Kiểm tra học kỳ II - Năm học 2009 - 2010 môn: Vật lý lớp 11 - Mã đề 142

Kiểm tra học kỳ II - Năm học 2009 - 2010 môn: Vật lý lớp 11 - Mã đề 142

I.- Phần trắc nghiệm: ( 3,0 điểm)

Câu 1: Hiện tượng phản xạ toàn phần xảy ra khi:

A. ánh sáng có chiều từ môi trường chiết quang sang môi trường kém chiết quang hơn và góc tới lớn hơn hoặc bằng góc tới giới hạn phản xạ toàn phần.

B. ánh sáng có chiều từ môi trường chiết quang kém sang môi trường chiết quang hơn và góc tới lớn hơn hoặc bằng góc giới hạn phản xạ toàn phần.

C. ánh sáng có chiều từ môi trường chiết quang kém sang môi trường chiết quang hơn và góc tới nhỏ hơn hoặc bằng góc giới hạn phản xạ toàn phần.

D. ánh sáng có chiều từ môi trường chiết quang hơn sang môi trường chiết quang kém và góc tới nhỏ hơn góc giới hạn phản xạ toàn phần.

Câu 2: Câu nào sau đây sai?

A. Từ trường có mang năng lượng.

B. Tại một điểm từ trường có hướng xác định.

C. Đường cảm ứng từ của một nam châm có chiều đi ra từ cực nam

 

doc 2 trang Người đăng quocviet Lượt xem 1260Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra học kỳ II - Năm học 2009 - 2010 môn: Vật lý lớp 11 - Mã đề 142", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CAO BẰNG
 Trường THPT Thị Xã
KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2009-2010
Môn: Vật lý Lớp 11
Thời gian làm bài: 45 phút; (12 câu trắc nghiệm+TL)
(Không kể giao đề)
Đề kiểm tra có 2 trang
Mã đề 142
Họ, tên học viên:..................................................................... 
Số báo danh: .............................
I.- Phần trắc nghiệm: ( 3,0 điểm)
Câu 1: Hiện tượng phản xạ toàn phần xảy ra khi:
A. ánh sáng có chiều từ môi trường chiết quang sang môi trường kém chiết quang hơn và góc tới lớn hơn hoặc bằng góc tới giới hạn phản xạ toàn phần.	
B. ánh sáng có chiều từ môi trường chiết quang kém sang môi trường chiết quang hơn và góc tới lớn hơn hoặc bằng góc giới hạn phản xạ toàn phần.
C. ánh sáng có chiều từ môi trường chiết quang kém sang môi trường chiết quang hơn và góc tới nhỏ hơn hoặc bằng góc giới hạn phản xạ toàn phần.	
D. ánh sáng có chiều từ môi trường chiết quang hơn sang môi trường chiết quang kém và góc tới nhỏ hơn góc giới hạn phản xạ toàn phần.
Câu 2: Câu nào sau đây sai?
A. Từ trường có mang năng lượng.
B. Tại một điểm từ trường có hướng xác định.
C. Đường cảm ứng từ của một nam châm có chiều đi ra từ cực nam, đi vào ở cực bắc.
D. Từ phổ là tập hợp các đường cảm ứng từ của từ trường.
Câu 3: Chiết suất tuyệt đối của một môi trường là chiết suất tỉ đối của môi trường đó so với:
A. chính nó.	B. không khí.	C. chân không.	D. nước.
Câu 4: Câu nào sau đây sai?
A. Xung quanh một hạt mang điện chuyển động có một từ trường.
B. Xung quanh một nam châm có một từ trường.
C. Xung quanh một dòng điện có một từ trường.
D. Xung quanh một điện tích đứng yên có một từ trường.
Câu 5: Phát biểu nào sau đây về hiện tượng khúc xạ là không đúng?
A. Tia khúc xạ nằm ở môi trường thứ hai tiếp giáp với môi trường chứa tia tới.
B. Góc khúc xạ luôn bằng góc tới.
C. Khi góc tới bằng 0, góc khúc xạ cũng bằng 0.
D. Tia khúc xạ nằm trong mặt phẳng chứa tia tới và pháp tuyến.
Câu 6: Đặc điểm nào sau đây không đúng khi nói về mắt viễn thị?
A. Khi không điều tiết thì chùm sáng tới song song sẽ hội tụ sau võng mạc.
B. Điểm cực cận rất xa mắt.
C. Phải đeo kính hội tụ để sửa tật.
D. Không nhìn xa được vô cực.
Câu 7: Tại tâm của một dòng điện tròn cường độ 5A cảm ứng từ đo được là 3,14.10-6 T. Đường kính của dòng điện đó là:
A. 10 cm	B. 22 cm	C. 20 cm	D. 26 cm
Câu 8: Một ống dây có hệ số tự cảm L0,1H, cường độ dòng điện qua ống dây tăng đều từ 0 đến 10 mA trong khoảng thời gian 0,1 s. Suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống dây trong khoảng thời gian đó là:
A. 10 mV	B. 15 mV	C. 30 mV	D. 20 mV.
Câu 9: Một khung dây hình vuông cạnh 20 cm nằm trong từ trường đều độ lớn B = 1,2 T sao cho các đường sức vuông góc với mặt khung dây. Từ thông qua khung dây đó là
A. 24 Wb	B. 0 Wb	C. 480 Wb	D. 0,048 Wb
Câu 10: Độ dài quang học của kính hiển vi là:
A. khoảng cách giữa vật kính và thị kính.
B. khoảng cách từ tiêu điểm ảnh của vật kính đến tiêu điểm vật của thị kính.
C. khoảng cách từ tiêu điểm vật của vật kính đến tiêu điểm ảnh của thị kính.
D. khoảng cách từ tiêu điểm vật của vật kính đến tiêu điểm vật của thị kính.
Câu 11: Sự điều tiết của mắt là:
A. thay đổi độ cong của thủy tinh thể để ảnh của vật quan sát hiện rõ nét trên màn lưới.
B. thay đổi đường kính của con ngươi để thay đổi cường độ ánh sáng chiếu vào mắt.
C. thay đổi vị trí của vật để ảnh của vật hiện rõ trên màn lưới.
D. thay đổi khoảng cách từ thủy tinh thể đến màn lưới để ảnh của vật hiện rõ nét trên võng mạc.
Câu 12: Phương của lực Lorentz có đặc điểm nào sau đây?
A. Vuông góc với vectơ cảm ứng từ.
B. Vuông góc với mặt phẳng vectơ vận tốc và vectơ cảm ứng từ.
C. Vuông góc với vectơ vận tốc của điện tích.
D. Vuông góc với mặt phẳng thẳng đứng.
----------- HẾT ----------

Tài liệu đính kèm:

  • docDe thi HK II lop 11 Cao Bang.doc