Đề thi học kì I lớp 10 môn Hóa

Đề thi học kì I lớp 10 môn Hóa

A- CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM: ( 3đ)

 Câu 1- Nguyên tử X thuộc chu kì 3, nhóm IIA. Nguyên tử X có cấu hình electron là:

 A. 1s2 2s2 2p6 3s1 . B. 1s2 2s2 2p6 . C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p2 . D. 1s2 2s2 2p6 3s2.

 Hãy chọn câu trả lời đúng

 Câu 2- Trong bảng tuần hòan, nguyên tố X có số thứ tự 16, nguyên tố X thuộc:

 A. Chu kỳ 3, nhóm IVA. B. Chu kỳ 3 nhóm VIA.

 C. Chu kỳ 4, nhóm VIA . D. Chu kỳ 4 nhóm IIIA.

 Chọn đáp số đúng

 Câu 3- Đồng (Cu) có 2 đồng vị: Đồng vị I có số khối A1= 63 chiếm tỉ lệ 73% và đồng vị II có số khối A2 = 65 . Nguyên tử lượng trung bình của Cu có trị số nào sau đây?

 A. 63,45 B. 63,54 C. 63,65 D. 63,85

 Câu 4- 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 là cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố nào?

 A. Cl B. Ar C. K D. Ca

 Câu 4-Dãy nguyên tố nào sau đây sắp xếp theo chiều tăng dần độ âm điện của nguyên tử?

 A. C, F, Ca, O, Be B. Ca, Be , C, O, F C. O, C, F, Ca, Be D. F, O, C, Be, Ca

 Câu 5- Số oxi hóa của nitơ trong NO2-, NO3- , HNO3 là :

 A. -3, +5, +5 B. -3, +5, +5 C. +3, +5, +5 D. +4, +5, +6

 Câu 6- Số oxi hóa của lưu hùynh (S) trong H2S, SO2 , , lần lượt là :

 A. -2, -4, +3, +8 B. -2, +4, +6, +8 C. -2, +4, +4, +6 D. +2, +4, +6, +10

 

doc 4 trang Người đăng hoan89 Lượt xem 612Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì I lớp 10 môn Hóa", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Trường THPT TT Hồng Đức
ĐỀ THI HỌC KÌ I – LỚP 10 (2006-2007)
THỜI GIAN 60’
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM: ( 3đ)
 Câu 1- Nguyên tử X thuộc chu kì 3, nhóm IIA. Nguyên tử X có cấu hình electron là:
 A. 1s2 2s2 2p6 3s1 .	 B. 1s2 2s2 2p6 . C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p2 . D. 1s2 2s2 2p6 3s2.
 Hãy chọn câu trả lời đúng
 Câu 2- Trong bảng tuần hòan, nguyên tố X có số thứ tự 16, nguyên tố X thuộc: 
 A. Chu kỳ 3, nhóm IVA.	 	 B. Chu kỳ 3 nhóm VIA.
 C. Chu kỳ 4, nhóm VIA . 	 D. Chu kỳ 4 nhóm IIIA.
 Chọn đáp số đúng
 Câu 3- Đồng (Cu) có 2 đồng vị: Đồng vị I có số khối A1= 63 chiếm tỉ lệ 73% và đồng vị II có số khối A2 = 65 . Nguyên tử lượng trung bình của Cu có trị số nào sau đây?
 A. 63,45	 B. 63,54 C. 63,65	 D. 63,85
 Câu 4- 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 là cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố nào?
 A. Cl B. Ar C. K D. Ca
 Câu 4-Dãy nguyên tố nào sau đây sắp xếp theo chiều tăng dần độ âm điện của nguyên tử?
 A. C, F, Ca, O, Be B. Ca, Be , C, O, F C. O, C, F, Ca, Be D. F, O, C, Be, Ca
 Câu 5- Số oxi hóa của nitơ trong NO2-, NO3- , HNO3 là : 
 A. -3, +5, +5 B. -3, +5, +5 C. +3, +5, +5 D. +4, +5, +6
 Câu 6- Số oxi hóa của lưu hùynh (S) trong H2S, SO2 , , lần lượt là :
 A. -2, -4, +3, +8 B. -2, +4, +6, +8 C. -2, +4, +4, +6 D. +2, +4, +6, +10
 Câu 7-Muối ăn ở thể rắn là:
 A. các phân tử NaCl B. các ion Na+ và Cl- 
 C. các tinh thể hình lập phương trong đó các ion Na+ và Cl- được phân bố luân phiên đều đặn thành từng phân tử riêng rẽ.
 D. các tinh thể hình lập phương trong đó các ion Na+ và Cl- được phân bố luân phiên đều đặn trên mỗi đỉnh .
 Câu 8- Chọn câu trả lời đúng nhất về liên kết cộng hóa trị: 
giữa các phi kim với nhau	 
trong đó cặp electron chung bị lệch về một nguyên tử
được tạo nên giữa 2 nguyên tử bằng một hay nhiều cặp electron chung. 
được hình thành do sự dùng chung electron của 2 nguyên tử khàc nhau
 Câu 9- Trong một nhóm A, bán kính nguyên tử của các nguyên tố:
Tăng theo chiều tăng của điện tích hạt nhân
Giảm theo chiều tăng của điện tích hạt nhân
Giảm theo chiều giảm của tính kim loại
A và C đều đúng
 Câu 10- Liên kết hóa học được hình thành trong NaCl là do:
hai hạt nhân nguyên tố hút electron rất mạnh
Na à Na+ + 1e ; 	 Cl+ 1e à Cl- ; 	Na+ + Cl- à NaCl
Mỗi nguyên tử góp chung một electron
Mỗi nguyên tử đó nhường hoặc thu electron để trở thành các ion trái dấuhút nhau
Câu 11- Trong bảng tuần hòan có số chu kỳ lớn và các chu kỳ nhỏ tương ứng là :
 A. 4 và 1,2,3	B. 3 và 4	C. 4 và 3	D. 1,2,3 và 4
Câu 12- Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron 1s2 2s2 2p6 3s2 3p3 có số electron ngoài cùng là a , và X thuộc chu kỳ b. Trị số của a và b lần lượt là:
 A. 3; 3 	B. 3; 5	C. 5; 3	D. 5 ; 4
PHẦN TỰ LUẬN:
I - Lý thuyêt:
Câu 1 (1,0 điểm): Viết công thức electron, công thức cấu tạo của phân tử CO2 , NH3
Câu 2 (1,0 điểm): Viết các phương trình diễn tả sự hình thành các ion : Mg2+, Al3+ , Br-, S2-
Câu 3 (2,0 điểm): Cho một nguyên tố có ký hiệu nguyên tử là 
 a/ Viết cấu hình electron của nguyên tử đó 
 b/ Xác định vị trí của As trong hệ thống tuần hòan (số thứ tự, chu kì, nhóm, phân nhóm). Giải thích. Cho biết As là nguyên tố kim loại, phi kim hay khí hiếm.
 II- BÀI TOÁN: (3 điểm) Nguyên tố A có hợp chất khí với H là HR. Oxit caonhất của nó có chứa 61,2 % khối lượng oxi. 
 a/ Xác định tên nguyên tố R.
 b/ Cho HA hòa tan vào nước để được dung dịch axit HA. Dung dịch này trung hòa vừa đủ với 50ml Ba(OH)2 0,3M. Tính khối lượng muối sinh ra.
 Cho: F = 19 ; Cl = 35,5 ; Br = 81 ; Ba = 137
Học sinh không sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hóa học
HẾT
ĐÁP ÁN VÁ THANG ĐIỂM
A –Câu hỏi trắc nghiệm: 1D, 2B , 3B, 4D, 5C, 6D, 7D, 8C, 9D, 10B, 11A, 12B
B – Tự luận:
NỘI DUNG
Điểm
từng phần
I-Lý thuyết:
 ( 4 điểm)
Câu 1 (1,0 điểm): 
 Công thức electron của CO2 
 Công thức cấu tạo của CO2 
 Công thức electron của NH3 
 Công thức cấu tạo của NH3
 Câu 2 (1,0 điểm): 
 Mg à Mg2+ + 2e
 Al à Al3+ + 3e
 Br +e à Br –
 S + 2e à S2-
Câu 4 (2,0 điểm): 
 a/ Cấu hình electron của As (Z=33)
 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d10 4s2 4p3 
 b/ Số điện tích hạt nhân = số thứ tự = 33; Có 4 lớp e nên
ở chu kì 4; Có 5 electron ngoài cùng nên ở nhóm nhóm VA
 c/ As có 5 e ở lớp ngoài cùng nên nó là phi kim
0,25 đ
0,25 đ
0,25đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25đ
0,25 đ
0,75 đ
 0,75đ
0,5đ
B-BÀI TOÁN:
 (3đ)
a/ Hợp chất với hidro là HR nên R ở nhóm VII ,
 suy ra oxit cao nhất của R là R2O7, (0,5đ)
 có O% = 61,2% ==> R% = 38,8% 
Ta có tỉ lệ thức: (0,5đ)
 Thay trị số ==> MR = 35,5==>R là Cl (1đ)
b/ Dung dịch HR tức là dd HCl trung hòa với dd Ba(OH)2 :
 2HCl + Ba(OH)2 = BaCl2 + 2H2O (0,25đ)
 Số mol Ba(OH)2 = CMV = 0,3x0,05 = 0,15 (mol) (0,25đ)
 Số mol BaCl2= số mol Ba(OH)2 = 0,15mol (0,25đ)
 èKhốilượngBaCl2=0,15:108 = 16,2 g (0,25đ)
 2 đ
 1đ

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_hoc_ki_i_lop_10_mon_hoa.doc