Cõu 41: Phương trỡnh nào sau đõy biểu diễn mối quan hệ giữa vận tốc gúc ω và thời gian t trong chuyển động quay nhanh dần đều của vật rắn quay quanh một trục cố định? A. ω = 2 - 0,5t (rad/s). B. ω = 2 + 0,5t2 (rad/s). C. ω = -2 + 0,5t (rad/s). D. ω = -2 - 0,5t (rad/s). Cõu 42: Một vật rắn quay quanh một trục cố định với vận tốc gúc khụng đổi. Tớnh chất chuyển động của vật rắn là A. quay chậm dần đều. B. quay đều. C. quay biến đổi đều. D. quay nhanh dần đều. Cõu 43: Một con lắc gồm một lũ xo cú độ cứng k = 100N/m và một vật cú khối lượng m = 250g, dao động điều hoà với biờn độ A = 6cm. Nếu chọn gốc thời gian t = 0 lỳc vật qua vị trớ cõn bằng thỡ quóng đường vật đi được trong s đầu tiờn là A. 24cm. B. 6cm. C. 9cm. D. 12cm. Cõu 44: Một bỏnh xe quay nhanh dần đều từ trạng thỏi nghỉ, sau 5s quay được một gúc là 4π rad. Sau 10s kể từ lỳc bắt đầu quay, vật quay được một gúc cú độ lớn là A. 40π (rad). B. 8π (rad). C. 16π (rad). D. 20π (rad). Cõu 45: Choùn keỏt luaọn ủuựng: Moọt ngửụứi ụỷ treõn maởt ủaỏt quan saựt con taứu vuừ truù ủang chuyeồn ủoọng veà phớa Hoỷa tinh coự nhaọn xeựt veà kớch thửụực con taứu so vụựi khi ụỷ maởt ủaỏt A. Caỷ chieàu daứi vaứ chieàu ngang ủeàu giaỷm B. Chieàu daứi giaỷm, chieàu ngang taờng C. Chieàu daứi khoõng ủoồi, chieàu ngang giaỷm D. Chieàu daứi giaỷm, chieàu ngang khoõng ủoồi Cõu 46: Một cỏnh quạt cú momen quỏn tớnh là 0,2kg.m2, được tăng tốc từ trạng thỏi nghỉ đến tốc độ gúc 100rad/s. Hỏi cần phải thực hiện một cụng là bao nhiờu? A. 10J. B. 2000J. C. 20J. D. 1000J. Cõu 47: Một súng cơ học truyền dọc theo trục Ox cú phương trỡnh u = 28cos(20x - 2000t) (cm), trong đú x là toạ độ được tớnh bằng một (m), t là thời gian được tớnh bằng giõy (s). Vận tốc của súng là A. 334 m/s. B. 100m/s. C. 314m/s. D. 331m/s. Cõu 48: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp một điện ỏp xoay chiều ổn định cú hiệu điện thế hiệu dụng 200V. Cường độ dũng điện trong mạch chậm pha so với hiệu điện thế giữa hai đầu mạch và cụng suất tiờu thụ trờn mạch lỳc này 100W. Điện trở R cú giỏ trị nào sau đõy? A. 150. B. 140. C. 100. D. 200. ----------- HẾT ----------
Tài liệu đính kèm: