Đề thi thử đại học Vật lý số 12

Đề thi thử đại học Vật lý số 12

Câu 4: Chiếu ánh sáng tử ngoại vào bề mặt catốt của 1 tế bào quang điện sao cho có electron bứt ra khỏi catốt .Để động năng ban đầu cực đại của elctrron bứt khỏi catot tăng lên, ta làm thế nào ?Trong những cách sau, cách nào sẽ không đáp ứng được yêu cầu trên?

A. Dùng tia X. B. Dùng ánh sáng có bước sóng nhỏ hơn.

C. Vẫn dùng ánh sáng trên nhưng tăng cường độ sáng . D. Dùng ánh sáng có tần số lớn hơn.

 

doc 10 trang Người đăng minh_thuy Lượt xem 2032Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử đại học Vật lý số 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
§Ò thi thö ®¹i häc VAÄT LYÙ sè 12 - muøa thi 2011
Số câu đúng  /50 Điểm :
 Họ và tên thí sinh: ..
Câu 1: Mạch điện xoay chiều AB có uAB = 100cos100t(V), gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảmL = (H), tụ điện có điện dung C ghép nối tiếp theo đúng thứ tự trên. Vôn kế có điện trở rất lớn mắc vào hai đầu đoạn R nối tiếp L. Tìm giá trị của C sao cho khi thay đổi giá trị của R mà số chỉ của vôn kế không đổi.
	A. (F)	B. 	C. (F)	D. (F)
Câu 2: Cho mạch điện RCL mắc nối tiếp theo thứ tự R,C,L, trong đó cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được. R = 100. Đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế xoay chiều tần số f = 50Hz. Thay đổi L người ta thấy khi L =L1 và khi L =L2 = thì công suất tiêu thụ trên đoạn mạch như nhau nhưng cường độ dòng điện tức thời vuông pha nhau. Giá trị của L1 và điện dung C lần lượt là:A. L1= B. L1= 
	 C. L1 = D. L1= 
Câu 3: Toạ độ của một chất điểm chuyển động trên trục Ox phụ thuộc vào thời gian theo phương trình: 
x = A1coswt +A2sinwt, trong đó A1, A2, w là các hằng số đã biết. Nhận xét nào sau đây về chuyển động là đúng:
	A. Chất điểm dao động điều hoà với tần số góc w, biên độ , pha ban đầu j với 
	B. Chất điểm không dao động điều hoà, chỉ chuyển động tuần hoàn với chu kỳ T = ;
	C. Chất điểm dao động điều hòa với tần số góc w, biên độ , pha ban đầu j với 
	D. Chất điểm dao động điều hòa nhưng không xác định được tần số, biên độ và pha ban đầu.
Câu 4: Chiếu ánh sáng tử ngoại vào bề mặt catốt của 1 tế bào quang điện sao cho có electron bứt ra khỏi catốt .Để động năng ban đầu cực đại của elctrron bứt khỏi catot tăng lên, ta làm thế nào ?Trong những cách sau, cách nào sẽ không đáp ứng được yêu cầu trên?
A. Dùng tia X. 	B. Dùng ánh sáng có bước sóng nhỏ hơn.
C. Vẫn dùng ánh sáng trên nhưng tăng cường độ sáng . 	D. Dùng ánh sáng có tần số lớn hơn.
Câu 5: Con laéc loø xo goàm vaät naëng 100g vaø loø xo nheï ñoä cöùng 40(N/m). Taùc duïng moät ngoaïi löïc ñieàu hoøa cöôõng böùc bieân ñoä FO vaø taàn soá f1 = 4 (Hz) thì bieân ñoä dao ñoäng oån ñònh cuûa heä laø A1. Neáu giöõ nguyeân bieân ñoä FO vaø taêng taàn soá ngoaïi löïc ñeán giaù trò f2 = 5 (Hz) thì bieân ñoä dao ñoäng oån ñònh cuûa heä laø A2. So saùnh A1 vaø A2 ta coù : A. A2 = A1 B. A2 A1
Câu 6: Một mạch dao động gồm một cuộn cảm có điện trở thuần 0,5W, độ tự cảm 275mH và một tụ điện có điện dung 4200pF. Hỏi phải cung cấp cho mạch một công suất là bao nhiêu để duy trì dao động của nó với hiệu điện thế cực đại trên tụ là 6V. A. 2,15mW	 B. 137mW	 C. 513mW	 D. 137mW
Câu 7: Chọn câu SAI.Trong lò phản ứng hạt nhân của nhà máy điện nguyên tử công dụng của các bộ phận như sau:
A. những thanh nhiên liệu hạt nhân làm bằng urani nguyên chất.
B. chất làm chậm (nước nặng D2O) có tác dụng làm nơtron nhanh thành nơtron chậm.
C. các thanh điều chỉnh (hấp thụ nơtrôn mà không phân hạch). 
D. phản ứng phân hạch tỏa ra năng lượng dưới dạng động năng của các mảnh hạt nhân và các hạt khác.
Câu 8: Chọn phương án sai khi nói về bổ sung năng lượng cho mạch LC.
A. Để bổ sung năng lượng người ta sử dụng máy phát dao động điều hoà.
B. Mạch dao động được nhận năng lượng trực tiếp từ dòng emitơ.
C. Máy phát dao động điều hoà dùng tranzito là một mạch tự dao động để sản ra dao động điện từ cao tần. 
D. Dùng nguồn điện không đổi cung cấp năng lượng cho mạch thông qua trandito.
Câu 9: Vật chuyển động phải có tốc độ bao nhiêu để người quan sát đứng ở hệ qui chiếu gắn với Trái Đất thấy chiều dài của nó giảm đi 25%. Coi tốc độ ánh sáng trong chân không 3.108 (m/s).
A. 198 (Mm/s)
B. 188 (Mm/s)
C. 198 (Mm/s)
D. 199(Mm/s)
Câu 10: Tìm động lượng của một photon có năng lượng 12 MeV. 
A. 8 MeV/c
B. 18 MeV/c
C. 6 MeV/c
D. 12 MeV/c
Câu 11: Tại hai điểm A và B trên mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng: uA = 4.coswt (cm) và uA = 2.cos(wt + p/3) (cm), coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Tính biên độ sóng tổng hợp tại trung điểm của đoạn AB.
A. 6 cm
B. 5,3 cm
C. 0
D. 4,6 cm
Câu 12: Một chùm bức xạ đơn có công suất P chiếu vào bề mặt catốt của một tế bào quang điện, ta thu được đường đặc trưng vôn-ampe như hình vẽ. Kim loại làm catốt có công thoát 2,2625 (eV). Biết cứ 100 phôtôn đập vào catốt thì có 1 electrôn bứt ra. Dựa vào số liệu của đồ thị bên để tính công suất P.
A. 0,03 W
B. 0,003 W
C. 0,004 W
D. 0,005 W
Câu 13: Tìm hiệu điện thế tăng tốc U mà prôtôn vượt qua để cho kích thước của nó trong hệ qui chiếu gắn với Trái Đất giảm đi hai lần. Cho khối lượng của proton khi đứng yên là 1,67.10-27 kg. Biết điện tích của proton +1,6.10-19 (C) và tốc độ ánh sáng trong chân không 3.108 (m/s).
A. 0,8 GV
B. 0,9 MV
C. 0,9 GV
D. 0,8 MV
Câu 14: Đặt vào hai đầu một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 0,5/p (H), một hiệu điện thế xoay chiều ổn định. Khi hiệu điện thế trị tức thời -60Ö6 (V) thì cường độ dòng điện tức thời là -Ö2 (A) và khi hiệu điện thế trị tức thời 60Ö2 (V) thì cường độ dòng điện tức thời là Ö6 (A). Tính tần số dòng điện. 
A. 50 Hz
B. 60 Hz
C. 65 Hz
D. 68 Hz
Câu 15: Ban đầu có một mẫu Po210 nguyên chất, sau một thời gian nó phóng xạ a và chuyển thành hạt nhân chì Pb206 bền với chu kì bán rã 138 ngày. Xác định tuổi của mẫu chất trên biết rằng thời điểm khảo sát thì tỉ số giữa khối lượng của Pb và Po có trong mẫu là 0,4. 	 A. 67 ngày B. 68 ngày C. 69 ngày D. 70 ngày
Câu 16: Trong thí nghiệm giao thoa Iâng, thực hiện đồng thời với hai bức xạ đơn sắc trên màn thu được hai hệ vân giao thoa với khoảng vân lần lượt là 1,35 (mm) và 2,25 (mm). Tại hai điểm gần nhau nhất trên màn là M và N thì các vân tối của hai bức xạ trùng nhau. Tính MN
A. 3,375 (mm)
B. 4,375 (mm)
x(cm)
t(s)
 0
x2
x1
 3
2
–3
 –2
4
3
2
1
C. 6,75 (mm)
D. 3,2 (mm)
Câu 17: Đồ thị của hai dao động điều hòa cùng tần số được vẽ như sau:
Phương trình nào sau đây là phương trình dao động tổng hợp của chúng:
A. (cm) B. (cm) 
C. (cm) D. (cm)
Câu 18: Cho hai loa là nguồn phát sóng âm S1, S2 phát âm cùng phương trình . Vận tốc sóng âm trong không khí là 330(m/s). Một người đứng ở vị trí M cách S1 3(m), cách S2 3,375(m). Vậy tần số âm bé nhất, để ở M người đó không nghe được âm từ hai loa là bao nhiêu? A.420(Hz)	B.440(Hz)	C.460(Hz) D.480(Hz)
Câu 19: Cho mạch R, L, C mắc nối tiếp uAB = 170cos100pt(V). Hệ số công suất của toàn mạch là cosj1 = 0,6 và hệ số công suất của đoạn mạch AN là cosj2 = 0,8; cuộn dây thuần cảm. Chọn câu đúng?
R
B
C
L
A
N
V
A. UAN = 96(V)
B. UAN = 72(V)
C. UAN = 90(V)
D. UAN = 150(V)
Câu 20: M¹ch ®iÖn xoay chiÒu gåm ®iÖn trë thuÇn R =30()m¾c nèi tiÕp víi cuén d©y.§Æt vµo hai ®Çu m¹ch mét hiÖu ®iÖn thÕ xoay chiÒu u = U sin(100t)(V).HiÖu ®iÖn thÕ hiÖu dông ë hai ®Çu cuén d©y lµ Ud = 60 V. Dßng ®iÖn trong m¹ch lÖch pha /6 so víi u vµ lÖch pha /3 so víi ud. HiÖu ®iÖn thÕ hiÖu dông ë hai ®Çu m¹ch ( U ) cã gi¸ trÞ : 
 A. 60 (V). B. 120 (V). C. 90 (V). D. 60 (V).
Câu 21 : Hai con l¾c ®¬n, dao ®éng ®iÒu hßa t¹i cïng mét n¬i trªn Tr¸i §Êt, cã n¨ng l­îng nh­ nhau. Qu¶ nÆng cña chóng cã cïng khèi l­îng. ChiÒu dµi d©y treo con l¾c thø nhÊt dµi gÊp ®«i chiÒu dµi d©y treo con l¾c thø hai Quan hÖ vÒ biªn ®é gãc cña hai con l¾c lµ : A. 1 = 22 . B. 1 = 2. C. 1 = 2 . D. 1 = 2 
Câu 22. Một vật dao động điều hòa với phương trình . Quãng đường mà vật đi được trong khoảng thời gian t1 = 1,5s đến là: 	A. cm B. cm C. cm D.cm
Câu 23: Cho một nguồn sáng trắng qua một bình khí Hidrô nung nóng ở nhiệt độ thấp hơn nhiệt độ của nguồn phát ra ánh sáng trắng rồi cho qua máy quang phổ thì trên màn ảnh của máy quang phổ sẽ quan sát được:
A. 12 vạch màu	 B. 4 vạch màu	 C. 4 vạch đen	 D. 12 vạch den
Câu 24: Tìm phát biểu sai trong các phát biểu về con lắc vật lí sau.
 	A. Con lắc vật lí có khối tâm cách điểm treo đoạn d, sẽ có chu kì dao động nhỏ 
 	B. Con lắc vật lí có mô men quán tính I đối với trục quay, có khoảng cách từ khối tâm đến trục là d và khối lượng m sẽ có chu kì dao động nhỏ .
l
A
B
 	C. Chu kì của con lắc vật lí phụ thuộc vào biên độ của nó ngay cả khi dao động điều hòa. 
 	D. Có thể thay thế con lắc vật lí bằng một con lắc đơn có chiều dài d, dao động ở cùng một địa điểm. 
Câu 25: Một âm thoa đặt trên miệng một ống khí hình trụ có chiều dài AB thay đổi được (nhờ thay đổi vị trí mực nước B). Khi âm thoa dao động, nó phát ra một âm cơ bản, trong ống có 1 sóng dừng ổn định với B luôn luôn là nút sóng. Để nghe thấy âm to nhất thì AB nhỏ nhất là 13cm. Cho vận tốc âm trong không khí là . Khi thay đổi chiều cao của ống sao cho ta lại thấy âm cũng to nhất. Khi ấy số bụng sóng trong đoạn thẳng AB có sóng dừng là : 	A. 4 bụng. 	 B. 3 bụng. C. 2 bụng. 	D. 5 bụng. 
Câu 26: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 4cos ( 6πt + ) Trong một giây đầu tiên từ thời điểm t = 0, chất điểm đi qua vị trí có li độ x = + 3 cm	A. 5 lần.	B. 6 lần.	C. 7 lần.	D. 4 lần
Câu 27: Trong m¹ch ®iÖn xoay chiÒu gåm phÇn tö X nèi tiÕp víi phÇn tö Y. BiÕt r»ng X, Y chøa mét trong ba phÇn tö (®iÖn trë thuÇn, tô ®iÖn, cuén d©y).§Æt vµo hai ®Çu ®o¹n m¹ch mét hiÖu ®iÖn thÕ u=Ucos (V) th× hiÖu ®iÖn thÕ hiÖu dông trªn hai phÇn tö X, Y ®o ®­îc lÇn l­ît lµ UX = vµ . X vµ Y lµ:	 
A. Cuén d©y vµ ®iÖn trë B. Cuén d©y vµ tô ®iÖn.	
C. Tô ®iÖn vµ ®iÖn trë. D. Mét trong hai phÇn tö lµ cuén d©y hoÆc tô ®iÖn phÇn tö cßn l¹i lµ ®iÖn trë.
Câu 28: Trong thí nghiệm giao thoa trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B dao động cùng pha với tần số
 f = 20Hz; AB = 8cm. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 30cm/s. Một đường tròn có tâm tại trung điểm O của AB, nằm trong mặt phẳng chứa các vân giao thoa, bán kính 3cm. Số điểm dao động cực đại trên đường tròn là
A. 9.	B. 14.	C. 16.	D. 18.
Câu 29: Trong quang phổ của nguyên tử Hiđrô có thể bức xạ được ánh sáng có bước sóng ngắn nhất là 0,0913. Năng lượng cần thiết để ion hóa nguyên tử hiđrô là: 	A.	10,5 eV.B.13,6 eV.	C. 11,2 eV.	D.	9,8 eV.
Câu 30: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng, người ta đo được khoảng cách từ vân sáng thứ 4 đến vân sáng thứ 10 ở cùng một phía đối với vân sáng trung tâm là 2,4mm. Khoảng cách giữa hai khe I-âng là 1mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 1m. Màu của ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là:
	A.	màu lục.	B. 	màu tím.	C. 	màu chàm.	D.	màu đỏ.
Câu 31: Một đồng hồ quả lắc được điều khiển bởi con lắc đơn chạy đúng giờ khi đặt ở địa cực Bắc có gia tốc trọng trường 9,832 (m/s2). Đưa đồng hồ về xích đạo có gia tốc trọng trường 9,78 (m/s2). Hỏi khi đồng hồ đó chỉ 24h thì so với đồng hồ chuẩn nó chạy nhanh hay chậm bao nhiêu? Biết nhiệt độ không thay đổi.
A. chậm 2,8 phút
B. Nhanh 2,8 phút
C. Chậm 3,8 phút
D. Nhanh 3,8 phút
Câu 32: Tại hai điểm A và B trên mặt nước có 2 nguồn sóng kết hợp ngược pha nhau, biên độ lần lượt là 4 cm và 2 cm, bước sóng là 10 cm. Coi biên độ không đổi khi truyền đi. Điểm M cách A 25 cm, cách B 35 cm sẽ dao động với biên độ bằng : 	A. 0 cm	B. 6cm	C. 2cm	D.8cm
Câu 33: Chọn phương án SAI khi so sánh hiện tượng quang điện bên trong và hiện tượng quang điện ngoài.
A. Cả hai hiện tượng đều do các phôtôn của ánh sáng chiếu vào và làm bứt electron.
B. Cả hai hiện tượng chỉ xẩy ra khi bước sóng ánh sáng kích thích nhỏ hơn bước sóng giới hạn.
 ...  màn thu được hai hệ vân giao thoa với khoảng vân lần lượt là 1,35 (mm) và 2,25 (mm). Tại hai điểm gần nhau nhất trên màn là M và N thì các vân tối của hai bức xạ trùng nhau. Tính MN
A. 3,375 (mm)
B. 4,375 (mm)
C. 6,75 (mm)
D. 3,2 (mm)
Câu 17: x(cm)
t(s)
 0
x2
x1
 3
2
–3
 –2
4
3
2
1
 Đồ thị của hai dao động điều hòa cùng tần số được vẽ như sau:
Phương trình nào sau đây là phương trình dao động tổng hợp của chúng:
A. (cm)	B. (cm)
C. (cm)	D. (cm)
Câu 18: Câu 11: Cho hai loa là nguồn phát sóng âm S1, S2 phát âm cùng phương trình . Vận tốc sóng âm trong không khí là 330(m/s). Một người đứng ở vị trí M cách S1 3(m), cách S2 3,375(m). Vậy tần số âm bé nhất, để ở M người đó không nghe được âm từ hai loa là bao nhiêu?
A. 420(Hz)	B. 440(Hz)	C. 460(Hz)	D. 480(Hz)
Câu 19: Câu 20: Cho mạch R, L, C mắc nối tiếp uAB = 170cos100pt(V). Hệ số công suất của toàn mạch là cosj1 = 0,6 và hệ số công suất của đoạn mạch AN là cosj2 = 0,8; cuộn dây thuần cảm. Chọn câu đúng?
R
B
C
L
A
N
V
A. UAN = 96(V)
B. UAN = 72(V)
C. UAN = 90(V)
D. UAN = 150(V)
Câu 20: C©u 21: M¹ch ®iÖn xoay chiÒu gåm ®iÖn trë thuÇn R =30()m¾c nèi tiÕp víi cuén d©y.§Æt vµo hai ®Çu m¹ch mét hiÖu ®iÖn thÕ xoay chiÒu u = U sin(100t)(V).HiÖu ®iÖn thÕ hiÖu dông ë hai ®Çu cuén d©y lµ Ud = 60 V. Dßng ®iÖn trong m¹ch lÖch pha /6 so víi u vµ lÖch pha /3 so víi ud. HiÖu ®iÖn thÕ hiÖu dông ë hai ®Çu m¹ch ( U ) cã gi¸ trÞ 
 A. 60 (V). B. 120 (V). C. 90 (V). D. 60 (V).
Câu 21 : C©u 14: Hai con l¾c ®¬n, dao ®éng ®iÒu hßa t¹i cïng mét n¬i trªn Tr¸i §Êt, cã n¨ng l­îng nh­ nhau. Qu¶ nÆng cña chóng cã cïng khèi l­îng. ChiÒu dµi d©y treo con l¾c thø nhÊt dµi gÊp ®«i chiÒu dµi d©y treo con l¾c thø hai ( l1 = 2l2).
Quan hÖ vÒ biªn ®é gãc cña hai con l¾c lµ
 A. 1 = 22 . B. 1 = 2. C. 1 = 2 . D. 1 = 2 .
Câu 22. Câu47: Một vật dao động điều hòa với phương trình . Độ dài quãng đường mà vật đi được trong khoảng thời gian t1 = 1,5s đến là:
A. cm	B. cm	C. cm	D. cm
Câu 23: Cho một nguồn sáng trắng qua một bình khí Hidrô nung nóng ở nhiệt độ thấp hơn nhiệt độ của nguồn phát ra ánh sáng trắng rồi cho qua máy quang phổ thì trên màn ảnh của máy quang phổ sẽ quan sát được:
A. 12 vạch màu	 B. 4 vạch màu	 C. 4 vạch đen	 D. 12 vạch den
Câu 24: Tìm phát biểu sai trong các phát biểu về con lắc vật lí sau.
 	A. Con lắc vật lí có khối tâm cách điểm treo đoạn d, sẽ có chu kì dao động nhỏ 
 	B. Con lắc vật lí có mô men quán tính I đối với trục quay, có khoảng cách từ khối tâm đến trục là d và khối lượng m sẽ có chu kì dao động nhỏ .
 	C. Chu kì của con lắc vật lí phụ thuộc vào biên độ của nó ngay cả khi dao động điều hòa. 
l
A
B
 	D. Có thể thay thế con lắc vật lí bằng một con lắc đơn có chiều dài d, dao động ở cùng một địa điểm. 
Câu 25: Một âm thoa đặt trên miệng một ống khí hình trụ có chiều dài AB thay đổi được (nhờ thay đổi vị trí mực nước B). Khi âm thoa dao động, nó phát ra một âm cơ bản, trong ống có 1 sóng dừng ổn định với B luôn luôn là nút sóng. Để nghe thấy âm to nhất thì AB nhỏ nhất là 13cm. Cho vận tốc âm trong không khí là . Khi thay đổi chiều cao của ống sao cho ta lại thấy âm cũng to nhất. Khi ấy số bụng sóng trong đoạn thẳng AB có sóng dừng là 
 	A. 4 bụng. 	B. 3 bụng. 
 	C. 2 bụng. 	D. 5 bụng. 
Câu 26: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 4cos ( 6πt + ) (x tính bằng cm và t tính bằng giây). Trong một giây đầu tiên từ thời điểm t = 0, chất điểm đi qua vị trí có li độ x = + 3 cm
A. 5 lần.	B. 6 lần.	C. 7 lần.	D. 4 lần
Câu 27: Trong m¹ch ®iÖn xoay chiÒu gåm phÇn tö X nèi tiÕp víi phÇn tö Y. BiÕt r»ng X, Y chøa mét trong ba phÇn tö (®iÖn trë thuÇn, tô ®iÖn, cuén d©y).§Æt vµo hai ®Çu ®o¹n m¹ch mét hiÖu ®iÖn thÕ u=Ucos (V) th× hiÖu ®iÖn thÕ hiÖu dông trªn hai phÇn tö X, Y ®o ®­îc lÇn l­ît lµ UX = vµ . X vµ Y lµ:	A. Cuén d©y vµ ®iÖn trë B. Cuén d©y vµ tô ®iÖn.	C. Tô ®iÖn vµ ®iÖn trë. D. Mét trong hai phÇn tö lµ cuén d©y hoÆc tô ®iÖn phÇn tö cßn l¹i lµ ®iÖn trë.
Câu 28: Trong thí nghiệm giao thoa trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B dao động cùng pha với tần số
 f = 20Hz; AB = 8cm. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 30cm/s. Một đường tròn có tâm tại trung điểm O của AB, nằm trong mặt phẳng chứa các vân giao thoa, bán kính 3cm. Số điểm dao động cực đại trên đường tròn là
A. 9.	B. 14.	C. 16.	D. 18.
Câu 29: Trong quang phổ của nguyên tử Hiđrô có thể bức xạ được ánh sáng có bước sóng ngắn nhất là 0,0913. Năng lượng cần thiết để ion hóa nguyên tử hiđrô là:
	A.	10,5 eV.	B.13,6 eV.	C. 11,2 eV.	D.	9,8 eV.
Câu 30: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng, người ta đo được khoảng cách từ vân sáng thứ 4 đến vân sáng thứ 10 ở cùng một phía đối với vân sáng trung tâm là 2,4mm. Khoảng cách giữa hai khe I-âng là 1mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 1m. Màu của ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là:
	A.	màu lục.	B. 	màu tím.	C. 	màu chàm.	D.	màu đỏ.
Câu 31: Một đồng hồ quả lắc được điều khiển bởi con lắc đơn chạy đúng giờ khi đặt ở địa cực Bắc có gia tốc trọng trường 9,832 (m/s2). Đưa đồng hồ về xích đạo có gia tốc trọng trường 9,78 (m/s2). Hỏi khi đồng hồ đó chỉ 24h thì so với đồng hồ chuẩn nó chạy nhanh hay chậm bao nhiêu? Biết nhiệt độ không thay đổi.
A. chậm 2,8 phút
B. Nhanh 2,8 phút
C. Chậm 3,8 phút
D. Nhanh 3,8 phút
Câu 32: Tại hai điểm A và B trên mặt nước có 2 nguồn sóng kết hợp ngược pha nhau, biên độ lần lượt là 4 cm và 2 cm, bước sóng là 10 cm. Coi biên độ không đổi khi truyền đi. Điểm M cách A 25 cm, cách B 35 cm sẽ dao động với biên độ bằng
A. 0 cm
B. 6 cm
C. 2 cm
D. 8 cm
Câu 33: Chọn phương án SAI khi so sánh hiện tượng quang điện bên trong và hiện tượng quang điện ngoài.
A. Cả hai hiện tượng đều do các phôtôn của ánh sáng chiếu vào và làm bứt electron.
B. Cả hai hiện tượng chỉ xẩy ra khi bước sóng ánh sáng kích thích nhỏ hơn bước sóng giới hạn.
C. Giới hạn quang điện trong lớn hơn của giới hạn quang điện ngoài. 
D. cả hai hiện tượng electrôn được giải phóng thoát khỏi khối chất.
Câu 34: Một nhà máy điện hạt nhân có công suất phát điện 182.107 (W), dùng năng lượng phân hạch của hạt nhân U235 với hiệu suất 30%. Trung bình mỗi hạt U235 phân hạch toả ra năng lượng 200 (MeV). Hỏi trong 365 ngày hoạt động nhà máy tiêu thụ một khối lượng U235 nguyên chất là bao nhiêu. Số NA = 6,022.1023
A. 2333 kg
B. 2461 kg
C. 2362 kg
D. 2263 kg
Câu 35: Một mạch dao động LC lí tđiềung gồm cuộn thuần cảm L và hai tụ C giống nhau mắc nối tiếp. Mạch đang hoạt động thì ngay tại thời điểm năng lượng điện trường và năng lượng từ trường trong mạch bằng nhau, một tụ bị đánh thủng hoàn toàn. Dòng điện cực đại trong mạch sau đó sẽ bằng bao nhiêu lần so với lúc đầu?
A. không đổi
B. 1/4
C. 0,5Ö3
D. 1/2
Câu 36: Thực chất của phóng xạ gama là 
A. hạt nhân bị kích thích bức xạ phôtôn 
B. dịch chuyển giữa các mức năng lượng ở trạng thái dừng trong nguyên tử 
C. do tương tác giữa electron và hạt nhân làm phát ra bức xạ hãm 
D. do electron trong nguyên tử dao động bức xạ ra dưới dạng sóng điện từ
Câu 37: Một con lắc lò xo có vật nặng khối lượng m = 100g và lò xo có độ cứng k = 10N/m dao động với biên độ 2cm. Trong mỗi chu kì dao động, thời gian mà vật nặng ở cách vị trí cân bằng lớn hơn 1cm là bao nhiêu
A. 0,314s.	B. 0,209s.	C. 0,242s.	D. 0,417s.
Câu 38: Một đèn nêon đặt dưới hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220V và tần số 50Hz. Biết đèn sáng khi hiệu điện thế giữa hai cực không nhỏ hơn 155V. Trong một giây đèn sáng lên và tắt đi bao nhiêu lần
A. 50 lần.	B. 100 lần.	C. 150 lần.	D. 200 lần.
Câu 39: Động năng của êlectron bứt ra khỏi mặt kim loại trong hiệu ứng quang điện không phụ thuộc vào
1. Tần số của ánh sáng chiếu vào kim loại. 2. Cường độ ánh sáng chiếu vào.
3. Diện tích kim loại được chiếu sáng.
Những kết luận nào đúng?
A. Không kết luận nào đúng.	B. 1 và 2.
C. 3 và 1.	D. 2 và 3.
Câu 40: Nếu vào thời điểm ban đầu, vật dao động điều hòa đi qua vị trí cân bằng thì vào thời điểm T/12, tỉ số giữa động năng và thế năng của dao động là
A. 1.	B. 3.	C. 2.	D. 1/3.
Câu 41: Trong các đơn vị sau đây, đơn vị nào là đơn vị của cường độ dòng điện
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 42: Hai nguồn dao động kết hợp S1, S2 gây ra hiện tượng giao thoa sóng trên mặt thoáng chất lỏng. Nếu tăng tần số dao động của hai nguồn S1 và S2 lên 2 lần thì khoảng cách giữa hai điểm liên tiếp trên S1S2 có biên độ dao động cực tiểu sẽ thay đổi như thế nào?
A. Tăng lên 2 lần.	B. Không thay đổi.	C. Giảm đi 2 lần.	D. Tăng lên 4 lần.
Câu 43 : Chiếu ánh sáng tử ngoại vào bề mặt catốt của 1 tế bào quang điện sao cho có electron bứt ra khỏi catốt .Để động năng ban đầu cực đại của electron bứt khỏi catot tăng lên , ta làm thế nào ?Trong những cách sau , cách nào sẽ không đáp ứng được yêu cầu trên ?
A. Dùng tia X. 	 B. Dùng ánh sáng có bước sóng nhỏ hơn.
C. Vẫn dùng ánh sáng trên nhưng tăng cường độ sáng . D. Dùng ánh sáng có tần số lớn hơn.
Câu 44: Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động riêng .
B. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động điều hòa
C. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động tắt dần.
D. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động cưỡng bức.
Câu 45: Một ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,6670μm trong nước có chiết suất n = 4/3. Tính bước sóng λ' của ánh sáng đó trong thủy tinh có chiết suất n = 1,6.
A. 0,5883μm	B. 0,5558μm	C. 0,5833μm	D. 0,8893μm
Câu 46: Hai nguồn kết hợp A và B giống nhau trên mặt thoáng chất lỏng dao động với tần số 8Hz và biên độ a = 1mm. Bỏ qua sự mất mát năng lượng khi truyền sóng, vận tốc truyền sóng trên mặt thoáng là 12(cm/s). Điểm M nằm trên mặt thoáng cách A và B những khoảng AM=17,0cm, BM = 16,25cm dao động với biên độ
A. 0cm.	B. 1,0cm.	C. 1,5cm	D. 2,0mm.
Câu 47: Câu 56: Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng I-âng. Nếu làm thí nghiệm với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1 = 0,6μm thì trên màn quan sát, ta thấy có 6 vân sáng liên tiếp trải dài trên bề rộng 9mm. Nếu làm thí nghiệm với ánh sáng hỗn tạp gồm hai bức xạ có bước sóng λ1 và λ2 thì người ta thấy: từ một điểm M trên màn đến vân sáng trung tâm có 3 vân sáng cùng màu với vân sáng trung tâm và tại M là một trong 3 vân đó. Biết M cách vân trung tâm 10,8mm , bước sóng của bức xạ λ2 là:
A. 0,38μm.	B. 0,4μm.	C. 0,76μm.	D. 0,65μm.
Câu 48: Để bước sóng ngắn nhất tia X phát ra là 0,05nm hiệu điện thế hoạt động của ống Culitgiơ ít nhất phải là 
	A. 20KV	B. 25KV	C. 10KV	D. 30KV
Câu 49: Câu 8: Một khung dây dẹt hình chữ nhật gồm 200 vòng, có các cạnh 15cm và 20cm quay đều trong từ trường với vận tốc 1200 vòng/phút. Biết từ trường đều có véc tơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay và B = 0,05T. Giá trị hiệu dụng của suất điện động xoay chiều là:
	A. 37,7V. 	B. 26,7V. 	C. 42,6V. 	D. 53,2V.
Câu 50: Hai nguồn sóng giống nhau tại A và B cách nhau 47cm trên mặt nước, chỉ xét riêng một nguồn thì nó lan
truyền trên mặt nước mà khoảng cách giữa hai nguồn sóng liên tiếp là 3cm, khi hai sóng trên giao thoà nhau thì trên đoạn AB có số điểm không dao động là
	A: 32 	B: 30 	C. 16 	D. 15
Em ôi em ! Nhanh leân chöù ! Voäi vaøng leân vôùi chöù !
Muøa thi saép ñeán roài !!!

Tài liệu đính kèm:

  • docDE THI THU DAI HOC THPT NGO GIA TU.doc