Câu 1: Lưu huỳnh tà phương (S) và lưu huỳnh đơn tà (S) là
A. hai dạng thù hình của lưu huỳnh. B. hai đồng phân của lưu huỳnh.
C. hai đồng vị của lưu huỳnh. D. hai hợp chất của lưu huỳnh.
Câu 2: Chất nào sau đây phản ứng ngay với bột S ở điều kiện thường:
A. Hg B. H2 C. O2 D. Fe
Câu 3: Khi sục SO2 vào dung dịch H2S thì:
A. Dung dịch bị vẩn đục màu vàng B. Dung dịch bị chuyển thành màu nâu đen
C. Không có hiện tượng gì xảy ra D. Tạo thành chất rắn màu nâu đỏ
Câu 4: Tính chất hóa học đặc trưng của dd H2S là:
A. Tính axit yếu,tính khử mạnh B. Tính axit yếu, tính oxi hóa mạnh
C. Tính axit mạnh, tính khử yếu D. Tính axit mạnh, tính oxi hóa yếu
Câu 5: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào có thể dùng để điều chế SO2 trong phòng thí nghiệm?
A. Na2SO3 + H2SO4 Na2SO4 + SO2 + H2O B. S + O2 SO2
C. 2H2S + 3O2 2SO2 + 2H2O D. 4FeS2 + 11O2 2Fe2O3 + 8SO2
Câu 6: Hấp thụ toàn bộ 4,48 lit SO2 (đktc) vào 300 ml dd NaOH 1M. Sản phẩm muối thu được là:
A. Na2SO3,NaHSO3 B. Na2SO3 C. Na2SO4,NaHSO4 D. NaHSO3
Câu 7: SO2 vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử vì trong phân tử SO2
A. S có mức oxi hoá trung gian.
B. S có mức oxi hoá thấp nhất.
C. S còn có một đôi electron tự do.
D. S có mức oxi hoá cao nhất.
SỞ GDĐT NINH THUẬN TRƯỜNG THPT AN PHƯỚC ĐỀ THI THỬ QUỐC GIA 2017 MÔN HOA 10TN1(17-04) Thời gian làm bài: 45 phút; (15 câu trắc nghiệm)17/04/2017 Mã đề thi HOA 10TN1(17-04) Câu 1: Lưu huỳnh tà phương (Sa) và lưu huỳnh đơn tà (Sb) là A. hai dạng thù hình của lưu huỳnh. B. hai đồng phân của lưu huỳnh. C. hai đồng vị của lưu huỳnh. D. hai hợp chất của lưu huỳnh. Câu 2: Chất nào sau đây phản ứng ngay với bột S ở điều kiện thường: A. Hg B. H2 C. O2 D. Fe Câu 3: Khi sục SO2 vào dung dịch H2S thì: A. Dung dịch bị vẩn đục màu vàng B. Dung dịch bị chuyển thành màu nâu đen C. Không có hiện tượng gì xảy ra D. Tạo thành chất rắn màu nâu đỏ Câu 4: Tính chất hóa học đặc trưng của dd H2S là: A. Tính axit yếu,tính khử mạnh B. Tính axit yếu, tính oxi hóa mạnh C. Tính axit mạnh, tính khử yếu D. Tính axit mạnh, tính oxi hóa yếu Câu 5: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào có thể dùng để điều chế SO2 trong phòng thí nghiệm? A. Na2SO3 + H2SO4 ® Na2SO4 + SO2 + H2O B. S + O2 ® SO2 C. 2H2S + 3O2 ® 2SO2 + 2H2O D. 4FeS2 + 11O2 ® 2Fe2O3 + 8SO2 Câu 6: Hấp thụ toàn bộ 4,48 lit SO2 (đktc) vào 300 ml dd NaOH 1M. Sản phẩm muối thu được là: A. Na2SO3,NaHSO3 B. Na2SO3 C. Na2SO4,NaHSO4 D. NaHSO3 Câu 7: SO2 vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử vì trong phân tử SO2 A. S có mức oxi hoá trung gian. B. S có mức oxi hoá thấp nhất. C. S còn có một đôi electron tự do. D. S có mức oxi hoá cao nhất. Câu 8: Kết luận nào không đúng khi nói về H2SO4: A. Khi pha loãng axit sunfuric, chỉ được cho từ từ nước vào axit B. H2SO4 loãng có đầy đủ tính chất chung của axit. C. Khi tiếp xúc với H2SO4 đặc dễ gây bỏng nặng. D. H2SO4 đặc là chất hút nước mạnh. Câu 9: Chất nào tác dụng với H2SO4 loãng giải phóng hiđro ? A. Fe B. Ag C. Cu D. FeO Câu 10: Dãy kim loại phản ứng được với dd H2SO4 loãng là: A. Mg, Al, Fe B. Fe, Zn, Ag C. Cu, Al, Fe D. Zn, Cu, Mg Câu 11: Trường hợp nào tác dụng với H2SO4 đặc, nóng và H2SO4 loãng cho muối giống nhau : A. Fe2O3 B. Fe C. Cu D. FeO Câu 12: Cho 3,68 gam hỗn hợp gồm Al và Zn tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 10%, thu được 2,24 lít khí H2 (ở đktc). Khối lượng dung dịch thu được sau phản ứng là A. 101,48 gam. B .101,68 gam. C.88,20 gam. D. 97,80 gam. Câu 13: Cho 20 g oxit của kim loại hóa trị II tác dụng vừa hết với 500 ml dd H2SO4 1M. Công thức phân tử của oxit là : A. MgO B. FeO C. CuO D. CaO Câu 14: Trong phòng thí nghiệm H2S được điều chế bằng cách cho dd HCl tác dụng với A. FeS B. CuS C. PbS D. Fe2(SO4)3 Câu 15: Phát biểu nào sau đây sai A. Khí sunfurơ là chất khí không màu vàng , mùi trứng thối , nặng hơn hai lần không khí B. Khí sunfurơ là khí độc . C. Ở điều kiện thường , SO3 là chất lỏng không màu tan vô hạn trong nước D. Khí sunfurơ là chất khí không màu , mùi hắc , nặng hơn hai lần không khí ----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
Tài liệu đính kèm: