Câu 17: Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của hình hộp?
A. Có số cạnh là 16. B. Có số đỉnh là 8.
C. Có số mặt là 6. D. Các mặt là hình bình hành
Câu 18: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ?
A. Trong không gian, hai đường thẳng vuông góc với nhau thì có thể cắt nhau hoặc chéo nhau.
B. Trong không gian cho hai đường thẳng song song. Đường thẳng nào vuông góc với đường thẳng này thì vuông góc với đường thẳng kia.
C. Trong không gian, hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.
D. Trong mặt phẳng, hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì song song với nhau.
ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 03 trang) ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2019 – 2020 Môn: Toán – Khối 11 Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) Mã đề thi 123 Phần trắc nghiệm(6 điểm/20 câu, từ câu 1 đến câu 20): Chung cho tất cả thí sinh. Câu 1: Đạo hàm của hàm số là A. B. C. D. - Câu 2: Cho hai đường thẳng phân biệt a, b và mặt phẳng . Mệnh đề nào là mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau ? A. Nếu và thì B. Nếu và thì C. Nếu và thì . D. Nếu và thì Câu 3: Vi phân của hàm số là: A. B. C. D. Câu 4: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA ^ (ABCD). Tính khoảng cách từ điểm B đến mp (SAC). A. B. C. D. Câu 5: Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác cân tại A, cạnh bên SA vuông góc với đáy, M là trung điểm BC, J là trung điểm BM. Khẳng định nào sau đây đúng ? A. B. C. D. Câu 6: Cho hàm số Phương trình có nghiệm là: A. B. C. D. Câu 7: Đạo hàm cấp hai của hàm số là: A. B. C. D. Câu 8: bằng: A. B. C. D. Câu 9: Gọi (d) là tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm Hệ số góc của (d) là A. B. C. D. Câu 10: Cho hình hộp ABCD. A’B’C’D’. Các vectơ có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của hình hộp và bằng vectơ là: A. B. C. D. Câu 11: bằng A. 0 B. 1 C. D. Câu 12: bằng: A. -2 B. C. D. 2 Câu 13: bằng: A. B. C. D. Câu 14: Điện lượng truyền trong dây dẫn có phương trình Tính cường độ dòng điện tức thời tại thời điểm (giây) ? A. B. C. D. Câu 15: Cho hàm số Tìm để A. B. C. D. Câu 16: Đạo hàm của hàm số là: A. B. C. D. Câu 17: Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của hình hộp? A. Có số cạnh là 16. B. Có số đỉnh là 8. C. Có số mặt là 6. D. Các mặt là hình bình hành Câu 18: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ? A. Trong không gian, hai đường thẳng vuông góc với nhau thì có thể cắt nhau hoặc chéo nhau. B. Trong không gian cho hai đường thẳng song song. Đường thẳng nào vuông góc với đường thẳng này thì vuông góc với đường thẳng kia. C. Trong không gian, hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau. D. Trong mặt phẳng, hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì song song với nhau. Câu 19: Cho hàm số: trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. B. C. D. f liên tục tại x0 = 0 Câu 20: Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Có vô số đường thẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với mặt phẳng cho trước. B. Đường thẳng vuông góc với một mặt phẳng thì vuông góc với mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng đó . C. Nếu một đường thẳng vuông góc với hai đường thẳng cùng nằm trong một mặt phẳng thì nó vuông góc với mặt phẳng ấy. D. Có vô số mặt phẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với đường thẳng cho trước. Phần tự luận(4 điểm/ 3 câu, từ câu 21 đến câu 23): A. Dành cho các lớp 11A1, 11A2, 11A3, 11A4. Câu 21 a. (1.0điểm) 1. Tìm giới hạn: . 2. Tìm đạo hàm của các hàm số: . Câu 22a(1.0điểm) . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm A(-1;-3) Câu 23a (2.0điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA ^ (ABCD) và SA = 2a. 1. Chứng minh . 2. Tính d(A, (SCD). B. Dành cho các lớp 11A5, 11A6. Câu 21 b. (1.0điểm). 1. Tìm giới hạn: . 2. Cho hàm số . Hãy giải phương trình . Câu 22b(1.0điểm) . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có tung độ bằng . Câu23b (2.0điểm). Cho hình chóp S.ABCD có SA (ABCD), đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a. , . 1. Chứng minh :. 2. Gọi I là trung điểm của AD, mặt phẳng (P) qua I và vuông góc với SD. Xác định và tính diện tích thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng (P). ---------------- Hết --------------- Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm. Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: ............................ ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2019 – 2020 Môn: Toán – Khối 11 MĐ 132+123 CÂU ĐA MĐ 209+290 CÂU ĐA MĐ 357+375 CÂU ĐA 1 C 1 C 1 C 2 C 2 D 2 D 3 A 3 B 3 A 4 D 4 C 4 D 5 B 5 B 5 B 6 A 6 D 6 A 7 B 7 A 7 C 8 D 8 C 8 B 9 A 9 A 9 B 10 A 10 D 10 B 11 C 11 D 11 D 12 C 12 B 12 D 13 B 13 B 13 C 14 B 14 C 14 D 15 D 15 D 15 C 16 D 16 C 16 A 17 A 17 A 17 A 18 C 18 A 18 A 19 D 19 A 19 B 20 B 20 B 20 C 123 CÂU ĐA 290 CÂU ĐA 375 CÂU ĐA 1 C 1 C 1 C 2 C 2 D 2 D 3 A 3 B 3 A 4 D 4 C 4 D 5 B 5 B 5 B 6 A 6 D 6 A 7 B 7 A 7 C 8 D 8 C 8 B 9 A 9 A 9 B 10 A 10 D 10 B 11 C 11 D 11 D 12 C 12 B 12 D 13 B 13 B 13 C 14 B 14 C 14 D 15 D 15 D 15 C 16 D 16 C 16 A 17 A 17 A 17 A 18 C 18 A 18 A 19 D 19 A 19 B 20 B 20 B 20 C ĐÁP ÁN ĐỀ 123,132,357,357,209,290IỂM TRA KÌ II – NĂM HỌC: 2016 – 2017 MÔN TOÁN LỚP 11 21a Câu 21a: Tìm giới hạn: Tìm giới hạn: đ/ s . 0,5d Tìm đạo hàm của các hàm số: đs: 0,5 22a Viết phương trình tiếp tuyến của parabol tại điểm A(-1;-3) 1,0d Ta có nên Phuơng trình tiếp tuyến là : 0,5 23a Vì đáy là hình vuông nên CDAD (1) Mặt khác, vì SA(ABCD) nên SACD (2) Từ (1) và (2) ta có mànên 0,25 0,25 0,25 0,25 Trong DSAD, vẽ đường cao AH. Ta có: AH ^ SD, AH ^ CD Þ AH ^ (SCD) Þ d(A,(SCD)) = AH. Vậy: 0,25 0,25 0,25 0,25 21b .1. Tìm giới hạn: đs 1,0d 2. Cho hàm số . Hãy giải phương trình Ta có 22b Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có tung độ bằng . Ta có Þ Với ta có ; Þ Vậy PTTT: 23b Cho hình chóp S.ABCD có SA (ABCD), đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a. , . 1. Chứng minh : 2. Gọi I là trung điểm của AD, mặt phẳng (P) qua I và vuông góc với SD. Xác định và tính thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng (P). 2,0d Vì đáy là hình vuông nên BDAC (1) Mặt khác, vì SA(ABCD) nên SABD (2) Từ (1) và (2) ta có mànên b, Kẻ Do Vậy là mặt phẳng Dựng được thiết diện IFGH. Tính đúng diện tích , 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25
Tài liệu đính kèm: