Đề thi thử đại học lần II năm 2011 môn thi: Hoá Học

Đề thi thử đại học lần II năm 2011 môn thi: Hoá Học

I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu từ câu 1 đến câu 40)

Câu 1: Chia m gam hỗn hợp M gồm hai ancol đơn chức kế tiếp trong dãy đồng đẳng thành 2 phần bằng nhau. Cho phần một tác dụng với Na (dư), được 3,36 lít khí hiđro (đktc). Cho phần hai phản ứng hoàn toàn với CuO ở nhiệt độ cao, được hỗn hợp M1 chứa hai anđehit (ancol chỉ biến thành anđehit). Toàn bộ lượng M1 phản ứng hết với AgNO3 trong NH3, thu được 86,4 gam Ag. Giá trị của m là

A. 24,8 gam B. 30,4 gam C. 15,2 gam D. 45,6 gam

Câu 2: Chia 156,8 gam hỗn hợp L gồm FeO, Fe3O4, Fe2O3 thành hai phần bằng nhau. Cho phần thứ nhất tác dụng hết với dung dịch HCl dư được 155,4 gam muối khan. Phần thứ hai tác dụng vừa đủ với dung dịch M là hỗn hợp HCl, H2SO4 loãng thu được 167,9 gam muối khan. Số mol của HCl trong dung dịch M là

A. 1,75 mol B. 1,50 mol C. 1,80 mol D. 1,00 mol

Câu 3: Hỗn hợp bột X gồm BaCO3, Fe(OH)2, Al(OH)3, CuO, MgCO3. Nung X trong không khí đến khối lượng không đổi được hỗn hợp rắn A1. Cho A1 vào nước dư khuấy đều được dung dịch B chứa 2 chất tan và phần không tan C1. Cho khí CO dư qua bình chứa C1 nung nóng được hỗn hợp rắn E (Cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn). E chứa tối đa:

A. 1 đơn chất và 2 hợp chất. B. 3 đơn chất.

C. 2 đơn chất và 2 hợp chất. D. 2 đơn chất và 1 hợp chất.

Câu 4: Cho a gam Na vào 160 ml dung dịch gồm Fe2(SO4)3 0,125M và Al2(SO4)3 0,25M. Tách kết tủa rồi nung đến khối lượng không đổi thì thu được 5,24 gam chất rắn. Giá trị a nào sau đây là phù hợp?

A. 9,43. B. 11,5. C. 9,2. D. 10,35.

Câu 5: Cho hỗn hợp Na, Al, Fe, FeCO3, Fe3O4 tác dụng với dung dịch NaOH dư, lọc lấy kết tủa rồi chia làm 2 phần. Phần 1 đem tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư. Phần 2 đem tác dụng với dung dịch HCl dư. Số phản ứng oxi hóa khử xảy ra là:

A. 5. B. 6. C. 8. D. 7.

Câu 6: Cho sơ đồ dạng: X Y Z. Cho các chất sau đây: etilen, etyl clorua, ancol etylic. Số sơ đồ nhiều nhất thể hiện mối quan hệ giữa các chất trên là

A. 3 B. 4 C. 5 D. 6

 

doc 24 trang Người đăng ngohau89 Lượt xem 1297Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề thi thử đại học lần II năm 2011 môn thi: Hoá Học", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN II NĂM 2011
TRƯỜNG THPT AMSTERDAM Môn thi: HOÁ HỌC
 Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề.
Đề thi gồm 5 trang
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu từ câu 1 đến câu 40)
Câu 1: Chia m gam hỗn hợp M gồm hai ancol đơn chức kế tiếp trong dãy đồng đẳng thành 2 phần bằng nhau. Cho phần một tác dụng với Na (dư), được 3,36 lít khí hiđro (đktc). Cho phần hai phản ứng hoàn toàn với CuO ở nhiệt độ cao, được hỗn hợp M1 chứa hai anđehit (ancol chỉ biến thành anđehit). Toàn bộ lượng M1 phản ứng hết với AgNO3 trong NH3, thu được 86,4 gam Ag. Giá trị của m là
A. 24,8 gam	B. 30,4 gam	C. 15,2 gam	D. 45,6 gam
Câu 2: Chia 156,8 gam hỗn hợp L gồm FeO, Fe3O4, Fe2O3 thành hai phần bằng nhau. Cho phần thứ nhất tác dụng hết với dung dịch HCl dư được 155,4 gam muối khan. Phần thứ hai tác dụng vừa đủ với dung dịch M là hỗn hợp HCl, H2SO4 loãng thu được 167,9 gam muối khan. Số mol của HCl trong dung dịch M là
A. 1,75 mol	B. 1,50 mol	C. 1,80 mol	D. 1,00 mol
Câu 3: Hỗn hợp bột X gồm BaCO3, Fe(OH)2, Al(OH)3, CuO, MgCO3. Nung X trong không khí đến khối lượng không đổi được hỗn hợp rắn A1. Cho A1 vào nước dư khuấy đều được dung dịch B chứa 2 chất tan và phần không tan C1. Cho khí CO dư qua bình chứa C1 nung nóng được hỗn hợp rắn E (Cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn). E chứa tối đa:
A. 1 đơn chất và 2 hợp chất.	B. 3 đơn chất.
C. 2 đơn chất và 2 hợp chất.	D. 2 đơn chất và 1 hợp chất.
Câu 4: Cho a gam Na vào 160 ml dung dịch gồm Fe2(SO4)3 0,125M và Al2(SO4)3 0,25M. Tách kết tủa rồi nung đến khối lượng không đổi thì thu được 5,24 gam chất rắn. Giá trị a nào sau đây là phù hợp?
A. 9,43.	B. 11,5.	C. 9,2.	D. 10,35.
Câu 5: Cho hỗn hợp Na, Al, Fe, FeCO3, Fe3O4 tác dụng với dung dịch NaOH dư, lọc lấy kết tủa rồi chia làm 2 phần. Phần 1 đem tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư. Phần 2 đem tác dụng với dung dịch HCl dư. Số phản ứng oxi hóa khử xảy ra là:
A. 5.	B. 6.	C. 8.	D. 7.
Câu 6: Cho sơ đồ dạng: X Y Z. Cho các chất sau đây: etilen, etyl clorua, ancol etylic. Số sơ đồ nhiều nhất thể hiện mối quan hệ giữa các chất trên là
A. 3	B. 4	C. 5	D. 6
Câu 7: Cho các chất sau: propyl clorua, anlyl clorua, phenyl clorua, natri phenolat, anilin, muối natri của axit amino axetic, ancol benzylic. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH loãng khi đun nóng là
A. 3.	B. 4.	C. 2.	D. 1.
Câu 8: Một hỗn hợp X gồm Na, Al và Fe (với tỉ lệ mol Na và Al tương ứng là 5:4) tác dụng với H2O dư thì thu được V lít khí, dung dịch Y và chất rắn Z. Cho Z tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư thì thu được 0,25V lít khí (các khí đo ở cùng điều kiện). Thành phần % theo khối lượng của Fe trong hỗn hợp X là
A. 14,4%	B. 33,43%	C. 20,07%	D. 34,8%.
Câu 9: Oxi hoá 25,6 gam CH3OH (có xúc tác) thu được hỗn hợp sản phẩm X. Chia X thành hai phần bằng nhau Phần 1 tác dụng với AgNO3 dư trong NH3 đun nóng thu được m gam Ag. Phần 2 tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch KOH 1M. Hiệu suất quá trình oxi hoá CH3OH là 75%. Giá trị của m là
A. 64,8.	B. 32,4.	C. 129,6.	D. 108.
Câu 10: Đốt cháy 0,2 mol hợp chất A thuộc loại tạp chức thu được 26,4 gam khí CO2, 12,6 gam hơi H2O, 2,24 lít khí nitơ (đktc) và lượng O2 cần dùng là 0,75 mol. Số đồng phân của A tác dụng được với dung dịch NaOH và HCl là
A. 2.	B. 4.	C. 3.	D. 5.
Câu 11: Số đồng phân là hợp chất thơm có công thức phân tử C8H10O tác dụng được với NaOH là
A. 9.	B. 6.	C. 7.	D. 8.
Câu 12: Cho các phản ứng: (I) Fe + HCl ; (II) Fe3O4 + H2SO4 (đặc) ;
 (III)KMnO4 + HCl ; (IV) FeS2 + H2SO4 (loãng) ; (IV) Al + H2SO4 (loãng) ; 
Số phản ứng mà H+ đóng vai trò là chất oxi hoá là:
A. 3	B. 2	C. 4	D. 1
Câu 13: Hỗn hợp X có C2H5OH, C2H5COOH, CH3CHO trong đó C2H5OH chiếm 50% theo số mol. Đốt cháy m gam hỗn hợp X thu được 3,06 gam H2O và 3,136 lít CO2 (đktc). Mặt khác 13,2 gam hỗn hợp X thực hiện phản ứng tráng bạc thấy có p gam Ag kết tủa. Giá trị của p là
A. 9,72.	B. 8,64.	C. 10,8.	D. 2,16.
Câu 14: Các nhận định sau: 1)Axit hữu cơ là axit axetic. 2)Giấm ăn là dung dịch axit axetic có nồng độ từ 2% - 5%. 3)Khi cho 1 mol axit hữu cơ (X) tác dụng với Na dư, số mol H2 sinh ra bằng ½ số mol X và khi đốt cháy axit X thì thu được n(H2O) : nCO2 =1. Vậy X là axit no đơn chức no. 4)Khi đốt cháy hiđrocacbon no thì ta có  n(H2O) : nCO2 >1. Các nhận định sai là:
A. 1, 2, 3, 4.	B. 2, 3, 4.	C. 1, 2, 3.	D. 1, 3, 4.
Câu 15: Cho sơ đồ phản ứng sau X + H2SO4 (đặc, nóng) Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
Số chất X có thể thực hiện phản ứng trên là
A. 4.	B. 6.	C. 5.	D. 7.
Câu 16: Có 4 dung dịch loãng của các muối: BaCl2, ZnCl2, FeCl2, FeCl3. Khi sục khí H2S dư vào các dung dịch muối trên thì số trường hợp có phản ứng tạo kết tủa là
A. 3.	B. 2.	C. 1.	D. 4.
Câu 17: Cho V lít hỗn hợp khí A gồm clo và oxi tác dụng vừa hết với hỗn hợp B gồm 0,2 mol Al và 0,1 mol Mg thì thu được 25,2 gam hỗn hợp muối clorua và oxit của 2 kim loại. Số mol của Cl2 có trong V lít hỗn hợp khí A là
A. 0,15.	B. 0,3.	C. 0,2.	D. 0,25.
Câu 18: Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3, FeCO3 lần lượt phản ứng với HNO3 đặc, nóng, dư. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa – khử là
A. 7	B. 8	C. 10	D. 9
Câu 19: Cho bột Fe vào dung dịch NaNO3 và H2SO4. Đến phản ứng hoàn thu được dung dịch A, hỗn hợp khí X gồm NO và H2 có và chất rắn không tan. Biết dung dịch A không chứa muối amoni. Trong dung dịch A chứa các muối:
A. FeSO4, Fe(NO3)2, Na2SO4, NaNO3.	B. FeSO4, Fe2(SO4)3, NaNO3, Na2SO4.
C. FeSO4, Na2SO4.	D. FeSO4, Fe(NO3)2, Na2SO4.
Câu 20: Hỗn hợp X có 2 hiđrocacbon đồng đẳng liên tiếp, có tỉ khối hơi so với H2 bằng 15,8. Lấy 6,32 gam X lội vào 200 gam dung dịch chứa xúc tác thích hợp thì thu được dung dịch Z và thấy thoát ra 2,688 lít khí khô Y ở điều kiện tiêu chuẩn có tỉ khối hơi so với H2 bằng 16,5. Biết rằng dung dịch Z chứa anđehit với nồng độ C%. Giá trị của C% là:
A. 1,305%	B. 1,407%	C. 1,043%	D. 1,208%
Câu 21: Có các nhận định sau đây:
 1)Nguyên tắc sản xuất gang là khử sắt bằng CO ở nhiệt độ cao.
 2)Nguyên tắc sản xuất thép là khử các tạp chất trong gang.
 3)Tính chất hóa học của Fe2+ là tính khử.
 4)Nước cứng là nước có chứa ion Ca2+, Mg2+ dưới dạng muối Cl-, HCO3-, SO42-.
Số nhận định đúng là
A. 2.	B. 3.	C. 0.	D. 1.
Câu 22: Có các nhận định sau:
1)Cấu hình electron của ion X2+ là 1s22s22p63s23p63d6. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học, nguyên tố X thuộc chu kì 4, nhóm VIIIB.
2)Các ion và nguyên tử: Ne , Na+ , F− có điểm chung là có cùng số electron.
3)Khi đốt cháy ancol no thì ta có  n(H2O) : n(CO2)>1. 	
4)Dãy gồm các nguyên tố được sắp xếp theo chiều giảm dần bán kính nguyên tử từ trái sang phải là K, Mg, Si, N.	
5)Tính bazơ của dãy các hiđroxit: NaOH, Mg(OH)2, Al(OH)3 giảm dần. 
 Cho: N (Z = 7), F (Z=9), Ne (Z=10), Na (Z=11), Mg (Z=12), Al (Z=13), K (Z = 19), Si (Z = 14).
 Số nhận định đúng:
A. 3.	B. 5.	C. 4.	D. 2.
Câu 23: Hỗn hợp X gồm 3 ancol đơn chức A, B, C trong đó B, C là 2 ancol đồng phân. Đốt cháy hoàn toàn 0,08 mol X thu được 3,96 gam H2O và 3,136 lít khí CO2 (đktc). Số mol ancol A bằng 5/3 tổng số mol 2 ancol (B + C). Khối lượng của B, C trong hỗn hợp là:
A. 3,6 gam	B. 0,9 gam	C. 1,8 gam	D. 2,22 gam
Câu 24: Cho độ âm điện của các nguyên tố như sau: O(3,44), Cl(3,16), Mg(1,31), C(2,55), H(2,2) 
Trong các phân tử: MgO, CO2, CH4, Cl2O. Số chất có kiểu liên kết cộng hóa trị có cực là
A. 2.	B. 3.	C. 1.	D. 4.
Câu 25: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol ancol no, mạch hở X cần vừa đủ 5,6 lít oxi (đktc). X cùng với axit HOOCC6H4COOH là 2 monome được dùng để điều chế polime, làm nguyên liệu sản xuất tơ:
A. Nilon-6,6.	B. Lapsan.	C. Capron.	D. Enang
Câu 26: Nung m gam hỗn hợp X gồm FeS và FeS2 trong một bình kín chứa không khí (gồm 20% thể tích O2 và 80% thể tích N2) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được chất rắn và hỗn hợp khí Y có thành phần thể tích: N2 = 84,77%; SO2 = 10,6% còn lại là O2. Thành phần % theo khối lượng của FeS trong X là
A. 68,75%	B. 59,46%	C. 26,83%	D. 42,3%
Câu 27: Cho 32,8 gam hỗn hợp gồm axit glutamic và tyrosin (tỉ lệ mol 1:1) tác dụng với 500ml dung dịch NaOH 1M, phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cô cạn cẩn thận dung dịch Y thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 49,2	B. 52,8	C. 43,8	D. 45,6
Câu 28: Cho các chất và ion sau đây: NO2-, Br2, SO2, N2, H2O2, HCl, S. Số chất và ion có cả tính oxi hóa và tính khử là
A. 7.	B. 4.	C. 6.	D. 5.
Câu 29: Cho quỳ tím vào lần lượt các dung dịch: CH3COOK, FeCl3, NH4NO3, K2S, Zn(NO3)2, Na2CO3. Số dung dịch làm đổi màu giấy quỳ là
A. 4	B. 6	C. 5	D. 3
Câu 30: Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang. Những loại tơ nào thuộc loại tơ nhân tạo là:
A. Tơ nilon – 6,6 và tơ capron.	B. Tơ tằm và tơ enang.
C. Tơ visco và tơ nilon-6,6.	D. Tơ visco và tơ axetat.
Câu 31: Cho phản ứng sau: 2SO2(k) + O2(k) 2SO3(k) ;H < 0
Để cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận thì: (1): tăng tăng nhiệt độ, (2): tăng áp suất, (3): hạ nhiệt độ, (4): dùng xúc tác là V2O5, (5): Giảm nồng độ SO3. Biện pháp đúng là:
A. 1, 2, 5.	B. 2, 3, 5.	C. 1, 2, 3, 4, 5.	D. 2, 3, 4, 5.
Câu 32: Từ etilen và benzen, chất vô cơ và điều kiện phản ứng có đủ. Tổng số phản ứng ít nhất để có thể điều chế được polibutađien, polistiren, poli (butađien - stiren), poli (vinyl clorua) là
A. 11.	B. 12.	C. 9.	D. 10.
Câu 33: Xà phòng hóa hoàn toàn 100gam chất béo có chỉ số axit bằng 7 cần a gam dung dịch Na0H 25%, thu được 9,43gam glyxerol và b gam muối natri. Giá trị của a, b lần lượt là:
A. 49,2 và 103,37	B. 51,2 và 103,145	C. 51,2 và 103,37	D. 49,2 và 103,145
Câu 34: Tích số ion của nước ở một số nhiệt độ như sau: Ở 200C là 7,00.10-15, ở 250C là 1,00.10-14, ở 300C là 1,50.10-14. Sự điện ly của nước là
A. thu nhiệt
B. tỏa nhiệt hay thu nhiệt tùy theo điều kiện phản ứng
C. tỏa nhiệt
D. không xác định tỏa nhiệt hay thu nhiệt
Câu 35: Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp hai este đơn chức no, mạch hở cần 3,976 lít oxi (đktc) thu được 6,38 gam CO2. Cho lượng este này tác dụng vừa đủ với KOH thu được hỗn hợp hai ancol kế tiếp và 3,92 gam muối của một axit hữu cơ. Công thức của hai chất hữu cơ trong hỗn hợp đầu là:
A. HCOOC3H7 và HCOOC2H5	B. CH3COOCH3 và CH3COOC2H5
C. C2H5COOC2H5 và C2H5COOCH3	D. CH3COOC2H5 và CH3COOC3H7
Câu 36: Xét các chất: đimetylete (1), ancol metylic (2), ancol etylic (3), axit axetic (4), axeton (5).
 Các chất trên được xếp theo nhiệt độ sôi tăng dần (từ trái sang phải) là: 
A. 1, 5, 2, 3, 4	B. 2, 3, 4, 5, 1	C. 5, 1, 2, 3, 4	D. 1, 2, 3, 4, 5
Câu 37: Cho luồng khí CO dư đi qua hỗn hợp BaO, Al2O3 và FeO đốt nóng thu được chất rắn X1. Hoà tan chất rắn X1 vào nước thu được dung dịch Y1 và chất rắn E1. Sục khí CO2 dư vào dung dịch Y1 thu được kết tủa F1. Hoà tan E1 vào dung dịch NaOH dư thấy bị tan một phần và còn chất rắn G1. Cho G1 vào dung dịch AgNO3 dư (Coi CO2 không phản ứng với nước). Tổng số phản ứng xảy ra là
A. 7.	B. 8.	C. 6.	D. 9.
Câu 38: Cho 25,65 gam muối gồm H2NCH2COONa và H2NCH2CH2COONa tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch H2SO41M. Sau phản ứng cô cạn dung dịch thì khối lượng muối do ... thơm X, có công thức phân tử C8H8O2 vừa có khả năng tác dụng với Na, vừa có khả năng tác dụng với NaOH và làm quì tím chuyển màu hồng. Số đồng phân cấu tạo của X là
A. 4.	B. 5.	C. 6.	D. 3.
Câu 7: Phản ứng nào sau đây sai?
A. 3Na[Al(OH)4] + AlCl3 4Al(OH)3 + 3NaCl
B. 3Na2CO3 + 2FeCl3 + 3H2O 2Fe(OH)3 + 6NaCl + 3CO2
C. Ag2S + 10HNO3 2AgNO3 + H2SO4 + 8NO2 + 4H2O
D. C2H5ONa + H2O C2H5OH + NaOH
Câu 8: Hãy lựa chọn các hoá chất cần thiết trong phòng thí nghiệm để điều chế khí sunfurơ?
A. Na2SO3 và dung dịch H2SO4 đặc	B. CaSO3 và dung dịch H2SO4 đặc
C. CaSO4 và dung dịch H2SO4 loãng	D. CaSO4 và dung dịch H2SO4 đặc
Câu 9: Cacbon phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây ?
A. Fe2O3, Al2O3, CO2,HNO3	B. CO, Al2O3, HNO3 (đặc), H2SO4 (đặc)
C. Fe2O3, CO2, H2, HNO3 (đặc)	D. CO, Al2O3, K2O, Ca
Câu 10: Cho 15 gam fomon 37,5% tác dụng với lượng dư AgNO3/NH3 thấy xuất hiện m gam kết tủa . Giá trị của m là
A. 108,0.	B. 81,0.	C. 42,8	D. 40,5
Câu 11: Chất A có công thức phân tử C11H20O4. A tác dụng với NaOH tạo ra muối của axit hữu cơ B mạch thẳng và 2 ancol là etanol và propan-2-ol. Công thức cấu tạo của A là
A. C2H5OOC[CH2]4OOCCH2-CH2-CH3.	B. C2H5OOC[CH2]4COOCH2-CH2-CH3.
C. C2H5OOC[CH2]4COOCH(CH3)2.	D. C2H5OOC[CH2]4OOCCH(CH3)2.
Câu 12: Trạng thái lai hóa của các nguyên tử cacbon trong các phân tử: CO2; C2H6; C2H2 và C2H4 lần lượt là
A. sp; sp3; sp; sp2.	B. sp2; sp3; sp; sp2.	C. sp; sp2; sp; sp3.	D. sp; sp3; sp2; sp.
Câu 13: Phát biểu nào dưới đây không đúng?
A. Nguyên tử được cấu thành từ các hạt cơ bản là proton, nơtron và electron.
B. Vỏ nguyên tử được cấu thành bởi các hạt electron.
C. Hạt nhân nguyên tử được cấu thành từ các hạt proton và nơtron.
D. Với mọi nguyên tử, khối lượng nguyên tử bằng số khối.
Câu 14: Trong 1 kg gạo chứa 81% tinh bột, có số mắt xích –C6H10O5- là
A. 12,044.1024.	B. 6,020.1024.	C. 16,20.1024.	D. 3,012.1024.
Câu 15: Dùng thuốc thử nào sau đây để phân biệt bốn chất rắn: NaCl, CaCO3, Na2CO3 và BaSO4
A. Nước	B. Quỳ tím	C. Nhiệt phân	D. Nước và CO2
Câu 16: Cho các ion:HSO, NO, C6H5O-, -OCO-CH2-NH, CH3NH, Cu2+, Ba2+, Al(OH), HCO. Tổng số ion có vai trò axit và tổng số ion có vai trò lưỡng tính là
A. 3 và 2	B. 2 và 1	C. 1và 2	D. 2 và 2
Câu 17: Chia 4,58g hỗn hợp gồm ba kim loại Zn, Mg, Al thành hai phần bằng nhau:
 - Phần 1 tan hoàn toàn trong dung dịch HCl giải phóng 1,456l H2 (đktc) và tạo ra m(g) hỗn hợp muối clorua .
 - Phần 2 bị oxi hóa hoàn toàn thu được m’(g) hỗn hợp ba oxit.
Giá trị của m và m’ lần lượt là:
A. 6,905 và 4,37	B. 6,905 và 3,33	C. 7,035 và 3,33	D. 7,035 và 4,37
Câu 18: Để chuẩn độ một dung dịch Fe2+ đã axit hoá phải dùng 50 ml dung dịch K2Cr2O7 0,02M. Để chuẩn độ cùng lượng dung dịch Fe2+ trên bằng dung dịch KMnO4 thì thể tích dung dịch KMnO4 0,02M cần dùng là
A. 25 ml	B. 60 ml	C. 120 ml	D. 30 ml
Câu 19: Hợp chất A tạo bởi ion M2+ và ion X. Tổng số hạt cơ bản tạo nên hợp chất A là 241 trong đó, tổng số hạt mang điện nhiều hơn hạt không mang điện là 47. Tổng số hạt mang điện của ion M2+ nhiều hơn của ion X là 76 hạt. Vị trí của M trong bảng tuần hoàn là
A. 20, chu kì 4, nhóm IIA	B. 12, chu kì 3, nhóm IIA
C. 56, chu kì 6, nhóm IIA	D. 38, chu kì 5, nhóm IIA
Câu 20: Cho các ion sau: Cl-; S2-; Ca2+; K+. Thứ tự tăng dần bán kính của các ion trên là
A. Ca2+; K+; S2-; Cl-	B. Cl-; S2-; Ca2+; K+.	C. S2-; Cl-; K+; Ca2+	D. .Ca2+; K+; Cl-; S2-.
Câu 21: Khi thuỷ phân 0,01 mol este E tạo bởi axit hữu cơ đơn chức X và ancol Y thì dùng đúng 1,68 gam KOH, còn khi thuỷ phân 6,35 gam E thì cần 3,0 gam NaOH và thu được 7,05 gam muối. Công thức phân tử của este đó là
A. C14H18O6.	B. C9H12O6.	C. C12H20O6.	D. C12H14O6.
Câu 22: Đốt cháy hoàn toàn 2,76 gam hỗn hợp X gồm CxHyCOOH; CxHyCOOCH3 và CH3OH thu được 2,688 lít CO2 (ở đktc) và 1,8 gam H2O. Mặt khác, cho 2,76 gam hỗn hợp X phản ứng vừa đủ với 30 ml dung dịch NaOH 1M, thu được 0,96 gam CH3OH. Công thức của CxHyCOOH là
A. C2H3COOH.	B. CH3COOH.	C. C3H5COOH.	D. C2H5COOH.
Câu 23: Số đồng phân ứng với công thức phân tử C3H5Br bằng
A. 2.	B. 4.	C. 3.	D. 5.
Câu 24: Khi trộn những thể tích bằng nhau của dung dịch A có pH = 13 và dung dịch B có pH = 2 thì thu được dung dịch có pH bằng
A. 12,95	B. 12,65	C. 1,05	D. 1,35
Câu 25: Hỗn hợp Z gồm hai este X, Y tạo bởi cùng một ancol và hai axit cacboxylic kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng (MX < MY). Đốt cháy hoàn toàn m gam Z cần dùng 6,16 lít khí O2 (ở đktc), thu được 5,6 lít khí CO2 (ở đktc) và 4,5 gam H2O. Công thức este X và giá trị m tương ứng là
A. (HCOO)2C2H4 và 6,6.	B. HCOOC2H5 và 9,5
C. HCOOCH3 và 6,7.	D. CH3COOCH3 và 6,7.
Câu 26: Cho 10,8 gam hỗn hợp A gồm Mg và Fe tác dụng với 500 ml dung dịch AgNO3 0,8M, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch B và 46 gam chất rắn D . Thành phần % khối lượng của một kim loại trong hỗn hợp A là
A. 51,85%	B. 22,32%	C. 77,78%	D. 25,93%
Câu 27: X là dung dịch H2SO4 0,02M, Y là dung dịch NaOH 0,035M. Khi trộn lẫn dung dịch X với dung dịch Y ta thu được dung dịch Z có thể tích bằng tổng thể tích hai dung dịch mang trộn và có pH = 2. Tỉ lệ thể tích giữa dung dịch Y và dung dịch X là
A. 2:1	B. 1:2	C. 3:2	D. 2:3
Câu 28: Để trung hoà hỗn hợp gồm axit axetic, ancol propylic và p-crezol cần 150 ml dung dịch NaOH 2M. Hoà tan hoàn toàn 28,8 gam hỗn hợp trên trong hexan rồi cho Na dư vào thì thu được 4,48 lít H2 (ở đktc). Lượng p-crezol hỗn hợp bằng
A. 0,1 mol.	B. 0,2 mol.	C. 0,3 mol	D. 0,4 mol
Câu 29: Hỗn hợp X gồm NaBr và NaI. Cho hỗn hợp X tan trong nước thu được dung dịch
A. Nếu cho brom dư vào dung dịch A, sau phản ứng hoàn toàn, cô cạn thấy khối lượng muối khan thu được giảm 7,05 gam. Nếu sục khí clo dư vào dung dịch A, phản ứng hoàn toàn, cô cạn dung dịch thấy khối lượng muối khan giảm 22,625 gam. Thành phần % khối lượng của một chất trong hỗn hợp X là 
A. 47,8%	B. 64,3%	C. 35,9%	D. 39,1%
Câu 30: Tinh thể NaCl kết tinh theo kiểu mạng lập phương tâm mặt. Số ion clo tiếp giáp với mỗi ion natri là
A. 4.	B. 12.	C. 8.	D. 6.
Câu 31: Đốt cháy hoàn toàn 200 ml hợp chất hữu cơ X (chứa C, H, O) với 1200 ml khí O2 (lấy dư). Sau phản ứng thể tích còn 1700 ml, sau khi đi qua H2SO4 đặc còn 900 ml và sau khi qua KOH còn 300 ml. Xác định công thức phân tử của X, biết các khí được đo ở cùng điều kiện.
A. C4H8O2.	B. C4H8O.	C. C3H6O2.	D. C3H8O.
Câu 32: Nung hỗn hợp gồm 11,2g Fe; 6,4g Cu và 26g Zn với một lượng dư lưu huỳnh đến hoàn toàn. Sản phẩm của phản ứng tác dụng với dung dich HCl dư thu được khí A . Tính thể tích dung dịch CuSO4 10% (d = 1,1g/ml) tối thiểu cần dùng để hấp thụ hết khí A?
A. 750,25lm	B. 872,73ml	C. 1018,18ml	D. 525,25ml
Câu 33: Cho isopren phản ứng với Br2 theo tỉ lệ 1:1. Số sản phẩn thuộc loại dẫn xuất đibrom thu được (không xét đồng phân hình học) là
A. 3.	B. 4.	C. 2.	D. 1.
Câu 34: Có bao nhiêu đồng phân là dẫn xuất của benzen có công thức phân tử C7H6O2?
A. 4.	B. 5.	C. 2.	D. 3.
Câu 35: Cho m gam Cu tác dụng với 100ml dung dịch hỗn hợp HNO3 0,9M và H2SO4 0,2M thu được 0,672 lít khí NO ở đktc là sản phẩm duy nhất và dung dịch X có pH = x. Giá trị của m và x là
A. 2,88 và 1,5.	B. 1,92 và 1,5.	C. 1,92 và 1,0	D. 2,88 và 1,0
Câu 36: Phát biểu nào dưới đây không đúng?
A. Mỡ động vật chủ yếu cấu thành từ các este của các axit béo no, tồn tại ở thể rắn.
B. Dầu thực vật chủ yếu cấu thành từ các este của các axit béo không no, tồn tại ở thể lỏng.
C. Hiđro hoá dầu thực vật lỏng sẽ tạo thành các mỡ động vật rắn.
D. Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước
Câu 37: Polime nào dưới dây có cấu tạo không điều hoà?
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 38: Có 6 ống nghiệm, mỗi ống nghiệm chứa một trong các dung dịch sau: glixerol; glucozơ; lòng trắng trứng; axit fomic; natri hiđroxit; axit axetic . Để phân biệt 6 dung dịch này có thể dùng một loại thuốc thử là
A. Qùi tím.	B. CuSO4.	C. AgNO3/NH3.	D. Br2.
Câu 39: Đốt cháy hoàn toàn 0,336 lít khí (ở đktc) một ankađien liên hợp X. Sản phẩm cháy được hấp thụ hoàn toàn vào 40 ml dung dịch Ba(OH)2 1,5M thu được 8,865 gam kết tủa . Công thức phân tử của X là
A. C3H4 hoặc C5H8	B. C4H6.	C. C3H4.	D. C5H8.
Câu 40: Khi trùng ngưng 7,5 gam axit amino axetic với hiệu suất 80%, ngoài amino axit còn dư, thu được m gam polime và 1,44 gam H2O. Giá trị của m là
A. 5,56.	B. 6,00.	C. 4,25.	D. 4,56.
Câu 41: Thêm từ từ 300ml dung dịch HCl 1M vào 200ml dung dịch hỗn hợp gồm Na2CO3 1M và NaHCO3 0,5M được dung dịch A và giải phóng V lít khí CO2 đktc . Cho thêm nước vôi vào dung dịch A tới dư thu được m gam kết tủa trắng. Giá trị của m và V là
A. 15gam và 3,36lít	B. 10gam và 3,36lít	C. 10gam và 2,24lít	D. 15gam và 2,24lít
Câu 42: So sánh tính bazơ của các chất sau: (a) C6H5NH2; (b) CH3-NH2; (c) CH3-C6H4-NH2; (d) O2N-C6H4-NH2
A. a> b > c > d	B. a > b > d > c	C. b > c > a > d	D. b > c > d > a
Câu 43: Ứng với công thức phân tử C3H6O có bao nhiêu hợp chất mạch hở bền khi tác dụng với H2 (Ni, t0) sinh ra ancol?
A. 4.	B. 1.	C. 2.	D. 3.
Câu 44: Tên gọi cho peptit 
A. alanylglyxylalanyl.	B. glixylalanylglyxin.	C. glixylalanylglyxin.	D. alanylglixylalanin.
Câu 45: Cho các chất: tinh bột, benzen, chất béo, protein. Số chất khi đốt cháy hết trong không khí tạo ra hỗn hợp cháy gồm CO2, H2O, N2 là
A. 4.	B. 5.	C. 6.	D. 3.
Câu 46: Đun nóng 132,35 gam axit axetic với 200 gam ancol isoamylic ((CH3)2CH-CH2CH2-OH) có H2SO4 làm xúc tác thu được isoamyl axetat (dầu chuối). Tính lượng dầu chuối thu được, biết hiệu suất phản ứng đạt 68%.
A. 97,5 gam.	B. 195,0 gam.	C. 292,5 gam.	D. 159,0 gam
Câu 47: Trong số các chất là propan, etyl clorua, axeton, và etyl axetat, thì chất tan tốt nhất trong nước là
A. propan.	B. etyl clorua	C. etyl axetat	D. axeton
Câu 48: Hỗn hợp X gồm CO và NO có tỉ khối hơi so với H2 là 14,5. V(l) hỗn hợp X tác dụng vừa đủ với 1,6g O2 được hỗn hợp Y. Cho Y sục vào 200 ml dung dịch NaOH 2M được 200ml dung dịch A . Số chất tan trong dung dịch A và nồng độ của một chất trong dung dịch A là
A. 4 và 0,20M	B. 4 và 0,25M	C. 3 và 0,25M	D. 3 và 0,20M
Câu 49: Những câu sau đây, câu nào sai ?
A. Các nguyên tử liên kết với nhau thành phân tử để chuyển sang trạng thái có năng lượng thấp hơn.
B. Phân tử NH4NO3 chứa các liên kết ion, liên kết cộng hoá trị.
C. Trong nhóm A, các nguyên tố được xếp theo chiều số hiệu nguyên tử tăng dần.
D. Nguyên tử của các nguyên tố cùng chu kỳ có số electron bằng nhau.
Câu 50: Hiện tượng của thí nghiệm nào dưới đây được mô tả không đúng?
A. Cho Br2 vào dung dich phenol xuất hiện kết tủa màu trắng.
B. Cho quì tím vào dung dịch phenol, quì chuyển màu đỏ.
C. Cho phenol vào dung dịch NaOH, ban đầu phân lớp, sau tạo dung dịch đồng nhất.
D. Thổi khí CO2 qua dung dịch natri phenolat xuất hiện vẩn đục màu trắng.
-----------------------------------------------
1
C
11
C
21
D
31
D
41
C
2
B
12
A
22
A
32
B
42
C
3
C
13
D
23
D
33
A
43
D
4
B
14
D
24
B
34
B
44
D
5
A
15
D
25
C
35
D
45
A
6
A
16
A
26
C
36
C
46
B
7
C
17
B
27
D
37
A
47
D
8
A
18
B
28
A
38
B
48
B
9
C
19
C
29
A
39
A
49
D
10
B
20
D
30
C
40
D
50
B

Tài liệu đính kèm:

  • docDE THI THU THU DAI HOC 2011.doc