Đề thi học kì I - Môn Hóa học khối 11

Đề thi học kì I - Môn Hóa học khối 11

Câu 1 (1đ). Viết phương trình phản ứng của chuỗi biến hóa sau:

 Ca3(PO4)2 P P2O5 H3PO4 NaH2PO4

Câu 2 (1đ): Nhận biết các dung dịch mất nhãn sau:

KNO3 ; KCl ; K3PO4; NH4NO3

Câu 3 (1đ): Viết phương trình phân tử và ion thu gọn của các phản ứng sau:

a) Pb(OH)2 + dd NaOH

b) dd Na2SO4 + dd BaCl2

Câu 4 (1đ): Cho 27,6 gam hỗn hợp Zn và ZnO tác dụng hoàn toàn với dd HNO3 loãng, sau phản ứng thu được 4,48 lit khí NO duy nhất (đktc). Tính khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu.

Câu 5 (1đ): Từ Si hãy biểu diễn các phản ứng điều chế H2SiO3 :

Câu 6 (1đ): Hòa tan hết 4,8 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu trong dung dịch HNO3 đặc nóng, vừa đủ thu được 4,48 lít khí NO2 (đktc) và dung dịch A. Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch A .Tính khối lượng kết tủa tạo thành.

Câu 7 (1đ): Cho 0,896 lít CO2 (đktc) hấp thụ hết trong 200 ml dung dịch NaOH 0,24M. Tính số mol muối tạo thành?

 

doc 3 trang Người đăng hoan89 Lượt xem 767Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì I - Môn Hóa học khối 11", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP HCM CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
 TRƯỜNG THPT.T.T .HỒNG ĐỨC Độc Lập – Tự Do – Hạnh Phúc
ĐỀ THI HỌC KÌ I MÔN HÓA KHỐI 11 (NĂM HỌC 2008-2009)
 THỜI GIAN LÀM BÀI 60 PHÚT
PHẦN CHUNG : (8 điểm) 
Dành cho học sinh học chương trình chuẩn và nâng cao:
Câu 1 (1đ). Viết phương trình phản ứng của chuỗi biến hóa sau:
 Ca3(PO4)2 P P2O5 H3PO4 NaH2PO4 
Câu 2 (1đ): Nhận biết các dung dịch mất nhãn sau: 
KNO3 ; KCl ; K3PO4; NH4NO3
Câu 3 (1đ): Viết phương trình phân tử và ion thu gọn của các phản ứng sau: 	
a) Pb(OH)2 + dd NaOH
b) dd Na2SO4 + dd BaCl2
Câu 4 (1đ): Cho 27,6 gam hỗn hợp Zn và ZnO tác dụng hoàn toàn với dd HNO3 loãng, sau phản ứng thu được 4,48 lit khí NO duy nhất (đktc). Tính khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu.
Câu 5 (1đ): Từ Si hãy biểu diễn các phản ứng điều chế H2SiO3 : 
Câu 6 (1đ): Hòa tan hết 4,8 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu trong dung dịch HNO3 đặc nóng, vừa đủ thu được 4,48 lít khí NO2 (đktc) và dung dịch A. Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch A .Tính khối lượng kết tủa tạo thành.
Câu 7 (1đ): Cho 0,896 lít CO2 (đktc) hấp thụ hết trong 200 ml dung dịch NaOH 0,24M. Tính số mol muối tạo thành?
Câu 8 (1đ): Cho dung dịch chứa 9,8 gam H3PO4 vào dung dịch chứa 22,4 gam KOH, thu được dung dịch A có thể tích là 1 lít. Tính pH dung dịch A.
B. PHẦN RIÊNG: (2 điểm)
I. Dành cho học sinh học chương trình chuẩn:
Câu 9 (1đ): Viết công thức cấu tạo các đồng phân của hợp chất có công thức phân tử C5H12.
Câu 10 (1đ): Đốt cháy hoàn toàn 4,6 gam hợp chất hữu cơ A chứa ( C, H, O ) thu được 8,8gam CO2 và 5,4 gam H2O . Biết tỉ khối của A so với hidro là 23. Xác định công thức phân tử của A.
II. Dành cho học sinh học chương trình nâng cao:
Câu 9 (1đ): Từ 17 tấn NH3 sản xuất được 90 tấn HNO3 63%. Tìm hiệu suất của cả quá trình sản xuất.
Câu 10 (1đ): Cho 27.8 gam hỗn hợp gồm (Al, Zn và Fe) tác dụng với dung dịch HNO3 loãng thu được 8,96 lít khí NO duy nhất (đktc). Tính khối lượng muối nitrat thu được?
(Cho biết: C = 12, H = 1, O = 16, Al = 27, Zn = 65, Fe = 56, Na = 23, K = 39, P = 31, Cu = 64, N = 14)
.HẾT..
ĐÁP ÁN BỘ MÔN HOÁ KHỐI 11
HỌC KỲ I - NĂM HỌC: 2008-2009
PHẦN CHUNG:(8 điểm)
Dành cho học sinh học chương trình chuẩn và nâng cao:
CÂU
BÀI LÀM
THANG ĐIỂM
Câu 1
Hoàn thành chuỗi phản ứng:
Mỗi pt phản ứng đúng được (0,25đ X 4)
(Thiếu cân bằng trừ ½ số điểm)
1 đ
Câu 2
Nhận biết các dung dịch bị mất nhãn:
Dùng dd NaOH nhận biết được dd NH4NO3 (có sủi bọt khí làm xanh quì ẩm, viết ptpứ) (0,25đ)
Ba dd còn lại không hiện tượng, dùng dd AgNO3 để nhận biết: 
dd KCl tạo kết tủa trắng, viết ptpứ (0,25đ)
dd K3PO4 tạo kết tủa màu vàng, viết ptpứ 0,25đ
dd KNO3 không hiện tượng (0,25đ) 
1 đ
Câu 3
Viết phương trình phân tử và ion thu gọn của các phản ứng:
Viết đúng pt phân tử và ion cho 1 phản ứng được (0,5 đ X 2)
1 đ
Câu 4
Viết đúng 2 ptpứ được (0,25 đ)
Tính nNO = 0,2 mol, suy ra nZn = 0,3 mol (0,25 đ)
Tính mZn = 19,5 gam (0,25 đ), suy ra m ZnO = 8,1 gam (0,25 đ)
1 đ
Câu 5
Từ Si điều chế H2SiO3: (4 ptpứ X 0,25 đ)
1 đ
Câu 6
Viết đúng 2 ptpứ của Fe và Cu tan trong dd HNO3 đ,nóng (0,25 đ)
Đặt x,y lần lượt l à số mol của Fe v à Cu, lắp số mol vào pt, lập và giải 
hệ pt, tìm x = y = 0,04 mol (0,25 đ)
Viết đúng pt 2 muối t/d với dd NH3 (0,25 đ)
(Cu(OH)2 tan trong dd NH3 dư)
Suy ra khối lượng kết tủa m Fe(OH)3 = 4,28 gam (0,25)
1 đ
Câu 7
- Tính nCO2 = 0,04 mol, nNaOH = 0,048 mol, 
lập tỉ lệ : 1 < nCO2 : nNaOH < 2 , suy ra pứ tạo 2 muối (0,25 đ)
- Viết 2pt, lập hệ, suy ra nNa2CO3 = 0,008 mol , nNaHCO3 = 0,032 mol (0,75 đ)
1 đ
Câu 8
- Tính nH3PO4 = 0,1 mol, nKOH = 0,4 mol, 
lập tỉ lệ : nH3PO4 : nKOH > 3 , suy ra pứ tạo 1 muối Na3PO4 và dư dd KOH (0,5 đ)
- Viết ptpứ, suy ra nKOH dư = 0,1 mol, suy ra [OH-] = 0,1 (M), suy ra 
pOH = 1, pH = 13 (0,5 đ)
1 đ
B. PHẦN RIÊNG:( 2 điểm)
I. Dành cho học sinh học chương trình chuẩn :
CÂU
BÀI LÀM
THANG ĐIỂM
Câu 9
Viết 3 đúng đồng phân 
1 đ
Câu 10
- Tính mC = 2,4 gam, mH = 0,6 gam, suy ra mO = 1,6 gam (0,25đ)
- Tìm MA = 46 (0,25đ)
- Tìm CTĐG nhất: C2H6O (0,25đ), suy ra CTPT A: C2H6O (0,25đ),
1 đ
II. Dành cho học sinh học chương trình nâng cao :
CÂU
BÀI LÀM
THANG ĐIỂM
Câu 9
Xét sơ đồ : NH3 NO NO2 HNO3 (0,25 đ)
Từ 17 tấn NH3 theo sơ đồ thu đư ợc 63 tấn HNO3 (0,25 đ)
Thực tế thu đư ợc 90 tấn X 63% = 56,7 tấn HNO3 (0,25 đ)
Suy ra H = 90% cho cả quá trình sản xuất (0,25 đ)
1 đ
Câu 10
- Đặt x là số mol gốc NO3- , nNO = 0,4 mol. (0,25đ)
- Theo định luật bảo toàn nguyên tử N và H, suy ra nHNO3 = (0,4 + x) mol,
 n H2O = (0,4 + x)/ 2 mol (0,25đ)
- Áp dụng ĐLBTKL: 
 m hhkim loại + m HNO3 = m muối nitrat + m NO + m H2O
 27,8 + 63(0,4 +x) = 27,8 + 62x + 12 + 9(0,4 +x)
Suy ra x = 1,2 mol, suy ra m muối nitrat = 102,2 gam (0,5 đ)
1 đ
 *Lưu ý :
Trên đây làm một hướng giải, nếu học sinh làm đúng theo cách khác vẫn đạt điểm tối đa, kính chuyển đến quí thầy cô và rất mong được sự góp ý của quí thầy cô.

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_hoc_ki_i_mon_hoa_hoc_khoi_11.doc
  • docĐÁP ÁN HOÁ 11_csa.doc