0001: Cho các phát biểu sau:
(1) Nguyên tử nào cũng được cấu thành từ các hạt cơ bản là proton, nơtron và electron
(2) Trong nguyên tử, số proton trong hạt nhân bằng số electron ngoài lớp vỏ và bằng điện tích hạt nhân
(3) Nguyên tử khối coi như bằng số khối (khi không cần độ chính xác cao)
(4) Chỉ có hạt nhân nguyên tử oxi mới có 8 proton
(5) Chỉ có hạt nhân nguyên tử mới có tỉ lệ giữa số proton và số nơtron là 1 : 1
Số phát biểu luôn đúng là :
A. 3 B. 5 C. 4 D. 2
0002: Ký hiệu nguyên tử biểu thị đầy đủ đặc trưng cho nguyên tử của một nguyên tố hóa học vì nó cho biết
A. số khối A và số đơn vị điện tích hạt nhân B. số hiệu nguyên tử Z
C. nguyên tử khối của nguyên tử D. số khối A
0003: Nguyên tử của nguyên tố hoá học A có Z = 20 có cấu hình electron ở lớp ngoài cùng là:
A. 3s2 3p2 B. 3s2 3p6 C. 3s2 3p4 D. 4s2
0004: Cho các nguyên tử có số hiệu tương ứng: X(Z = 11), Y(Z = 4), T(Z = 24), A(Z = 2), R(Z = 16), Q(Z = 5). Số nguyên tố kim loại là :
A. 5 B. 4 C. 3 D. 2
0005: Nguyên tố gali (Ga) có hai đồng vị. Đồng vị I có số hạt mang điện là 62 và có số hạt không mang điện chiếm 38% tổng số hạt (p, n, e). Số nơtron của đồng vị II nhiều hơn số nơtron của đồng vị I là 2 hạt. Khối lượng nguyên tử trung bình của Ga là 69,8u. Thành phần % số nguyên tử của đồng vị I và II lần lượt là:
A. 40% và 60% B. 30% và 70% C. 60% và 40% D. 70% và 30%
0006: Khối lượng riêng của canxi kim loại là 1,55g/cm3. Giả thiết rằng, trong tinh thể canxi các nguyên tử là những hình cầu chiểm 74% thể tích tinh thể, phần còn lại là khe rỗng. Bán kính nguyên tử canxi tính theo lý thuyết.
A. 0,155nm B. 0,185nm C. 0,196nm D. 0,168nm
Kỳ thi: THI HKI Môn thi: HÓA HỌC 10 CƠ BẢN 0001: Cho các phát biểu sau: (1) Nguyên tử nào cũng được cấu thành từ các hạt cơ bản là proton, nơtron và electron (2) Trong nguyên tử, số proton trong hạt nhân bằng số electron ngoài lớp vỏ và bằng điện tích hạt nhân (3) Nguyên tử khối coi như bằng số khối (khi không cần độ chính xác cao) (4) Chỉ có hạt nhân nguyên tử oxi mới có 8 proton (5) Chỉ có hạt nhân nguyên tử mới có tỉ lệ giữa số proton và số nơtron là 1 : 1 Số phát biểu luôn đúng là : A. 3 B. 5 C. 4 D. 2 0002: Ký hiệu nguyên tử biểu thị đầy đủ đặc trưng cho nguyên tử của một nguyên tố hóa học vì nó cho biết A. số khối A và số đơn vị điện tích hạt nhân B. số hiệu nguyên tử Z C. nguyên tử khối của nguyên tử D. số khối A 0003: Nguyên tử của nguyên tố hoá học A có Z = 20 có cấu hình electron ở lớp ngoài cùng là: A. 3s2 3p2 B. 3s2 3p6 C. 3s2 3p4 D. 4s2 0004: Cho các nguyên tử có số hiệu tương ứng: X(Z = 11), Y(Z = 4), T(Z = 24), A(Z = 2), R(Z = 16), Q(Z = 5). Số nguyên tố kim loại là : A. 5 B. 4 C. 3 D. 2 0005: Nguyên tố gali (Ga) có hai đồng vị. Đồng vị I có số hạt mang điện là 62 và có số hạt không mang điện chiếm 38% tổng số hạt (p, n, e). Số nơtron của đồng vị II nhiều hơn số nơtron của đồng vị I là 2 hạt. Khối lượng nguyên tử trung bình của Ga là 69,8u. Thành phần % số nguyên tử của đồng vị I và II lần lượt là: A. 40% và 60% B. 30% và 70% C. 60% và 40% D. 70% và 30% 0006: Khối lượng riêng của canxi kim loại là 1,55g/cm3. Giả thiết rằng, trong tinh thể canxi các nguyên tử là những hình cầu chiểm 74% thể tích tinh thể, phần còn lại là khe rỗng. Bán kính nguyên tử canxi tính theo lý thuyết. A. 0,155nm B. 0,185nm C. 0,196nm D. 0,168nm 0007: Trong bảng tuần hoàn, các nguyên tố được sắp xếp theo nguyên tắc nào? Chọn đáp án đúng nhất A. Theo chiều tăng của điện tích hạt nhân B. Các nguyên tố có cùng số lớp electron trong nguyên tử được xếp thành một hàng C. Các nguyên tố có cùng số electron hóa trị trong nguyên tử được xếp thành 1 cột D. Cả A, B và C 0008: Sự biến thiên tính chất của các nguyên tố trong nhóm A, thuộc chu kì sau được lặp lại tương tự như chu kì trước (trừ chu kỳ 1) là do: A. Sự lặp lại tính chất kim loại của các nguyên tố B. Sự lặp lại tính chất phi kim của các nguyên tố C. Sự lặp lại cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử các nguyên tố D. Sự lặp lại tính chất hóa học của các nguyên tố 0009: Biến thiên tính bazơ các hiđroxit của các nguyên tố trong chu kì 3 theo chiều tăng của số đơn vị điện tích hạt nhân là: A. tăng dần B. giảm dần C. không thay đổi D. giảm sau đó tăng 0010: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số electron trên các phân lớp s là 5e. Vị trí của nguyên tố X trong bảng tuần hoàn là A. Chu kì 3, nhóm IA B. Chu kì 4, nhóm IIIA C. Chu kì 5, nhóm IIA D. Chu kì 3, nhóm IVA 0011: Cho nguyên tố X có Z =12 và nguyên tố Y có Z =20. Hãy chọn câu đúng trong các câu sau? A. Tính kim loại của X > Y B. Bán kính nguyên tử của X < Y C. Độ âm điện của X < Y D. Cả 3 phương án A, B, C đều đúng 0012: Nguyên tố Y là phi kim thuộc chu kì 3 của bảng tuần hoàn, Y tạo được hợp chất khí với hiđrô và công thức oxit cao nhất là YO3. Nguyên tố Y tạo với kim loại M cho hợp chất có công thức M2Y, trong đó M chiếm 58,98% về khối lượng. M là: A. Cu B. Na C. Fe D. Mg 0013: X và Y là hai nguyên tố ở hai nhóm A kế tiếp nhau có tổng điện tích dương bằng 23. Ở điều kiện thường chúng tác dụng được với nhau. Cấu hình electron của X và Y lần lượt là: A. và B. và C. và D. Cả A, B, C đều đúng 0014: Các nguyên tử liên kết với nhau để : A. Tạo thành hợp chất B. Đạt cấu hình electron bền vững của khí hiếm C. Tạo thành mạng tinh thể D. Tạo thành chất khí 0015: Câu phát biểu nào sau đây sai? A. Cộng hóa trị thường có trong hợp chất cộng hóa trị B. Điện hóa trị bằng số cặp electron dùng chung C. Điện hóa trị chỉ có trong hợp chất ion D. Cộng hóa trị bằng số cặp electron dùng chung 0016: Trong các chất sau đây : H3PO4, NH4NO3, KCl, K2SO4, NH4Cl, Ca(OH)2 . Chất nào chứa ion đa nguyên tử ? A. H3PO4 , NH4NO3, KCl B. KCl, K2SO4, Ca(OH)2 C. KCl, NH4Cl, H3PO4 D. H3PO4, NH4NO3, K2SO4 0017: Số cặp electron chung trong phân tử HNO2 là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 0018: Cho hai nguyên tố X (Z=13) và Y (Z=8). Công thức hợp chất tạo thành từ X, Y và liên kết trong phân tử lần lượt là: A. X2Y, liên kết ion B. X2Y3, liên kết cộng hóa trị C. X2Y3, liên kết ion D. XY2, liên kết ion 0019: Số oxi hóa của nitơ được sắp xếp theo thứ tự tăng dần là : A. NO < N2O < NH3< NO3-< NO2< N2 B. NH3< N2< NO2< NO < NO3-< N2O C. NH3< NO < N2O< NO2< N2O5< NO3- D. NH3< N2< N2O < NO < NO2< NO3- 0020: Phản ứng oxi hóa - khử là A. phản ứng hóa học trong đó có sự chuyển proton. B. phản ứng hóa học trong đó có sự thay đổi số oxi hóa. C. phản ứng hóa học trong đó phải có sự biến đổi hợp chất thành đơn chất. D. phản ứng hóa học trong đó sự chuyển electron từ đơn chất sang hợp chất. 0021: Trong phản ứng oxi hoá khử, sự oxi hoá là A. quá trình làm giảm số oxi hoá của nguyên tố B. quá trình nhận electron của một chất C. quá trình kết hợp một chất với hiđro D. quá trình làm tăng số oxi hoá của nguyên tố 0022: Phát biểu nào dưới đây là đúng? A. Phản ứng hóa hợp là sự kết hợp hai hay nhiều chất ban đầu tạo thành các chất mới B. Phản ứng hóa hợp là phản ứng hóa học trong đó có một chất mới được tạo thành từ hai hay nhiều chất ban đầu C. Phản ứng hóa hợp là quá trình kết hợp các đơn chất thành một hợp chất D. Phản ứng hóa hợp là quá trình kết hợp các đơn chất và hợp chất thành các hợp chất mới 0023: Cho amoniac NH3 tác dụng với oxi ở nhiệt độ cao có xúc tác thích hợp sinh ra nitơ oxit NO và nước. Phương trình hoá học : 4NH3 + 5O2® 4NO + 6H2O Trong phản ứng trên, NH3 đóng vai trò A. là chất oxi hoá B. là chất khử C. là một bazơ D. là một axit 0024: Cho các phản ứng sau đây: a) Cl2 + Ca(OH)2 CaOCl2 + H2O b) C + O2CO2 c) NH3 + HCl NH4Cl d) AgNO3 + HCl AgCl + HNO3 g) Fe + 2HCl FeCl2 + H2 h) 2Cu(NO3)2 2CuO + 4NO2 + O2 Dãy gồm các phản ứng phản ứng oxi hóa khử là: A. a, b, c, h B. b, c, d, h C. a, b, g, h D. a, b, h 0025: Cho sơ đồ phản ứng : Zn + HNO3 (loãng) Zn(NO3)2 + NO + H2O. Tổng hệ số nguyên tối giản của các chất trong phản ứng là : A. 22 B. 18 C. 16 D. 20
Tài liệu đính kèm: