Đề thi môn Hóa khối 10

Đề thi môn Hóa khối 10

0001: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nhóm halogen là:

A. ns2np3 B. ns2np4 C. ns2np5 D. ns2np6

0002: Thứ tự tăng dần tính oxi hóa của các halogen là:

A. I, Br, Cl, F B. Cl, Br, F, I C. Br, Cl, F, I D. F, Cl, Br, I

0003: Axit nào sau đây là axit yếu nhất?

A. HCl B. HBr C. HI D. HF

0004: Trong phòng thí nghiệm, khí Clo được điều chế bằng cách oxi hóa hợp chất nào sau đây?

A. NaCl B. KClO3 C. HCl D. KMnO4

0005: Trong phản ứng Cl2 + H2O = HCl + HClO. Clo đóng vai trò là gì?

A. Chất oxi hóa B. Chất khử

C. Không có chất oxi hóa, không có chất khử D. Vừa là chất khử vừa là chất oxi hóa

0006: Cho 1,03g muối Natrihalogenua (A) tác dụng vừa đủ với 100ml dd AgNO3 0,1M. Xác định tên của muối

A. A. NaCl B. NaI C. NaBr D. NaF

0007: Cho 5,4g Al tác dụng vừa đủ với 200ml dd HCl. Tìm nồng độ mol/l của HCl.

A. 1M B. 2M C. 3M D. 1,5M

0008: Cho Na2CO3 tác dụng vừa đủ với 100ml dd HCl 3M. Thể tích khí CO2 thoát ra ở (đktc) là:

A. 2,24 (lít) B. 3,36 (lít) C. 4,48 (lít) D. 8,96 (lít)

0009: Thuốc thử được dùng để nhận biết ion Clorua có trong dung dịch muối Clorua hoặc dd axit HCl là:

A. AgBr B. Ca(NO3)2 C. AgNO3 D. Ag2SO4

0010: Dãy chất nào sau đây, gồm tất cả các chất tác dụng được với dd axit HCl.

A. Zn, CuO, AgCl, NaOH B. Fe, AgNO3, Cu, Al(OH)3

C. CuO, Na2CO3, Mg(OH)2, Ca D. Ag, Fe(OH)3, CaCO3, NaNO3

 

doc 1 trang Người đăng hoan89 Lượt xem 682Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi môn Hóa khối 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kỳ thi: HOA 10CHIEU 2
Môn thi: HOA 10 CHIEU 2
0001: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nhóm halogen là:
A. ns2np3	B. ns2np4	C. ns2np5	D. ns2np6
0002: Thứ tự tăng dần tính oxi hóa của các halogen là:
A. I, Br, Cl, F	B. Cl, Br, F, I	C. Br, Cl, F, I	D. F, Cl, Br, I
0003: Axit nào sau đây là axit yếu nhất?
A. HCl	B. HBr	C. HI	D. HF
0004: Trong phòng thí nghiệm, khí Clo được điều chế bằng cách oxi hóa hợp chất nào sau đây?
A. NaCl	B. KClO3	C. HCl	D. KMnO4
0005: Trong phản ứng Cl2 + H2O = HCl + HClO. Clo đóng vai trò là gì?
A. Chất oxi hóa	B. Chất khử
C. Không có chất oxi hóa, không có chất khử	D. Vừa là chất khử vừa là chất oxi hóa
0006: Cho 1,03g muối Natrihalogenua (A) tác dụng vừa đủ với 100ml dd AgNO3 0,1M. Xác định tên của muối
A. A. NaCl	B. NaI	C. NaBr	D. NaF
0007: Cho 5,4g Al tác dụng vừa đủ với 200ml dd HCl. Tìm nồng độ mol/l của HCl.
A. 1M	B. 2M	C. 3M	D. 1,5M
0008: Cho Na2CO3 tác dụng vừa đủ với 100ml dd HCl 3M. Thể tích khí CO2 thoát ra ở (đktc) là:
A. 2,24 (lít)	B. 3,36 (lít)	C. 4,48 (lít)	D. 8,96 (lít)
0009: Thuốc thử được dùng để nhận biết ion Clorua có trong dung dịch muối Clorua hoặc dd axit HCl là:
A. AgBr	B. Ca(NO3)2	C. AgNO3	D. Ag2SO4
0010: Dãy chất nào sau đây, gồm tất cả các chất tác dụng được với dd axit HCl.
A. Zn, CuO, AgCl, NaOH	B. Fe, AgNO3, Cu, Al(OH)3
C. CuO, Na2CO3, Mg(OH)2, Ca	D. Ag, Fe(OH)3, CaCO3, NaNO3
0011: Nước Gia-ven được dùng để tẩy trắng vải, sợi vì:
A. Có tính oxi hóa mạnh	B. Có tính khử mạnh
C. Có tính axit mạnh	D. Có khả năng hấp thụ mạnh
0012: Kim loại nào sau đây khi tác dụng với dd HCl và tác dụng với khí Clo tạo ra hai loại muối khác nhau?
A. Ca	B. Li	C. Fe	D. Cu
0013: Dãy axit nào sau đây được sắp xếp theo đúng tính axit giảm dần?
A. HCl, HBr, HI, HF	B. HBr, HI, HF, HCl	C. HI, HBr, HCl, HF	D. HF, HCl, HBr, HI
0014: Đơn chất không thể hiện tính khử là:
A. Cl2	B. F2	C. I2	D. Br2
0015: Một dung dịch chứa KI, KBr và KF được cho tác dụng với khí Clo. Sản phẩm được tạo thành có:
A. Flo	B. Brom	C. Flo và Iot	D. Brom và Iot

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_mon_hoa_khoi_10.doc