Đề thi học kì II môn Toán Lớp 11 - Mã đề 130 - Năm học 2019-2020

Đề thi học kì II môn Toán Lớp 11 - Mã đề 130 - Năm học 2019-2020

Câu 14: Trong các mệnh đề dưới đây mệnh đề đúng là?

A. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì vuông góc với nhau.

B. Hai đường thẳng phân biệt vuông góc với nhau thì chúng cắt nhau.

C. Trong không gian , hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì song song với nhau.

D. Cho hai đường thẳng song song, đường thẳng nào vuông góc với đường thẳng thứ nhất thì cũng vuông góc với đường thẳng thứ hai.

 

doc 5 trang Người đăng Thùy-Nguyễn Ngày đăng 30/05/2024 Lượt xem 181Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì II môn Toán Lớp 11 - Mã đề 130 - Năm học 2019-2020", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐỀ THI ĐỀ THI HỌC KÌ 2 – NĂM HỌC 2019-20120
MÔN MÔN TOÁN
Thời gian làm bài:90 phút; 
(50 câu trắc nghiệm)


Mã đề thi 130
Họ, tên thí sinh: ..........................................................................
Số báo danh: ...............................................................................
Câu 1: Cho hàm số . 
Với giá trị nào của thì hàm số đã cho liên tục trên R?
A. 3	B. 1	C. 2	D. 0
Câu 2: Cho Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào sai
A. 	B. 	C. ;	D. ;
Câu 3: Hàm số có đạo hàm là:
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 4: Cho hàm số bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 5: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh Đường thẳng SA vuông góc với mặt phẳng đáy, Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (SAB) là a, khi đó tana nhận giá trị nào trong các giá trị sau?
A. tana = 1	B. tana = 	C. tana = 	D. tana = 
Câu 6: Cho hình lăng trụ tam giác . Đặt trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 7: Cho biết khai triển . Tổng có giá trị bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 8: Cho hàm số y = 5sin2x. Vi phân của hàm số này tại là:
A. dy=10cos2xdx	B. dy=5dx	C. dy=-10cos2xdx	D. dy= -5dx
Câu 9: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại giao điểm của đồ thị hàm số với trục tung là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 10: Cho tứ diện ABCD có AB = AC = AD và . Gọi I và J lần lượt là trung điểm của AB và Hãy xác định góc giữa cặp vectơ và ?
A. 900	B. 1200	C. 450	D. 600
Câu 11: Cho hàm số bằng:
A. 2	B. -2	C. 	D. 
Câu 12: Đạo hàm của hàm số bằng biểu thức nào sau đây?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 13: Trong bốn giới hạn sau đây, giới hạn nào là -1 ?
A. lim ;	B. lim ;	C. lim ;	D. lim
Câu 14: Trong các mệnh đề dưới đây mệnh đề đúng là?
A. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì vuông góc với nhau.
B. Hai đường thẳng phân biệt vuông góc với nhau thì chúng cắt nhau.
C. Trong không gian , hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì song song với nhau.
D. Cho hai đường thẳng song song, đường thẳng nào vuông góc với đường thẳng thứ nhất thì cũng vuông góc với đường thẳng thứ hai.
Câu 15: Cho hàm số .Khi đó bằng:
A. -5	B. 5	C. -7	D. 7
Câu 16: Với k là số nguyên dương. Kết quả của giới hạn là:
A. 	B. 0	C. 	D. 
Câu 17: Cho hàm số . Giá trị đúng của bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 18: Trong bốn giới hạn sau đây, giới hạn nào là 0?
A. lim ;	B. lim ;
C. lim ;	D. lim
Câu 19: Trong bốn giới hạn sau đây, giới hạn nào là ?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 20: Cho phương trình Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A. Phương trình đã cho có ba nghiệm phân biệt trong 
B. Phương trình đã cho có ít nhất một nghiệm trong 
C. Phương trình đã cho có ba nghiệm phân biệt trong khoảng 
D. Phương trình đã cho có năm nghiệm phân biệt.
Câu 21: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều, SA ^ (ABC). Gọi (P) là mặt phẳng qua B và vuông góc với SC. Thiết diện của (P) và hình chóp S.ABC là:
A. Hình thang vuông	B. Tam giác cân	C. Tam giác đều	D. Tam giác vuông
Câu 22: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA ^ (ABCD), . Gọi α là góc giữa SC và mp(SAB). Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
A. 	B. α = 300	C. 	D. 
Câu 23: Hàm số có đạo hàm bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 24: Cho tứ diện ABCD với AB ^ AC, AB ^. Gọi P, Q lần lượt là trung điểm của AB và Góc giữa PQ và AB là?
A. 900	B. 600	C. 300	D. 450
Câu 25: Khẳng định nào đúng:
A. Hàm số liên tục trên R.	B. Hàm số liên tục trên R.
C. Hàm số liên tục trên R.	D. Hàm số liên tục trên R.
Câu 26: Giới hạn của hàm số nào dưới đây có kết quả bằng 2?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 27: Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song
B. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song.
C. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song.
D. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song.
Câu 28: Tính giới hạn: 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 29: Cho tứ diện Vẽ AH ^ (BCD). Biết H là trực tâm tam giác Khẳng định nào sau đây đúng?
A. AB = CD	B. AC = BD	C. AB^ CD	D. CD^ BD
Câu 30: Cho tứ diện đều ABCD cạnh a = 12, AP là đường cao của tam giác Mặt phẳng (P) qua B vuông góc với AP cắt mp(ACD) theo đoạn giao tuyến có độ dài bằng?
A. 7	B. 8	C. 9	D. 6
Câu 31: Cho hàm số . Khi đó phương trình y’ = 0 có nghiệm là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 32: Cho hàm số . Tập nghiệm của bất phương trình f’(x)>0 là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 33: Cho Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 34: Cho hàm số . Đạo hàm cấp 2 của hàm số là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 35: Đạo hàm của hàm số là:
 A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 36: Trong bốn giới hạn sau đây, giới hạn nào là + ?
A. lim ;	B. lim .	C. lim ;	D. lim ;
Câu 37: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA ^ (ABCD), . Gọi α là góc giữa SC và mp(ABCD). Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
A. 	B. α = 300	C. α = 450	D. α = 600
Câu 38: Cho hàm số . 
Với giá trị nào của thì hàm số đã cho liên tục tại ?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 39: Hàm nào trong các hàm sau có giới hạn tại điểm :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 40: Cho tứ diện ABCD có AB = AC và Khẳng định nào sau đây đúng?
A. BC ^ AD	B. CD ^ ( ABD)	C. AC ^ BD	D. AB ^ ( ABC)
Câu 41: Cho hàm số . Khi đó có giá trị nào sau đây?
A. 	B. - 3	C. 4	D. 3
Câu 42: Cho hàm số . Tập nghiệm của phương trình f’(x) = 0 là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 43: Cho hình chóp S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng Gọi I và J lần lượt là trung điểm của SC và Số đo của góc ( IJ, CD) bằng:
A. 600	B. 300	C. 450	D. 900
Câu 44: Tìm trên đồ thị điểm M sao cho tiếp tuyến tại đó cùng với các trục tọa độ tạo thành một tam giác có diện tích bằng 2.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 45: Xét hàm số . Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ xo = 3 là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 46: Cho hình chóp S.ABCD, với đáy ABCD là hình thang vuông tại A, đáy lớn AD = 8, BC = 6, SA vuông góc với mp(ABCD), SA = 6. Gọi M là trung điểm AB. (P) là mặt phẳng qua M và vuông góc với AB. Thiết diện của (P) và hình chóp có diện tích bằng?
A. 20	B. 15	C. 16	D. 10
Câu 47: Cho hình chóp S.ABC có SA ^ ( ABC) và DABC vuông ở AH là đường cao của D Khẳng định nào sau đây sai ?
A. AH ^ AC	B. AH ^ BC	C. AH ^ SC	D. SA ^ BC
Câu 48: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, SA ^ (ABC), Gọi (P) là mặt phẳng đi qua S và vuông góc với Thiết diện của (P) và hình chóp S.ABC có diện tích bằng?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 49: Cho hàm số Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A. Hàm số đã cho liên tục trên R	B. Hàm số đã cho liên tục trên khoảng 
C. Hàm số gián đoạn tại 	D. Hàm số đã cho liên tục trên khoảng 
Câu 50: Cho hình lập phương . Chọn khẳng định sai?
A. Góc giữa AD và bằng 450.	B. Góc giữa AC và bằng 900.
C. Góc giữa BD và bằng 900.	D. Góc giữa và bằng 600.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_11_ma_de_130_nam_hoc_2019_2020.doc