Đề thi thử học kì I - Môn: Hoá học khối 10

Đề thi thử học kì I - Môn: Hoá học khối 10

Câu 1: ( 1 điểm) Hãy xác định số nơtron và electron trong nguyên tử và trong ion

Câu 2: (2 điểm) Nguyên tố X thuộc chu kì 3 nhóm VIA.

a, Viết cấu hình electron của X và cấu hình electron của ion được tạo ra từ X?

b, X là kim loại, phi kim hay khí hiếm? (giải thích).

c, Viết kí hiệu nguyên tử theo đúng tên của nguyên tố, biết nguyên tử của nguyên tố X có số hạt mang điện gấp đôi số hạt không mang điện.

Câu 3: (1 điểm) Trong tự nhiên, đồng có hai đồng vị là và . Nguyên tử khối trung bình của đồng là 63,54. Hãy xác định số khối A của đồng vị còn lại, biết đồng vị chiếm 27%.

Câu 4: ( 1 điểm) Dựa vào vị trí của X, Y, T trong bảng hệ thống tuần hoàn, hãy so sánh và sắp xếp các nguyên tố theo chiều tăng dần của tính kim loại: X ( Z=12); Y (Z=13); T (Z= 20).

Câu 5: ( 1 điểm) Viết công thức electron và công thức cấu tạo của các phân tử sau: F2 và CO2. Cho F (Z=9), C (Z=6), O (Z=8).

Câu 6: (1 điểm) Cân bằng phản ứng oxi hoá khử sau theo phương pháp thăng bằng electron. Chỉ rõ chất khử, chất oxi hoá, quá trình khử, quá trình oxi hoá:

 Cu + HNO3 loãng → Cu(NO3)2 + NO + H2O

Câu 7: (2 điểm) Hợp chất khí với hidro của R có công thức RH. Trong oxit cao nhất, oxi chiếm 61,2% về khối lượng.

a, Xác định R.

b, Cho 16,25 gam kim loại A hoá trị II vào lượng dư dung dịch RH trên. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 5,6 lít khí ( ở đktc). Xác định tên kim loại A.

Câu 8: ( 1 điểm) Hoà tan hoàn toàn m gam Mg với dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng vừa đủ thu được 6,4 gam bột lưu huỳnh (S), MgSO4 và H2O.Tính m?

Cho nguyên tử khối của các nguyên tố như sau: Cl = 35,5; Br = 80; F= 19; O = 16; H =1; S = 32; Mg = 24; Cu = 64; Zn = 65; Ca = 40; Ba = 137

 

doc 2 trang Người đăng hoan89 Lượt xem 824Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử học kì I - Môn: Hoá học khối 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS – THPT HỒNG ĐỨC 
ĐỀ THI THỬ HỌC KÌ I 
MÔN: HOÁ HỌC – KHỐI 10
 Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu 1: ( 1 điểm) Hãy xác định số nơtron và electron trong nguyên tử và trong ion 
Câu 2: (2 điểm) Nguyên tố X thuộc chu kì 3 nhóm VIA.
a, Viết cấu hình electron của X và cấu hình electron của ion được tạo ra từ X?
b, X là kim loại, phi kim hay khí hiếm? (giải thích).
c, Viết kí hiệu nguyên tử theo đúng tên của nguyên tố, biết nguyên tử của nguyên tố X có số hạt mang điện gấp đôi số hạt không mang điện.
Câu 3: (1 điểm) Trong tự nhiên, đồng có hai đồng vị là và . Nguyên tử khối trung bình của đồng là 63,54. Hãy xác định số khối A của đồng vị còn lại, biết đồng vị chiếm 27%.
Câu 4: ( 1 điểm) Dựa vào vị trí của X, Y, T trong bảng hệ thống tuần hoàn, hãy so sánh và sắp xếp các nguyên tố theo chiều tăng dần của tính kim loại: X ( Z=12); Y (Z=13); T (Z= 20).
Câu 5: ( 1 điểm) Viết công thức electron và công thức cấu tạo của các phân tử sau: F2 và CO2. Cho F (Z=9), C (Z=6), O (Z=8).
Câu 6: (1 điểm) Cân bằng phản ứng oxi hoá khử sau theo phương pháp thăng bằng electron. Chỉ rõ chất khử, chất oxi hoá, quá trình khử, quá trình oxi hoá:
	Cu + HNO3 loãng → Cu(NO3)2 + NO + H2O
Câu 7: (2 điểm) Hợp chất khí với hidro của R có công thức RH. Trong oxit cao nhất, oxi chiếm 61,2% về khối lượng.
a, Xác định R.
b, Cho 16,25 gam kim loại A hoá trị II vào lượng dư dung dịch RH trên. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 5,6 lít khí ( ở đktc). Xác định tên kim loại A. 
Câu 8: ( 1 điểm) Hoà tan hoàn toàn m gam Mg với dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng vừa đủ thu được 6,4 gam bột lưu huỳnh (S), MgSO4 và H2O.Tính m? 
Cho nguyên tử khối của các nguyên tố như sau: Cl = 35,5; Br = 80; F= 19; O = 16; H =1; S = 32; Mg = 24; Cu = 64; Zn = 65; Ca = 40; Ba = 137
 Học sinh không được sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.
 --------------HẾT--------------
TRƯỜNG THCS – THPT HỒNG ĐỨC ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ I - MÔN: HOÁ HỌC – KHỐI 10
Câu 1: ( 1 điểm) 
Số e
Số n
Điểm
35
45
0,25 x 2 = 0,5 (điểm)
13 - 3 = 10
14
0,25 x 2 = 0,5 (điểm)
Câu 2: (2 điểm) Nguyên tố X thuộc chu kì 3 nhóm VIA.
a, (0,5 điểm)
Cấu hình e nguyên tử : 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4 
Cấu hình e của ion : 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 
0,25 điểm
0,25 điểm
b, (0, 5 điểm)
Là phi kim, vì có 6 e lớp ngoài cùng
0,25 x 2 = 0,5 điểm
c, (1 điểm)
2Z = 2N (số p = số e = Z; số n = N) 
Z = N = 16
A = Z + N = 16+16 = 32
Kí hiệu: 
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
Câu 3: (1 điểm) 
% = 100% - 27% = 73%
0,25 điểm
0,25 điểm
A = 63
0,5 điểm
Câu 4: ( 1 điểm) 
Viết cấu hình X, Y, T và xác định vị trí
0,25 điểm (nếu HS làm được 2 trong 3 nguyên tố)
Trong cùng chu kì, tính kim loại giảm: X > Y
0,25 điểm
Trong cùng nhóm A, tính kim loại tăng: T > X
0,25 điểm
Sắp xếp: Y < X < T
0,25 điểm
Câu 5: ( 1 điểm) Mỗi phân tử viết được 2 công thức: CT electron và CTCT ( mỗi công thức được 0,25 điểm)
Câu 6: (1 điểm)	Cu + HNO3 loãng → Cu(NO3)2 + NO + H2O
Xác định chất khử, chất oxi hoá
0,25 điểm
Viết quá trình oxi hoá và gọi tên quá trình
0,25 điểm
Viết quá trình khử và gọi tên quá trình
0,25 điểm
Đặt hệ số và cân bằng đúng
0,25 điểm
Nếu HS viết đúng 2 quá trình nhưng quên gọi tên hoặc gọi tên sai thì trừ 0,25 điểm.
Câu 7: (2 điểm) 
a, (1 điểm)
oxit cao nhất của R là R2O7
%O = 61,2% →%R = 38,8%
MR = 35,5; R là Clo
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
b, (1 điểm)
A + 2 HCl →ACl2 + H2
= 0,25 mol
MA = 65
A là kẽm (Zn)
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
Câu 8: ( 1 điểm) 
3Mg + 4 H2SO4 đặc,nóng → 3MgSO4 + S + 4H2O
0,5 điểm
nS = 0,2 mol → nMg = 0,6 mol
0,25 điểm
mMg = 14,4 gam
0,25 điểm

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_thu_hoc_ki_i_mon_hoa_hoc_khoi_10.doc