Đề thi thử tốt nghiệp số 03

Đề thi thử tốt nghiệp số 03

A. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (32 câu, từ câu 1 đến câu 32):

Câu 1 : Trong một thí nghiệm về giao thoa ánh sáng bằng khe Young. Khoảng cách hai khe sáng là 3mm. Hình ảnh giao thoa được hứng trên một màn ảnh đặt cách mặt phẳng hai khe là 3m. Thí nghiệm với ánh sáng đơn sắc có bước sóng , khoảng cách giữa 9 vân sáng liên tiếp đo được là 4mm. Bước sóng của ánh sáng đó là:

A. B. C. D.

Câu 2 : Cho hai dao động điều hoà cùng phương có phương trình: và . Biết biên độ của dao động tổng hợp là 10cm. Giá trị của A2 là:

A. 5cm. B. 8cm. C. 4cm. D. 6cm.

 

doc 4 trang Người đăng quocviet Lượt xem 1503Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử tốt nghiệp số 03", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP SỐ 03
A. phần chung cho tất cả thí sinh (32 câu, từ câu 1 đến câu 32):
Câu 1 : 
Trong một thí nghiệm về giao thoa ánh sáng bằng khe Young. Khoảng cách hai khe sáng là 3mm. Hình ảnh giao thoa được hứng trên một màn ảnh đặt cách mặt phẳng hai khe là 3m. Thí nghiệm với ánh sáng đơn sắc có bước sóng , khoảng cách giữa 9 vân sáng liên tiếp đo được là 4mm. Bước sóng của ánh sáng đó là :
A.
B.
C.
D.
Câu 2 : 
Cho hai dao động điều hoà cùng phương có phương trình : và . Biết biên độ của dao động tổng hợp là 10cm. Giá trị của A2 là :
A.
5cm.
B.
8cm.
C.
4cm.
D.
6cm.
Câu 3 : 
Cho mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Khi xảy ra cộng hưởng thì nhận định nào sau đây là không đúng ?
A.
Điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện bằng điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây.
B.
Điện áp tức thời ở hai đầu tụ điện cùng pha với điện áp tức thời ở hai đầu cuộn dây.
C.
Điện áp cực đại ở hai đầu tụ điện bằng điện áp cực đại hai đầu cuộn dây.
D.
Điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở bằng điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch.
Câu 4 : 
Tính chất nào sau đây là tính chất chung của tia hồng ngoại và tia tử ngoại ?
A.
Làm iôn hoá chất khí.
B.
Làm phát quang một số chất.
C.
Có tác dụng lên kính ảnh.
D.
Có tác dụng chữa bệnh còi xương.
Câu 5 : 
Hiện nay người ta thường dùng cách nào sau đây để làm giảm hao phí điện năng trong quá trình truyền tải đi xa ?
A.
Dùng dây dẫn bằng vật liệu siêu dẫn.
B.
Tăng hiệu điện thế trước khi truyền tải điện năng đi xa.
C.
Xây dựng nhà máy điện gần nơi tiêu thụ.
D.
Tăng tiết diện dây dẫn dùng để truyền tải.
Câu 6 : 
Cho mạch điện xoay chiều có RLC mắc nối tiếp. Biết  ;  ; . Đặt vào hai đầu mạch điện một điện điện áp xoay chiều có biểu thức . Biểu thức dòng điện tức thời chạy trong mạch là :
A.
B.
C.
.
D.
Câu 7 : 
Điều khẳng định nào sau đây đúng khi nói về  ?
A.
Tia có khả năng đâm xuyên rất mạnh, giống như tia Rơn-ghen (tia X).
B.
Tia có khối lượng nhỏ hơn khối lượng của êlectron.
C.
Tia có tầm bay ngắn hơn so với hạt .
D.
Hạt có cùng khối lượng với êlectron nhưng mang điện tích nguyên tố dương.
Câu 8 : 
Vận tốc truyền sóng phụ thuộc vào :
A.
Môi trường truyền sóng.
B.
Bước sóng.
C.
Năng lượng sóng.
D.
Tần số dao động.
Câu 9 : 
Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Young trong không khí, người ta thấy tại điểm M trên màn quan sát có vân sáng bậc 3. Nếu nhúng toàn bộ hệ thống vào trong nước có chiết suất n = 4/3 thì tại M ta thu được vân gì ?
A.
Vân tối thứ 4 tính từ vân trung tâm.
B.
Vân tối thứ 6 tính từ vân trung tâm.
C.
Vân sáng bậc 4.
D.
Vân sáng bậc 6.
Câu 10 : 
Nhận định nào sau đây về sóng điện từ là không đúng ?
A.
Vectơ cảm ứng từ và vectơ cường độ điện trường luôn biến thiên cùng pha.
B.
Vectơ cường độ điện trường luôn vuông góc với phương truyền sóng.
C.
Tốc độ truyền sóng điện từ trong các môi đều như nhau.
D.
Vectơ cảm ứng từ luôn vuông góc với phương truyền sóng.
Câu 11 : 
Mạch dao động điền từ, điện tích của tụ biến thiên theo biểu thức : . Cường độ hiệu dụng chạy trong mạch là :
A.
12000.A.
B.
24000A.
C.
 mA.
D.
24mA.
Câu 12 : 
Giới hạn quang điện của kẽm là , công thoát của kẽm lớn hơn của natri là 1,4 lần. Giới hạn quang điện của natri là :
A.
B.
C.
D.
Câu 13 : 
Trong hiện tượng cộng hưởng cơ, nhận định nào sau đây là không đúng ?
A.
Để xảy ra cộng hưởng thì biên độ của ngoại lực tác dụng phải bằng biên độ của dao động riêng ở cùng thời điểm ban đầu.
B.
Độ lớn của ngoại lực có ảnh hưởng đến biên độ của dao động cưỡng bức khi cộng hưởng.
C.
Nếu lực cản càng nhỏ thì hiện tượng cộng hưởng xảy ra càng rõ.
D.
Hiện tượng cộng hưởng có thể gây tác hại.
Câu 14 : 
Một con lắc đơn có chiều dài l. Trong khoảng thời gian nó thực hiện được 12 dao động. Khi giảm chiều dài một lượng 32cm thì cũng trong khoảng thời gian nói trên, con lắc thực hiện được 20 dao động. Chiều dài l ban đầu của con lắc là :
A.
50cm.
B.
60cm.
C.
40cm.
D.
80cm.
Câu 15 : 
Một dây AB căng nằm ngang dài 2m, hai đầu A và B là cố định. Người ta tạo một sóng dừng trên dây với tần số 50Hz, trên đoạn AB thấy có 5 nút sóng. Vận tốc truyền sóng trên dây là :
A.
v = 100m/s.
B.
v = 50m/s.
C.
v = 25cm/s.
D.
v = 12,5cm/s.
Câu 16 : 
Một vật có khối lượng m = 400g dao động điều hoà với biên độ 5cm, chu kì 2s (lấy ). Năng lượng dao động của vật là :
A.
5mJ
B.
5kJ
C.
5J
D.
50J
Câu 17 : 
 có chu kì bán rã là 138 ngày, sau thời gian bao lâu thì độ phóng xạ của nó giảm đi 16 lần ?
A.
525 ngày.
B.
690 ngày.
C.
414 ngày.
D.
552 ngày.
Câu 18 : 
Trong hiện tượng giao thoa của hai sóng cùng phương, cùng tần số 
f = 40Hz trên mặt chất lỏng, khoảng cách giữa hai nguồn sóng là 18cm. Biết sóng truyền với tốc độ 2m/s. Số đường dao động cực đại trên mặt chất lỏng là :
A.
5.
B.
7.
C.
3.
D.
9.
Câu 19 : 
ánh sáng lân quang
A.
được phát ra bởi chất rắn, chất lỏng và chất khí.
B.
có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng kích thích.
C.
hầu như tắt ngay sau khi tắt ánh sáng kích thích.
D.
có thể tồn tại rất lâu sau khi tắt ánh sáng kích thích.
Câu 20 : 
Chọn câu đúng.
A.
Quang phổ liên tục của một vật phụ thuộc vào bản chất của vật nóng sáng.
B.
Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất của vật nóng sáng.
C.
Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ của vật nóng sáng.
D.
Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào nhiệt độ của vật nóng sáng.
Câu 21 : 
Trong hiện tượng sóng dừng trên dây với một đầu cố định, một đầu để tự do, chiều dài của dây phải thoả mãn :
A.
bằng số lẻ lần một phần tư bước sóng.
B.
bằng một số nguyên lần bước sóng.
C.
bằng một số nguyên lần nửa bước sóng.
D.
bằng một số lẻ lần bước sóng.
Câu 22 : 
Người ta thường nâng cao hệ số công suất của các mạch tiêu thụ điện nhằm mục đích :
A.
Tăng cường độ dòng điện qua dụng cụ điện để dụng cụ hoạt động mạnh hơn.
B.
Nâng cao hiệu suất sử dụng điện.
C.
Giảm cường độ dòng điện qua dụng cụ điện để giảm công suất tiêu thụ.
D.
Tăng công suất toả nhiệt của mạch điện.
Câu 23 : 
Mạch điện xoay chiều gồm RLC mắc nối tiếp, có  , ,
. Tổng trở của mạch điện có giá trị là :
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 24 : 
Một chùm ánh sáng đơn sắc, sau khi đi qua lăng kính làm bằng thuỷ tinh thì :
A.
không bị lệch và không đổi màu.
B.
vừa bị lệch, vừa đổi màu.
C.
chi bị lệch mà không đổi màu.
D.
chỉ đổi màu mà không bị lệch.
Câu 25 : 
Một chất quang dẫn có giới hạn quang dẫn là . Chiếu vào chất bán dẫn đó lần lượt các chùm bức xạ đơn sắc có tần số f1 = 4,5.1014 Hz ; f2 = 5,0.1013 Hz ; f3 = 6,5.1013 Hz ; 
f4 = 6,0.1014 Hz thì hiện tượng quang dẫn xảy ra với
A.
chùm bức xạ có tần số f1.
B.
chùm bức xạ có tần số f2.
C.
chùm bức xạ có tần số f3.
D.
chùm bức xạ có tần số f4.
Câu 26 : 
Bước sóng của vạch quang phổ thứ nhất trong dẫy Lai-man là 0,122, bước sóng của vạch quang phổ thứ nhất và thứ hai trong dẫy Ban-me lần lượt là và . Bước sóng của vạch đầu tiên trong dẫy Pa-sen là :
A.
0,765
B.
0,967
C.
1,363
D.
1,875
Câu 27 : 
Gia tốc của một vật dao động điều hoà bằng không khi
A.
Vật ở vị trí có li độ bằng không.
B.
Vật ở vị trí có li độ cực đại.
C.
Vật ở vị trí có li độ cực tiểu.
D.
Vật ở vị trí có pha dao động cực đại.
Câu 28 : 
Cho khối lượng của hạt nhân Hêli là mHe = 4,002603u. Cho biết mp = 1,00782u ; 
mn = 1,008665u ; 1 u = 931,5 MeV/c2. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân hêli là :
A.
10,07MeV/nuclôn.
B.
6,80MeV/nuclôn.
C.
9,30MeV/nuclôn.
D.
7,07MeV/nuclôn.
Câu 29 : 
Có hai cuộn dây mắc nối tiếp nhau, cuộn 1 có độ tự cảm L1, điện trở R1 ; cuộn 2 có độ tự cảm L2, điện trở R2. Biết L1.R2 = L2.R1. Điện áp tức thời ở hai đầu của hai cuộn dây lệch pha nhau một góc :
A.
B.
C.
D.
Câu 30 : 
Để duy trì dao động cho một cơ hệ mà không làm thay đổi chu kì riêng của nó, ta phải
A.
Tác dụng ngoaị lực vào vật dao động cùng chiều với chuyển động trong một phần của từng chu kì.
B.
Làm nhẵn, bôi trơn để giảm ma sát.
C.
Tác dụng vào vật dao động một ngoại lực biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
D.
Tác dụng vào vật dao động một ngoại lực không thay đổi theo thời gian.
Câu 31 : 
Hạt nhân có cấu tạo gồm :
A.
27p và 13n.
B.
27p và 14n.
C.
13p và 27n.
D.
13p và 14n.
Câu 32 : 
Đặt vào hai đầu tụ điện có điện dung một điện áp xoay chiều . Cường độ dòng điện hiệu dụng chạy qua tụ điện có giá trị là:
A.
1,41A.
B.
1,00A.
C.
2,00A.
D.
10,00A.
B. phần riêng: Thí sinh chỉ được làm 1 trong 2 phần (Phần I hoặc Phần II). 
Phần I: Dành cho thí sinh học chương trình cơ bản (8 câu, từ câu 33 đến câu 40)
Câu 33 : 
Phát biểu nào sau đây với mạch điện xoay chiều chỉ chứa cuộn thuần cảm đúng ?
A.
Dòng điện trễ pha hơn điện áp một góc .
B.
Dòng điện trễ pha hơn điện áp một góc .
C.
Dòng điện sớm pha hơn điện áp một góc .
D.
Dòng điện sớm pha hơn điện áp một góc .
Câu 34 : 
Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có
A.
khối lượng bằng nhau.
B.
số nơtron bằng nhau, số prôtôn khác nhau
C.
số khối bằng nhau.
D.
số prôtôn bằng nhau, số nơtron khác nhau.
Câu 35 : 
ở trạng thái dừng, nguyên tử
A.
có thể hấp thụ và bức xạ năng lượng.
B.
không hấp thụ năng lượng nhưng có thể bức xạ năng lượng.
C.
không bức xạ và không hấp thụ năng lượng.
D.
có thể hấp thụ năng lượng nhưng không bức xạ năng lượng.
Câu 36 : 
Dao động điện từ tự do trong mạch dao động là một dòng điện xoay chiều có
A.
cường độ rất lớn.
B.
tần số rất lớn.
C.
chu kì rất lớn.
D.
hiệu điện thế rất lớn.
Câu 37 : 
Trái đất chuyển động quanh Mặt Trời theo một quỹ đạo gần như tròn với bán kính cỡ
A.
15.106km.
B.
15.109km.
C.
15.108km.
D.
15.107km.
Câu 38 : 
Quang phổ vạch được phát ra khi nung nóng
A.
một chất rắn, lỏng hoặc khí.
B.
một chất lỏng hoặc chất khí.
C.
một chất khí ở áp suất thấp.
D.
một chất khí ở điều kiện tiêu chuẩn.
Câu 39 : 
Một con lắc đơn có chiều dài l1 dao động với chu kì T1 = 0,8s. Một con lắc đơn khác có chiều dài l2 dao động với chu kì T2 = 0,6s. Con lắc đơn có chiều dài l1 + l2 sẽ dao động với chu kì là :
A.
1,0s.
B.
0,7s.
C.
0,8s.
D.
1,4s.
Câu 40 : 
Một sóng cơ có tần số 1000Hz truyền đi với tốc độ 330m/s thì bước sóng của nó có giá trị là :
A.
0,33m.
B.
30cm.
C.
330m.
D.
330cm.
Phần II: Dành cho thí sinh học chương trình Nâng cao (8 câu, từ câu 41 đến câu 48)
Câu 41 : 
Một đĩa mài có mômen quán tính đối với trục quay của nó là 12kgm2. Đĩa chịu một mômen lực không đổi 16Nm. Mômen động lượng của đĩa tại thời điểm t = 33s là :
A.
30,6kgm2/s.
B.
52,8kgm2/s.
C.
70,4kgm2/s.
D.
66,2kgm2/s.
Câu 42 : 
Một mômen lực có độ lớn 10Nm tác dụng vào một bánh xe có mômen quán tính đối với trục bánh xe là 5kgm2. Biết bánh xe quay nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ thì sau 20s động năng của bánh xe là :
A.
8kJ.
B.
4kJ.
C.
2kJ.
D.
10kJ.
Câu 43 : 
Trong chuyển động quay nhanh dần, tốc độ góc của vật rắn đối với trục quay
A.
tăng theo thời gian.
B.
giảm theo thời gian.
C.
bằng không.
D.
không đổi.
Câu 44 : 
Phần ứng của một máy phát điện xoay chiều có 200 vòng dây giống nhau. Từ thông qua một vòng dây có giá trị cực đại là 2mWb và biến thiên điều hoà với tần số 50Hz. Suất điện động của máy có giá trị hiệu dụng là :
A.
125,66V.
B.
88858V.
C.
12566V.
D.
88,858V.
Câu 45 : 
Một sóng âm truyền từ nước ra không khí thì :
A.
Tần số không đổi, bước sóng tăng.
B.
Tần số tăng, bước sóng không đổi.
C.
Tần số không đổi, bước sóng giảm.
D.
Tần số giảm, bước sóng không đổi.
Câu 46 : 
Biểu thức sóng của điểm M trên một sợi dây đàn hồi có dạng cm. Trong đó x tính bằng cm, t tính bằng giây. Trong khoảng thời gian 2s sóng truyền được quãng đường là :
A.
80cm.
B.
40cm.
C.
60cm.
D.
20cm.
Câu47 : 
Hạt nhân Uran phân rã phóng xạ cho hạt nhân con là Thôri . Đó là phóng xạ :
A.
.
B.
.
C.
.
D.
Câu 48 : 
Một đĩa mỏng, phẳng, đồng chất có thể quay được xung quanh một trục đi qua tâm và vuông góc với mặt phẳng đĩa. Tác dụng vào đĩa một mômen lực 960Nm không đổi, đĩa chuyển động quay quanh trục với gia tốc góc 3rad/s2. Mômen quán tính của đĩa đối với trục quay đó là :
A.
I = 320kgm2.
B.
I = 180kgm2.
C.
I = 160kgm2.
D.
I = 240kgm2.

Tài liệu đính kèm:

  • docĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP SỐ 03.doc