Câu 1 . Hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong chân không cách nhau một khoảng r1 = 2 (cm). Lực đẩy giữa chúng là F1 = 1,6.10-4 (N). Để lực tương tác giữa hai điện tích đó bằng F2 = 2,5.10-4 (N) thì khoảng cách giữa chúng là:
A. r2 = 1,6 (m). B. r2 = 1,6 (cm). C. r2 = 1,28 (m). D. r2 = 1,28 (cm).
Cõu 2 .Khoảng cách ngắn nhất từ vật thật đến ảnh thật cho bởi thấu kính hội tụ bằng :
A. 2f B. 3f C. 4f D. 5f
Câu 3 . Hai điểm M và N nằm trên cùng một đường sức của một điện trường đều có cường độ E, hiệu điện thế giữa M và N là UMN, khoảng cách MN = d. Công thức nào sau đây là không đúng?
A. UMN = VM – VN. B. UMN = E.d C. AMN = q.UMN D. E = UMN.d
Cõu 4. Một quả cầu nhỏ khối lượng 3,06.10-15 (kg), mang điện tích 4,8.10-18 (C), nằm lơ lửng giữa hai tấm kim loại song song nằm ngang nhiễm điện trái dấu, cách nhau một khoảng 2 (cm). Lấy g = 10 (m/s2). Hiệu điện thế đặt vào hai tấm kim loại đó là:
A. U = 255,0 (V). B. U = 127,5 (V). C. U = 63,75 (V) D. U = 734,4 (V).
Câu 5 . Một tụ điện phẳng gồm hai bản tụ có diện tích phần đối diện là S, khoảng cách giữa hai bản tụ là d, lớp điện môi có hằng số điện môi ồ, điện dung được tính theo công thức:
A. B. C. D.
SỞ GD&ĐT NGHỆ AN ĐỀ THI KHẢO SÁT KHỐI 11 – LẦN II - MễN VẬT LÍ TRƯỜNG THPT NGUYỄN SĨ SÁCH NĂM HỌC 2009- 2010 ( Thời gian làm bài 90 phỳt ) Họ và tờn ..Lớp ..Số bỏo danh Mó đề thi 112 Cõu 1 . Hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong chân không cách nhau một khoảng r1 = 2 (cm). Lực đẩy giữa chúng là F1 = 1,6.10-4 (N). Để lực tương tác giữa hai điện tích đó bằng F2 = 2,5.10-4 (N) thì khoảng cách giữa chúng là: A. r2 = 1,6 (m). B. r2 = 1,6 (cm). C. r2 = 1,28 (m). D. r2 = 1,28 (cm). Cõu 2 .Khoảng cỏch ngắn nhất từ vật thật đến ảnh thật cho bởi thấu kớnh hội tụ bằng : A. 2f B. 3f C. 4f D. 5f Cõu 3 . Hai điểm M và N nằm trên cùng một đường sức của một điện trường đều có cường độ E, hiệu điện thế giữa M và N là UMN, khoảng cách MN = d. Công thức nào sau đây là không đúng? A. UMN = VM – VN. B. UMN = E.d C. AMN = q.UMN D. E = UMN.d Cõu 4. Một quả cầu nhỏ khối lượng 3,06.10-15 (kg), mang điện tích 4,8.10-18 (C), nằm lơ lửng giữa hai tấm kim loại song song nằm ngang nhiễm điện trái dấu, cách nhau một khoảng 2 (cm). Lấy g = 10 (m/s2). Hiệu điện thế đặt vào hai tấm kim loại đó là: A. U = 255,0 (V). B. U = 127,5 (V). C. U = 63,75 (V) D. U = 734,4 (V). Cõu 5 . Một tụ điện phẳng gồm hai bản tụ có diện tích phần đối diện là S, khoảng cách giữa hai bản tụ là d, lớp điện môi có hằng số điện môi ε, điện dung được tính theo công thức: A. B. C. D. Cõu 6 . Đối với một thấu kớnh phõn kỡ, nhận xột nào sau đõy về tớnh chất ảnh của một vật thật là đỳng ? A. vật thật luụn cho ảnh thật ,cựng chiều và lớn hơn vật B. vật thật luụn cho ảnh thật,ngược chiều và nhỏ hơn vật C. vật thật luụn cho ảnh ảo , cựng chiều và nhỏ hơn vật D. vật thật cú thể cho ảnh ảo, cựng chiều và lớn hơn vật hoặc cho ảnh thật , ngược chiều nhỏ hơn vật Cõu 7 . Một tụ điện có điện dung C, được nạp điện đến hiệu điện thế U, điện tích của tụ là Q. Công thức nào sau đây không phải là công thức xác định năng lượng của tụ điện? A. W = B. W = C. W = D. W = Cõu 8 . Có hai tụ điện: tụ điện 1 có điện dung C1 = 3 (F) tích điện đến hiệu điện thế U1 = 300 (V), tụ điện 2 có điện dung C2 = 2 (F) tích điện đến hiệu điện thế U2 = 200 (V). Nối hai bản mang điện tích cùng tên của hai tụ điện đó với nhau. Hiệu điện thế giữa các bản tụ điện là: A. U = 200 (V). B. U = 260 (V). C. U = 300 (V). D. U = 500 (V). Cõu 9 . Cho đoạn mạch gồm điện trở R1 = 100 (Ω), mắc nối tiếp với điện trở R2 = 200 (Ω). đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế U khi đó hiệu điên thế giữa hai đầu điện trở R1 là 6 (V). Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là: A. U = 12 (V). B. U = 6 (V). C. U = 18 (V). D. U = 24 (V). Cõu 10 .Một quang hệ gồm hai thấu kớnh mỏng lần lượt cú tiờu cự f1 và f2 đặt đồng trục và ghộp sỏt nhau . Tiờu cự f của quang hệ này được xỏc định bởi cụng thức nào ? A. f=f1+ f2 B. f= C.f=f1.f2 D. Cõu 11 . Một bình điện phân đựng dung dịch AgNO3, cường độ dòng điện chạy qua bình điện phân là I = 1 (A). Cho AAg=108 (đvc), nAg= 1. Lượng Ag bám vào catốt trong thời gian 16 phút 5 giây là: A. 1,08 (mg). B. 1,08 (g). C. 0,54 (g). D. 1,08 (kg). Cõu 12 . Cho bộ nguồn gồm 6 acquy giống nhau được mắc thành hai dãy song song với nhau, mỗi dãy gồm 3 acquy mắc nối tiếp với nhau. Mỗi acquy có suất điện động E = 2 (V) và điện trở trong r = 1 (Ω). Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn lần lượt là: A. Eb = 12 (V); rb = 6 (Ω). B. Eb = 6 (V); rb = 1,5 (Ω). C. Eb = 6 (V); rb = 3 (Ω). D. Eb = 12 (V); rb = 3 (Ω). Cõu 13 . Nhận định nào sau đõy là sai ? A.Trong kớnh thiờn văn , tiờu cự của vật kớnh lớn hơn rất nhiều lần so với tiờu cự của thị kớnh . B.Trong kớnh hiển vi , tiờu cự của vật kớnh nhỏ hơn rất nhiều lần so với tiờu cự của thị kớnh . C. Từ hai nhận xột trờn ta rỳt ra kết luận : “ kớnh thiờn văn cú thể chuyển thành kớnh hiển vi và kớnh hiển vi cú thể chuyển thành kớnh thiờn văn nếu ta đổi thị kớnh và vật kớnh cho nhau”. D.Kớnh thiờn văn là dụng cụ quang bổ trợ cho mắt , cho phộp ta quan sỏt cỏc vật ở rất xa Cõu 14 . Phát biểu nào sau đây về đặc điểm của chất bán dẫn là không đúng? A. Điện trở suất của chất bán dẫn lớn hơn so với kim loại nhưng nhỏ hơn so với chất điện môi. B. Điện trở suất của chất bán dẫn giảm mạnh khi nhiệt độ tăng. C. Điện trở suất phụ thuộc rất mạnh vào hiệu điện thế. D. Tính chất điện của bán dẫn phụ thuộc nhiều vào các tạp chất có mặt trong tinh thể. Cõu 15 . Một đoạn dây dẫn dài 5 (cm) đặt trong từ trường đều và vuông góc với vectơ cảm ứng từ. Dòng điện chạy qua dây có cường độ 0,75 (A). Lực từ tác dụng lên đoạn dây đó là 3.10-2 (N). Cảm ứng từ của từ trường đó có độ lớn là: A. 0,4 (T). B. 0,8 (T). C. 1,0 (T). D. 1,2 (T). Cõu 16 . Một ngọn đốn S ở phớa trờn mặt nước và cỏch mặt nước 1,2 m , biết chiết suất của nước là n = . Một người ở trong nước nhỡn ngọn đốn thấy ảnh của ngọn đốn cỏch mặt nước bao nhiờu ? A. 1,6 m B. 0,9 m C.2 m D. 1,5 m Cõu 17 . Độ lớn của lực Lorexơ được tính theo công thức A. B. C. D. Cõu 18 . Một electron bay vào không gian có từ trường đều có cảm ứng từ B = 10-4 (T) với vận tốc ban đầu v0 = 3,2.106 (m/s) vuông góc với , khối lượng của electron là 9,1.10-31(kg). Bán kính quỹ đạo của electron trong từ trường là: A. 16,0 (cm) B. 18,2 (cm) C. 20,4 (cm) D. 27,3 (cm) Cõu 19 . Một khung dây dẫn phẳng, diện tích S, mang dòng điện I đặt trong từ trường đều B, mặt phẳng khung dây song song với các đường sức từ. Mômen ngẫu lực từ tác dụng lên khung dây là: A. M = 0 B. M = IBS C. M = IB/S D. M = IS/B Cõu 20 . Từ thông Ф qua một khung dây biến đổi, trong khoảng thời gian 0,2 (s) từ thông giảm từ 1,2 (Wb) xuống còn 0,4 (Wb). Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung có độ lớn bằng: A. 6 (V). B. 4 (V). C. 2 (V). D. 1 (V). Cõu 21 . Một thanh dây dẫn dài 20 (cm) chuyển động tịnh tiến trong từ trường đều có B = 5.10-4 (T). Vectơ vận tốc của thanh vuông góc với thanh, vuông góc với vectơ cảm ứng từ và có độ lớn 5 (m/s). Suất điện động cảm ứng trong thanh là: A. 0,05 (V). B. 50 (mV). C. 5 (mV). D. 0,5 (mV). Cõu 22 . Biểu thức tính hệ số tự cảm của ống dây dài là: A. B. L = Ф.I C. L = 4π. 10-7.n2.V D. Cõu 23 . Độ bội giỏc của kớnh hiển vi khi ngắm chừng ở vụ cực là : A. G=k2.G2 B. G= C. G= D. G= Cõu 24 . Tia sáng đi từ thuỷ tinh (n1 = 1,5) đến mặt phân cách với nước (n2 = 4/3). Điều kiện của góc tới i để không có tia khúc xạ trong nước là: A. i ≥ 62044’. B. i < 62044’. C. i < 41048’. D. i < 48035’. Cõu 25 . Một tia sáng tới vuông góc với mặt AB của một lăng kính có chiết suất và góc chiết quang A = 300. Góc lệch của tia sáng qua lăng kính là: A. D = 50. B. D = 130. C. D = 150. D. D = 220. Cõu 26 . Một thấu kính mỏng, phẳng – lồi, làm bằng thuỷ tinh chiết suất n = 1,5 đặt trong không khí, biết độ tụ của kính là D = + 5 (đp). Bán kính mặt cầu lồi của thấu kính là: A. R = 10 (cm). B. R = 8 (cm). C. R = 6 (cm). D. R = 4 (cm). Cõu 27. Điều nào sau đõy đỳng khi núi về đường đi của tia sỏng qua thấu kớnh: A. Tia tới qua quang tõm O thỡ truyền thẳng. B.Tia tới song song với trục chớnh cho tia lú qua tiờu điểm vật chớnh. C. Tia tới đi qua tiờu điểm ảnh tia lú sẽ song song với trục chớnh D. Cả ba cõu A,B,C đều đỳng . Cõu 28 . Vật sỏng AB đặt vuụng gúc trục chớnh thấu kớnh, ở hai vị trớ cỏch nhau 6cm, qua thấu kớnh đều cho ảnh cao gấp 4 lần vật. Tiờu cự thấu kớnh là: A. 24cm B. 10cm C. 30cm D. 12 cm Cõu 29 . Một lăng kớnh cú cú gúc chiết quang là A = 600 và cú chiết suất n = . Gúc lệch cực tiểu là : A. Dmin = 300 B. Dmin = 450 C. Dmin = 600 D. Dmin = 900 Cõu 30 . Khoảng nhỡn rừ ngắn nhất của mắt là : A. Khoảng cỏch từ cực cận đến vụ cực . B. Khoảng cỏch từ cực cận đến cực viễn . C. Khoảng cỏch từ mắt đến cực viễn . D. Khoảng cỏch từ mắt đến điểm cực cận . Cõu 31 . Chiếu một tia sỏng đơn sắc từ khụng khớ vào một chất lỏng trong suốt chiết suất n. Khi qua mặt phõn cỏch, tia khỳc xạ bị lệch 300 so với tia tới và tạo với mặt phõn cỏch một gúc 600. Giỏ trị của n là A. 1,5. B. . C. . * D. . Cõu 32 . Chiếu một tia sỏng đi từ khụng khớ vào một mụi trường trong suốt chiết suất n =. Nếu tia phản xạ và tia khỳc xạ vuụng gúc nhau thỡ giỏ trị của gúc tới tia sỏng là A. 600.* B. 450. C. 300. D. 530. Cõu 33 . Vận tốc ỏnh sỏng trong chõn khụng là c = 3.108 m/s. Vận tốc ỏnh sỏng trong thủy tinh cú chiết suất n = 1,5 là A. 2.108 m/s.* B. 3.108 m/s C. 1,5.108 m/s. D. 4,5.108 m/s Cõu 34 . Một thấu kớnh hội tụ tiờu cự 30cm. đặt vật sỏng AB vuụng gúc trục chớnh, qua thấu kớnh tạo ảnh thật A’B’ cỏch vật AB đoạn 160cm và A’B’ > AB. Khoảng cỏch từ vật AB đến thấu kớnh là A. 120cm. B. 40cm.* C. 120cm hoặc 40cm. D. 25,83cm. Cõu 35 . Điều nào sau đõy sai khi núi về cấu tạo và đặc điểm của mắt A. Về phương diện quang học mắt giống như một mỏy ảnh . B. Thể thủy tinh của mắt là một thấu kớnh hội tụ cú thể thay đổi tiờu cự được . C. Đối với mắt bỡnh thường ( khụng cú tật ) cú điểm cực viễn ở vụ cựng . D. Mắt cận thị nhỡn rừ được vật ở vụ cựng mà khụng cần điều tiết . Cõu 36 . Điều nào sau đõy là đỳng khi núi về mắt cận thị : A. Mắt cận thị khi khụng điều tiết cú tiờu điểm nằm trước vừng mạc B. Mắt cận thị luụn điều tiết khi quan sỏt một vật . C. Mắt cận thị đeo thấu kớnh phõn kỳ sỏt mắt sẽ nhỡn được vật ở vụ cực D. Mắt cận thị khi khụng điều tiết cú fma x > OV Cõu 37 . Mắt viễn thị cú điểm cực cận cỏch mắt 40 cm để nhỡn rừ vật gần nhất cỏch mắt là 25 cm . Khi mang kớnh đặt sỏt mắt thỡ phải cú độ tụ là : A. D = 1,5 điốp B. D = - 1,5 điốp C. D = 3 điốp D. D = -3 điốp. Cõu 38 . Đặt một bản mặt song song dày 12 cm trờn tờ giấy cú hỡnh chữ M , nhỡn qua bản mặt thấy ảnh M’ của M cỏch mặt trờn của bản là 8 cm. Tớnh chiết suất của bản mặt song song ? A.n=1,6 B. n = 1,2 C. n=1,5 D. n=1,4 Cõu 39 . Một người cận thị cú điểm cực viễn cỏch mắt 40cm. Để nhỡn rừ vật ở vụ cực khụng phải điều tiết, người này đeo sỏt mắt một thấu kớnh cú độ tụ là: A. + 0,4điụp. B. – 0,4điụp. C. – 2,5điụp. D. + 2,5điụp. Cõu 40 . Điều nào sau đõy đỳng khi mắt điều tiết tối đa : A. Nhỡn rừ vật ở cỏch mắt 25 cm . B. Nhỡn rừ vật ở cực cận . C.Nhỡn rừ vật ở vụ cực . D. Nhỡn rừ vật ở cực viễn . Cõu 41 . Một mắt cận thị cú điểm cực viễn cỏch mắt 50cm. Khi người dựng kớnh lỳp cú tụ số 10dp đặt sỏt mắt để quan sỏt ảnh của cỏc vật nhỏ ở trạng thỏi mắt khụng điều tiết. Vật nhỏ này phải đặt cỏch mắt một đoạn A. 8,3cm. * B. 5cm. C.7,5 cm. D. 6 cm. Cõu 42 .Một kớnh lỳp cú độ tụ D= 20dp .Một người mắt bỡnh thường cú khoảng cực cận bằng Đ =20 cm ,dựng kớnh này ngắm chừng ở vụ cực . Khi đú số bội giỏc bằng bao nhiờu ? A.4 B.5 C.10 D. 2,5 Cõu 43. Một thấu kớnh hội tụ cú tiờu cự f= 15 cm.Đặt một vật trước thấu kớnh , để hứng được ảnh của một vật trờn màn thỡ vật phải đặt cỏch thấu kớnh một khoảng : A.lớn hơn 15 cm B. Lớn hơn 30 cm C. Nhỏ hơn 15 cm D.cú thể đặt xa hay gần bao nhiờu cũng được gyyyh4Đặt một vật trước thấu kớnh Cõu 44. Một vật nhỏ AB ở trước thấu kớnh O cho ảnh rừ nột trờn màn E .Dịch chuyển vật lại gần thấu kớnh thờm 4 cm thỡ phải dịch màn E đi 6 cm thỡ mới thu được ảnh rừ nột ,ảnh này cao bằng 1,5 l ... ; rb = 3 (Ω). D. Eb = 12 (V); rb = 3 (Ω). Cõu 8. Đối với một thấu kớnh phõn kỡ, nhận xột nào sau đõy về tớnh chất ảnh của một vật thật là đỳng ? A. vật thật luụn cho ảnh thật ,cựng chiều và lớn hơn vật B. vật thật luụn cho ảnh thật,ngược chiều và nhỏ hơn vật C. vật thật luụn cho ảnh ảo , cựng chiều và nhỏ hơn vật D. vật thật cú thể cho ảnh ảo, cựng chiều và lớn hơn vật hoặc cho ảnh thật , ngược chiều nhỏ hơn vật Cõu 9.Thấu kớnh mặt lồi ( rỡa mỏng ) cú tớnh phõn kỡ khi nú được đặt trong mụi trường cú chiết suất : A.lớn hơn chiết suất của khụng khớ . B.nhỏ hơn chiết suất của vật liệu tạo ra thấu kớnh . C. bằng chiết suất của vật liệu tạo ra thấu kớnh . D. lớn hơn chiết suất của vật liệu tạo ra thấu kớnh . Cõu 10.Vật sỏng cỏch màn M 1,8 m chỉ cú một vị trớ của thấu kớnh cho ảnh rừ nột trờn màn , thỡ thấu kớnh phải cú tiờu cự bằng bao nhiờu ? A. f= 45 cm. B.f= 30 cm. C.f=60cm. D.f=15 cm. Cõu 11.Nhận định nào sau đõy là sai ? A.Trong kớnh thiờn văn , tiờu cự của vật kớnh lớn hơn rất nhiều lần so với tiờu cự của thị kớnh . B.Trong kớnh hiển vi , tiờu cự của vật kớnh nhỏ hơn rất nhiều lần so với tiờu cự của thị kớnh . C. Từ hai nhận xột trờn ta rỳt ra kết luận : “ kớnh thiờn văn cú thể chuyển thành kớnh hiển vi và kớnh hiển vi cú thể chuyển thành kớnh thiờn văn nếu ta đổi thị kớnh và vật kớnh cho nhau”. D.Kớnh thiờn văn là dụng cụ quang bổ trợ cho mắt , cho phộp ta quan sỏt cỏc vật ở rất xa . Cõu 12 . Một bình điện phân đựng dung dịch AgNO3, cường độ dòng điện chạy qua bình điện phân là I = 1 (A). Cho AAg=108 (đvc), nAg= 1. Lượng Ag bám vào catốt trong thời gian 16 phút 5 giây là: A. 1,08 (mg). B. 1,08 (g). C. 0,54 (g). D. 1,08 (kg). Cõu 13. Phát biểu nào sau đây về đặc điểm của chất bán dẫn là không đúng? A. Điện trở suất của chất bán dẫn lớn hơn so với kim loại nhưng nhỏ hơn so với chất điện môi. B. Điện trở suất của chất bán dẫn giảm mạnh khi nhiệt độ tăng. C. Điện trở suất phụ thuộc rất mạnh vào hiệu điện thế. D. Tính chất điện của bán dẫn phụ thuộc nhiều vào các tạp chất có mặt trong tinh thể. Cõu 14. Một đoạn dây dẫn dài 5 (cm) đặt trong từ trường đều và vuông góc với vectơ cảm ứng từ. Dòng điện chạy qua dây có cường độ 0,75 (A). Lực từ tác dụng lên đoạn dây đó là 3.10-2 (N). Cảm ứng từ của từ trường đó có độ lớn là: A. 0,4 (T). B. 0,8 (T). C. 1,0 (T). D. 1,2 (T). Cõu 15. Một ngọn đốn S ở phớa trờn mặt nước và cỏch mặt nước 1,2 m , biết chiết suất của nước là n = . Một người ở trong nước nhỡn ngọn đốn thấy ảnh của ngọn đốn cỏch mặt nước bao nhiờu ? A. 1,6 m B. 0,9 m C.2 m D. 1,5 m Cõu 16 . Hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong chân không cách nhau một khoảng r1 = 2 (cm). Lực đẩy giữa chúng là F1 = 1,6.10-4 (N). Để lực tương tác giữa hai điện tích đó bằng F2 = 2,5.10-4 (N) thì khoảng cách giữa chúng là: A. r2 = 1,6 (m). B. r2 = 1,6 (cm). C. r2 = 1,28 (m). D. r2 = 1,28 (cm). Cõu 17 .Khoảng cỏch ngắn nhất từ vật thật đến ảnh thật cho bởi thấu kớnh hội tụ bằng : A. 2f B. 3f C. 4f D. 5f Cõu 18 . Hai điểm M và N nằm trên cùng một đường sức của một điện trường đều có cường độ E, hiệu điện thế giữa M và N là UMN, khoảng cách MN = d. Công thức nào sau đây là không đúng? A. UMN = VM – VN. B. UMN = E.d C. AMN = q.UMN D. E = UMN.d Cõu 19. Một quả cầu nhỏ khối lượng 3,06.10-15 (kg), mang điện tích 4,8.10-18 (C), nằm lơ lửng giữa hai tấm kim loại song song nằm ngang nhiễm điện trái dấu, cách nhau một khoảng 2 (cm). Lấy g = 10 (m/s2). Hiệu điện thế đặt vào hai tấm kim loại đó là: A. U = 255,0 (V). B. U = 127,5 (V). C. U = 63,75 (V) D. U = 734,4 (V). Cõu 20 . Độ lớn của lực Lorexơ được tính theo công thức A. B. C. D. Cõu 21 . Một electron bay vào không gian có từ trường đều có cảm ứng từ B = 10-4 (T) với vận tốc ban đầu v0 = 3,2.106 (m/s) vuông góc với , khối lượng của electron là 9,1.10-31(kg). Bán kính quỹ đạo của electron trong từ trường là: A. 16,0 (cm) B. 18,2 (cm) C. 20,4 (cm) D. 27,3 (cm) Cõu 22 . Một thanh dây dẫn dài 20 (cm) chuyển động tịnh tiến trong từ trường đều có B = 5.10-4 (T). Vectơ vận tốc của thanh vuông góc với thanh, vuông góc với vectơ cảm ứng từ và có độ lớn 5 (m/s). Suất điện động cảm ứng trong thanh là: A. 0,05 (V). B. 50 (mV). C. 5 (mV). D. 0,5 (mV). Cõu 23. Một tụ điện phẳng gồm hai bản có dạng hình tròn đặt cách nhau 2 cm trong không khí. Điện trường đánh thủng đối với không khí là 3.105(V/m). Hệu điện thế lớn nhất có thể đặt vào hai bản cực của tụ điện là: A. Umax = 3000 (V). B. Umax = 6000 (V). C. Umax = 15.103 (V). D. Umax = 6.105 (V). Cõu 24 . Một tụ điện có điện dung C, được nạp điện đến hiệu điện thế U, điện tích của tụ là Q. Công thức nào sau đây không phải là công thức xác định năng lượng của tụ điện? A. W = B. W = C. W = D. W = Cõu 25 . Vật sỏng AB đặt vuụng gúc trục chớnh thấu kớnh, ở hai vị trớ cỏch nhau 6cm, qua thấu kớnh đều cho ảnh cao gấp 4 lần vật. Tớnh tiờu cự thấu kớnh? A. 24cm B. 10cm C. 30cm D. 12 cm Cõu 26 . Một lăng kớnh cú cú gúc chiết quang là A = 600 và cú chiết suất n = . Gúc lệch cực tiểu là : A. Dmin = 300 B. Dmin = 450 C. Dmin = 600 D. Dmin = 900 Cõu 27 . Khoảng nhỡn rừ ngắn nhất của mắt là : A. Khoảng cỏch từ cực cận đến vụ cực . B. Khoảng cỏch từ cực cận đến cực viễn . C. Khoảng cỏch từ mắt đến cực viễn . D. Khoảng cỏch từ mắt đến điểm cực cận Cõu 28 . Có hai tụ điện: tụ điện 1 có điện dung C1 = 3 (F) tích điện đến hiệu điện thế U1 = 300 (V), tụ điện 2 có điện dung C2 = 2 (F) tích điện đến hiệu điện thế U2 = 200 (V). Nối hai bản mang điện tích cùng tên của hai tụ điện đó với nhau. Hiệu điện thế giữa các bản tụ điện là: A. U = 200 (V). B. U = 260 (V). C. U = 300 (V). D. U = 500 (V). Cõu 29 . Biểu thức tính hệ số tự cảm của ống dây dài là: A. B. L = Ф.I C. L = 4π. 10-7.n2.V D. Cõu 30. Độ bội giỏc của kớnh hiển vi khi ngắm chừng ở vụ cực là : A. G=k2.G2 B. G= C. G= D. G= Cõu 31 . Tia sáng đi từ thuỷ tinh (n1 = 1,5) đến mặt phân cách với nước (n2 = 4/3). Điều kiện của góc tới i để không có tia khúc xạ trong nước là: A. i ≥ 62044’. B. i < 62044’. C. i < 41048’. D. i < 48035’. Cõu 32 . Một tia sáng tới vuông góc với mặt AB của một lăng kính có chiết suất và góc chiết quang A = 300. Góc lệch của tia sáng qua lăng kính là: A. D = 50. B. D = 130. C. D = 150. D. D = 220. Cõu 33 . Một thấu kính mỏng, phẳng – lồi, làm bằng thuỷ tinh chiết suất n = 1,5 đặt trong không khí, biết độ tụ của kính là D = + 5 (đp). Bán kính mặt cầu lồi của thấu kính là: A. R = 10 (cm). B. R = 8 (cm). C. R = 6 (cm). D. R = 4 (cm). Cõu 34 Điều nào sau đõy đỳng khi núi về đường đi của tia sỏng qua thấu kớnh: A. Tia tới qua quang tõm O thỡ truyền thẳng. B.Tia tới song song với trục chớnh cho tia lú qua tiờu điểm vật chớnh. C. Tia tới đi qua tiờu điểm ảnh tia lú sẽ song song với trục chớnh D. Cả ba cõu A,B,C đều đỳng . . Cõu 35. Chiếu một tia sỏng đơn sắc từ khụng khớ vào một chất lỏng trong suốt chiết suất n. Khi qua mặt phõn cỏch, tia khỳc xạ bị lệch 300 so với tia tới và tạo với mặt phõn cỏch một gúc 600. Giỏ trị của n là A. 1,5. B. . C. . * D. . Cõu 36 . Chiếu một tia sỏng đi từ khụng khớ vào một mụi trường trong suốt chiết suất n =. Nếu tia phản xạ và tia khỳc xạ vuụng gúc nhau thỡ giỏ trị của gúc tới tia sỏng là A. 600.* B. 450. C. 300. D. 530. Cõu 37 . Vận tốc ỏnh sỏng trong chõn khụng là c = 3.108 m/s. Vận tốc ỏnh sỏng trong thủy tinh cú chiết suất n = 1,5 là A. 2.108 m/s.* B. 3.108 m/s C. 1,5.108 m/s. D. 4,5.108 m/s Cõu 38 . Một thấu kớnh hội tụ tiờu cự 30cm. đặt vật sỏng AB vuụng gúc trục chớnh, qua thấu kớnh tạo ảnh thật A’B’ cỏch vật AB đoạn 160cm và A’B’ > AB. Khoảng cỏch từ vật AB đến thấu kớnh là A. 120cm. B. 40cm.* C. 120cm hoặc 40cm. D. 25,83cm. Cõu 39 . Điều nào sau đõy sai khi núi về cấu tạo và đặc điểm của mắt A. Về phương diện quang học mắt giống như một mỏy ảnh . B. Thể thủy tinh của mắt là một thấu kớnh hội tụ cú thể thay đổi tiờu cự được . C. Đối với mắt bỡnh thường ( khụng cú tật ) cú điểm cực viễn ở vụ cựng . D. Mắt cận thị nhỡn rừ được vật ở vụ cựng mà khụng cần điều tiết . Cõu 40 . Một người cận thị cú điểm cực viễn cỏch mắt 40cm. Để nhỡn rừ vật ở vụ cực khụng phải điều tiết, người này đeo sỏt mắt một thấu kớnh cú độ tụ là: A. + 0,4điụp. B. – 0,4điụp. C. – 2,5điụp. D. + 2,5điụp. Cõu 41 . Điều nào sau đõy đỳng khi mắt điều tiết tối đa : A. Nhỡn rừ vật ở cỏch mắt 25 cm . B. Nhỡn rừ vật ở cực cận . C.Nhỡn rừ vật ở vụ cực . D. Nhỡn rừ vật ở cực viễn . Cõu 42. Một vật nhỏ AB ở trước thấu kớnh O cho ảnh rừ nột trờn màn E .Dịch chuyển vật lại gần thấu kớnh thờm 4 cm thỡ phải dịch màn E đi 6 cm thỡ mới thu được ảnh rừ nột ,ảnh này cao bằng 1,5 lần ảnh trước . Tiờu cự của kớnh là : A. 20 cm B.12 cm C.24 cm D.16 cm. Cõu 43.Một kớnh hiển vi cú khoảng cỏch giữa vật kớnh và thị kớnh là 16 cm .Người quan sỏt cú giới hạn nhỡn rừ từ 24 cm đến vụ cựng , đang quan sỏt một vật nhỏ đặt trước vật kớnh 3 cm mà khụng điều tiết thỡ độ bội giỏc của kớnh là 24 . Muốn vậy tiờu cự của vật kớnh và thị kớnh lần lượt là : A. f1 =2,4 cm và f2 =4 cm. B. f1 = 0,5 cm và, f2 =2 cm C. f1 =1cm và f2 = 2,5 cm D. f1 = 1 cm và , f2 =2cm Cõu 44 . Điều nào sau đõy là đỳng khi núi về mắt cận thị : A. Mắt cận thị khi khụng điều tiết cú tiờu điểm nằm trước vừng mạc B. Mắt cận thị luụn điều tiết khi quan sỏt một vật . C. Mắt cận thị đeo thấu kớnh phõn kỳ sỏt mắt sẽ nhỡn được vật ở vụ cực D. Mắt cận thị khi khụng điều tiết cú fma x > OV Cõu 45. Mắt viễn thị cú điểm cực cận cỏch mắt 40 cm để nhỡn rừ vật gần nhất cỏch mắt là 25 cm . Khi mang kớnh đặt sỏt mắt thỡ phải cú độ tụ là : A. D = 1,5 điốp B. D = - 1,5 điốp C. D = 3 điốp D. D = -3 điốp. Cõu 46 . Đặt một bản mặt song song dày 12 cm trờn tờ giấy cú hỡnh chữ M , nhỡn qua bản mặt thấy ảnh M’ của M cỏch mặt trờn của bản là 8 cm. Tớnh chiết suất của bản mặt song song ? A.n=1,6 B. n = 1,2 C. n=1,5 D. n=1,4 Cõu 47 . Một mắt cận thị cú điểm cực viễn cỏch mắt 50cm. Khi người dựng kớnh lỳp cú tụ số 10dp đặt sỏt mắt để quan sỏt ảnh của cỏc vật nhỏ ở trạng thỏi mắt khụng điều tiết. Vật nhỏ này phải đặt cỏch mắt một đoạn A. 8,3cm. * B. 5cm. C.7,5 cm. D. 6 cm. Cõu 48 .Một kớnh lỳp cú độ tụ D= 20dp .Một người mắt bỡnh thường cú khoảng cực cận bằng Đ =20 cm ,dựng kớnh này ngắm chừng ở vụ cực . Khi đú số bội giỏc bằng bao nhiờu ? A.4 B.5 C.10 D. 2,5 Cõu 49. Một thấu kớnh hội tụ cú tiờu cự f= 15 cm.Đặt một vật trước thấu kớnh , để hứng được ảnh của một vật trờn màn thỡ vật phải đặt cỏch thấu kớnh một khoảng : A.lớn hơn 15 cm B. Lớn hơn 30 cm C. Nhỏ hơn 15 cm D.cú thể đặt xa hay gần bao nhiờu cũng được gyyyh4Đặt một vật trước thấu kớnh Cõu 50. Một kớnh thiờn văn cú khoảng cỏch giữa vật kớnh và thị kớnh bằng 76 cm , khi kớnh đú được ngắm chừng ở vụ cực . Nếu người ta kộo dài khoảng cỏch giữa vật kớnh và thị kớnh thờm một đoạn 1 cm thỡ ảnh của vật trở thành ảnh thật và hiện ở vị trớ cỏch thị kớnh 6 cm .Tiờu cự của vật kớnh và thị kớnh là : A.f1 = 73 cm , f2 = 3 cm. B.f1 =74cm, f2 =2 cm. C.f1 =78cm, f2 = - 2 cm. D.f1 =79cm, f2 =-3 cm
Tài liệu đính kèm: