Đề ôn luyện số 33

Đề ôn luyện số 33

Câu 1. Chọn câu phát biểu đúng.

A. Quang phổ của ánh sáng mặt trời thu được trên trái đất là quang phổ liên tục.

B. Ở một nhiệt độ nhất định một đám hơi có khả năng phát xạ ánh sáng đơn sắc nào thì nó cũng có khả năng hấp thụ ánh sáng đơn sắc đó.

C. Quang phổ liên tục là một dải màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào bản chất của nguồn sáng.

D. Quang phổ vạch phát xạ là hệ thống các vạch đen riêng rẽ trên một nền quang phổ liên tục.

Câu 2. Trong thí nghiệm giao thoa với S1S2 = a = 1,5mm, khoảng cách từ S1, đến màn là D = 3m. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng đơn sắc bước sóng  thì thấy khoảng cách giữa vân sáng bậc 2 và vân sáng bậc 5 ở cùng phía so với vân trung tâm là 3mm. Tính .

 A. 6.10-5 m. B. 0,6 m C. 5.10-5 m. D. 0,5.10-6 m

Câu 3. Tính tỉ số giữa tiêu cự của thấu kính đối với ánh sáng đỏ và đối với ánh sáng tím. Biết chiết suất của thấu kính đối với ánh sáng đỏ là 1,5, với ánh sáng tím là 1,54.

 A. 1,03. B. 0,93. C. 1,08. D. 0,97.

 

doc 36 trang Người đăng quocviet Lượt xem 1827Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề ôn luyện số 33", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề ôn luyện số 33
Câu 1. Chọn câu phát biểu đúng. 
A. Quang phổ của ánh sáng mặt trời thu được trên trái đất là quang phổ liên tục.	
B. Ở một nhiệt độ nhất định một đám hơi có khả năng phát xạ ánh sáng đơn sắc nào thì nó cũng có khả năng hấp thụ ánh sáng đơn sắc đó. 	
C. Quang phổ liên tục là một dải màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào bản chất của nguồn sáng.	
D. Quang phổ vạch phát xạ là hệ thống các vạch đen riêng rẽ trên một nền quang phổ liên tục. 
Câu 2. Trong thí nghiệm giao thoa với S1S2 = a = 1,5mm, khoảng cách từ S1, đến màn là D = 3m. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng đơn sắc bước sóng l thì thấy khoảng cách giữa vân sáng bậc 2 và vân sáng bậc 5 ở cùng phía so với vân trung tâm là 3mm. Tính l. 
	A. 6.10-5 mm. 	B. 0,6 mm 	C. 5.10-5 mm.	D. 0,5.10-6 m 
Câu 3. Tính tỉ số giữa tiêu cự của thấu kính đối với ánh sáng đỏ và đối với ánh sáng tím. Biết chiết suất của thấu kính đối với ánh sáng đỏ là 1,5, với ánh sáng tím là 1,54. 
	A. 1,03. 	B. 0,93. 	C. 1,08. 	D. 0,97. 
Câu 4. Chọn câu đúng trong những câu sau: 
A. Máy biến thế dùng trong lò điện phân nhôm là máy hạ thế thì cuộn sơ cấp có nhiều vòng dây hơn cuộn thứ cấp. 	
B. Máy hạ thế để thắp bóng đèn (12V - 1A) sáng bình thường trong nhà dùng nguồn điện 120V có cường độ dòng điện ở cuộn sơ cấp là 0,1A. 	
C. Máy ổn áp Lioa trong gia đình có thể là máy hạ thế. Khi hiệu điện thế qua máy giảm bao nhiêu lần thì cường độ dòng điện giảm bấy nhiêu lần. 	
D. Máy biến thế là thiết bị dùng để biến đổi hiệu điện thế. Máy hạ thế có số vòng dây cuộn thứ cấp nhỏ hơn số vòng dây cuộn sơ cấp. 
Câu 5. Chọn câu phát biểu đúng: 
A. Tiêu cự của một thấu kính phụ thuộc vào màu sắc ánh sáng chiếu đến thấu kính đó. 	
B. Khi ánh sáng đi vào các môi trường khác nhau thì bước sóng khác nhau nên có màu sắc khác nhau. 	
C. Chiết suất của môi trường trong suốt nhất định đối với đối với mọi ánh sáng đơn sắc khác nhau có giá trị như nhau. 	
D. Ánh sáng có bước sóng càng dài chiếu qua môi trường trong suốt thì chiết suất của môi trường càng lớn. 
Câu 6. Chọn câu phát biểu đúng. 
A. Trong mạch dao động LC lí tưởng, khi năng lượng điện trường tăng thì năng lượng từ trường giảm. Năng lượng của mạch giảm dần theo thời gian. 	
B. Điện tích, cường độ dòng điện trong mạch LC lí tưởng biến thiên điều hoà cùng tần số và cùng pha. 	
C. Dao động điện từ trong mạch LC lí tưởng là một dao động tắt dần. 	
D. Tần số sóng điện từ phát đi và thu được trong máy phát và máy thu vô tuyến có giá trị bằng tần số riêng của mạch dao động LC. 
Câu 7. Chiếu ánh sáng đơn sắc bước sóng l = 0,45 mm vào catốt của tế bào quang điện có công thoát electron 2,25eV. Tính hiệu điện thế hãm để triệt tiêu dòng quang điện và vận tốc ban đầu cực đại của các electron quang điện. 
Cho h = 6,625.10-34J.s, c= 3.108 m/s, e = 1,6.10-19 C 
A. 0,81V; 42,3.105m/s. B. 0,51V; 4,23.106m/s. C. 0,51V; 4,23.105m/s. D.0,81V; 4,23.105m/s. 
Câu 8. Một người đứng tuổi có cực cận cách mắt 40cm, cực viễn cách mắt 100cm. Tính độ tụ kính cần đeo sát mắt để sửa tật cận thị và để nhìn rõ vật gần mắt nhất 25cm. 
	A. D1= -1điốp; D2 = 1,5 điốp. 	B. D1= - 1điốp; D2 = 2,5 điốp. 
	C. D1= - 0,01điốp; D2 = 0,015điốp. 	D. D1= 1điốp; D2 = 1,5 điốp. 
Câu 9. Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ. uAB = U0sin (100pt) (V); U0=const; L = H, R=100W. Tính C để hiệu điện thế hai đầu tụ cực đại. 
A. F B. F 	 C. F 	 D. F 
Câu 10. Khi hiện tượng quang điện xảy ra, nếu giữ nguyên bước sóng của ánh sáng kích thích và tăng cường độ chùm sáng kích thích thì 
A. Các electron quang điện đến anốt với vận tốc lớn hơn. B.Cường độ dòng quang điện bão hoà sẽ tăng lên. C. động năng ban đầu của cá electron quang điện tăng lên. D. Độ lớn hiệu điện thế hãm sẽ tăng. 
Câu 11. Con lắc lò xo gồm vật khối lượng 1kg, lò xo độ cứng k = 100N/m đặt trên mặt phẳng nghiêng góc a=300 (HV). Kéo vật đến vị trí cách vị trí cân bằng 3cm rồi buông tay không vận tốc đầu để vật dao động điều hoà. Tính độ biến dạng Dl của lò xo khi m cân bằng và động năng cực đại Wđmax của vật. Lấy g =10m/s2 
	A. 3cm; 0,45.10-2J. 	B. 8cm; 0,5J. 	C. 3cm; 0,05J. 	D. 5cm; 0,045J. 
Câu 12. Tìm câu đúng trong số các câu dưới đây: 
A. Hạt nhân nguyên tử có khối lượng bằng tổng khối lượng của tất cả các nuclôn và các êlectrôn trong nguyên tử. 
B. Hạt nhân nguyên tử có điện tích bằng tổng điện tích của các prôtôn trong nguyên tử. 	
C. Hạt nhân nguyên tử có đường kính vào cỡ phần vạn lần đường kính của nguyên tử. 	
D. Hạt nhân nguyên tử nào cũng gồm các prôtôn và nơtrôn ; số prôtôn luôn luôn bằng số nơtrôn và bằng số êlectrôn. 
Câu 13. Đặt hiệu điện thế hiệu dụng u = 200sin (100pt) (V) vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp: R=100W; cuộn dây thuần cảm có L = H, tụ điện có C =F. Viết biểu thức hiệu điện thế hai đầu tụ điện và tính công suất mạch khi đó. 
	A. uc = 400sin (100pt - p/2) (V); P =200W.	B. uc = 200sin (100pt + p/2) (V); P =400W.
	C. uc = 400sin (100pt - p/2) (V); P =200W. 	D. uc = 400sin (100pt - p/2) (V); P =400W.
o
3
-3
1,5
x
t(s)
Câu 14. Đồ thị biểu diễn dao động điều hoà ở hình vẽ bên ứng với phương trình dao động nào sau đây: 
A. x = 3sin(t+) 	 B. x = 3cos(t+) 	
C. x = 3cos(2pt-) 	 D. x = 3sin(t+) 
Câu 15. Mạch dao động LC lí tưởng gồm tụ điện có điện dung C = 0,2mF và cuộn dây có hệ số tự cảm L=0,05H. Tại một thời điểm hiệu điện thế giữa hai bản tụ là 20V thì cường độ dòng điện trong mạch là 0,1A. Tính tần số góc của dao động điện từ và cường độ dòng điện cực đại trong mạch. 
A. w = 104 rad/s; I0 = 0,11A. B. w = 104 rad/s; I0 = 0,12.A. 
C. w = 1000 rad/s; I0 = 0,11A. D. w = 104 rad/s; IO = 0,11A. 
Câu 16. Một dây đàn có chiều dài 80 cm được giữ cố định ở hai đầu. Âm do dây đàn đó phát ra có bước sóng dài nhất bằng bao nhiêu? 
	A. 200cm. 	B. 160cm 	C. 80cm. 	D. 40cm. 
Câu 17. Bước sóng của vạch đỏ và vạch lam trong dãy Banme của quang phổ Hidro là la=0,656mm, lb=0,486mm. Tính bước sóng vạch đầu tiên trong dãy Pasen.
	A. 1,142.10-5mm. 	B. 0,279 mm. 	C. 1,875 mm 	D. 1,142 mm. 
Câu 18. Cho mạch điện xoay chiều R, L nối tiếp. Đặt vào hai đầu mạch hiệu điện thế u = 100sin (100pt) (V) thì biểu thức cường độ dòng điện trong mạch có dạng i = 2sin (100pt-p/4). Tính R, L. 
A. 50W; L = H. B. 50W; L = H. C. 50W; L = H. 	 D. 100W; L = H. 
Câu 19 Để xảy ra phản ứng dây chuyền trong phản ứng phân hạch thì hệ số nhân nơtron (s) phải có giá trị: 
	A. s=1. 	B. s>1 	C. s<1 	D. s³1. 
Câu 20. Tìm câu SAI trong số các câu dưới đây: 
A. Các sóng điện từ có bước sóng cực ngắn truyền được đi xa vì có năng lượng lớn. 	
B. Sóng vô tuyến điện có tần số cao khi gặp tầng điện li bị hấp thụ gần hết nên không thể truyền đi xa. 	
C. Sóng ngắn bị phản xạ liên tiếp ở tầng điện li và bề mặt Trái đất nên có thể truyền đi rất xa. 	
D. Sóng điện từ cũng có thể phản xạ, khúc xạ, giao thoa giống như sóng cơ học. 
Câu 21. Chọn câu phát biểu đúng: 
A. Năng lượng của sóng truyền trên dây, trong trường hợp không bị mất năng lượng, tỉ lệ với bình phương biên độ sóng và tỉ lệ nghịch với khoảng cách đến nguồn phát ra sóng. 	
B. Bước sóng được tính bởi công thức l = v/f . Nó được đo bằng khoảng cách giữa 2 điểm có li độ bằng 0 kề nhau. 
C. Những điểm cùng nằm trên một phương truyền sóng, ở cách nhau 2,5 lần bước sóng thì dao động ngược pha với nhau, nhanh chậm hơn nhau về thời gian là 2,5 lần chu kì. 	
D. Sóng ngang là sóng có phương dao động nằm ngang; các phần tử của môi trường vật chất vừa dao động ngang vừa chuyển động với vận tốc truyền sóng. 
Câu 22. Máy phát điện xoay chiều 1 pha có phần ứng là một khung dây hình chữ nhật có diện tích 500cm2 gồm 100 vòng dây và quay trong từ trường đều có cảm ứng từ 0,2T. Tính suất điện động hiệu dụng và tần số dòng xoay chiều nếu cho khung dây quay với vận tốc 50 vòng/s. 
	A. 100 V; 50Hz. 	B. 100/V; 100pHz. 	C. 100p V; 100Hz. 	D. 100p/V; 50Hz. 
Câu 23. Năng lượng của hệ dao động điều hoà có đặc điểm nào sau đây? 
A. Năng lượng của hệ được bảo toàn: cơ năng của hệ giảm bao nhiêu thì nội năng tăng bấy nhiêu. 	
B. Cơ năng của hệ dao động là hằng số và tỉ lệ với biên độ dao động. 	
C. Thế năng và động năng của hệ biến thiên điều hoà cùng pha, cùng tần số. 	
D. Khi động năng của hệ tăng thì thế năng hệ giảm. Cơ năng của hệ có giá trị bằng động năng của vật ở vị trí cân bằng. 
Câu 24. Cho mạch điện xoay chiều RLC có L = H; C =F. Phải điều chỉnh tần số dòng điện đến giá trị nào thì hệ số công suất mạch cực đại. 
	A. f = 50Hz. 	B. f = 100pHz. 	C. f = 50Hz. 	D. f = 50/Hz. 
Câu 25. Mạch dao động LC của máy thu vô tuyến điện gồm một tụ điện có điện dung biến thiên từ 15pF đến 860pF và cuộn dây có L biến thiên. Tìm giới hạn biến thiên của L khi mạch thu được sóng vô tuyến điện có bước sóng từ 10m đến 1000m. 
	A. Từ 1,6.10-8 H đến 0,33.10-4H 	B. Từ 0,33.10-6H đến 1,88.10-3H. 	
	C. Từ 1,88.10-6 H đến 0,33.10-3 H 	D. Từ 0,3.10-6 H đến 1,8.10-3H. 
Câu 26. Hệ hai thấu kính gồm thấu kính hội tụ O1 tiêu cự f1= 20cm thấu kính O2 tiêu cự f2 đồng trục cách nhau 50cm. Chiếu chùm tia sáng đơn sắc vào hệ theo phương song song với trục chính thì chùm ló cũng là chùm song song. Tính f2. 
	A. f2 = 70cm 	B. f2 = -70cm . 	C. f2 = 30cm 	D. f2 = - 30cm 
A
Câu 27. Trong các trường hợp mô tả ở hình 1, 2, 3 xy là trục chính của gương cầu có đỉnh O; A là điểm sáng; A* là ảnh của A tạo bởi gương cầu. Chọn câu kết luận đúng: 
A. Gương ở hình 2 là gương cầu lõm A* là ảnh thật. 	
B. Gương ở hình 3 là gương cầu lõm, A* là ảnh ảo. 	
C. Gương ở hình 1 là gương cầu lồi, A* là ảnh ảo. 	
D. Gương ở hình 3 là gương cầu lồi, A* là ảnh ảo. 
Câu 28. Thực hiện giao thoa Iâng với ánh sáng trắng có bước sóng 
0,4mm £ l £ 0,75mm. Tại vị trí vân đỏ bậc 3 bước sóng lđ = 0,75mm có mấy vân sáng có màu sắc khác nhau nằm trùng nhau tại đó? 
	A. 2 vân kể cả vân đỏ nói trên. 	B. Không có sự chồng chập vân sáng. 	
	C. 2 vân không kể vân đỏ nói trên. 	D. 3 vân không kể vân sáng đỏ nói trên. 
Câu 29. Chọn câu phát biểu đúng:
A. Khi góc tới tăng thì góc khúc xạ cũng tăng và luôn tỉ lệ thuận với góc tới. 	
B. Góc khúc xạ có thể lớn hơn, nhỏ hơn hoặc bằng góc tới. 	
C. Hiện tượng khúc xạ chỉ xảy ra khi ánh sáng truyền từ môi trường chiết quang kém sang môi trường chiết quang hơn. 
D. Hiện tượng khúc xạ luôn luôn xảy ra khi ánh sáng truyền đến mặt phân cách hai môi trường trong suốt. 
Câu 30. Khối lượng ban đầu của đồng vị phóng xạ natri Na là 0,248mg. Chu kì bán rã của chất này là T= 62s. Tính độ phóng xạ ban đầu và độ phóng xạ sau đó 10 phút. 
	A. H0 = 6,65.1018Ci ; H = 6,65.1016Ci 	B. H0 = 1,8.106 Ci; H = 2,2.103Ci. 	
	C. H0 = 4,1.1016 Bq; H = 4,1. 1014 Bq. 	D. H0 = 1,8.107 Ci; H = 1,8. 104Ci. 
Câu 31. Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi nào? 
A. Khi hai có sự chồng chập của hai sóng xuất phát từ hai nguồn dao động cùng tần số. 	
B. Khi có sự chồng chập của hai sóng dao động cùng chiều, cùng biên độ. 	
C. Khi có sự chồng chập của hai sóng xuất phát từ hai nguồn dao động cùng pha và cùng biên độ. 
D. Khi có sự chồng chập của hai sóng cùng tần số và có độ lệch pha không đổi. 
Câu 32. Hạt nhân mẹ Ra đứng yên biến đổi thành m ... hát biểu đúng. 
A. Quang phổ liên tục là một dải màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào bản chất của nguồn sáng.	
B. Ở một nhiệt độ nhất định một đám hơi có khả năng phát xạ ánh sáng đơn sắc nào thì nó cũng có khả năng hấp thụ ánh sáng đơn sắc đó. 	
C. Quang phổ của ánh sáng mặt trời thu được trên trái đất là quang phổ liên tục.	
D. Quang phổ vạch phát xạ là hệ thống các vạch đen riêng rẽ trên một nền quang phổ liên tục. 
Câu 21. Vật sáng AB cách màn cố định một khoảng 90cm. Dịch chuyển một thấu kính hội tụ trong khoảng giữa vật và màn thì chỉ có một vị trí của thấu kính cho ảnh rõ nét trên màn. Tiêu cự của thấu kính đó là: 
	A. 30cm. 	B. 22,5cm. 	C. 20cm. 	D. 45cm. 
A
Câu 22. Trong các trường hợp mô tả ở hình 1, 2, 3 xy là trục chính của gương cầu có đỉnh O; A là điểm sáng; A* là ảnh của A tạo bởi gương cầu. Chọn câu kết luận đúng: 
A. Gương ở hình 3 là gương cầu lõm, A* là ảnh ảo. 	
B. Gương ở hình 1 là gương cầu lồi, A* là ảnh ảo. 	
C. Gương ở hình 3 là gương cầu lồi, A* là ảnh ảo. 	
D. Gương ở hình 2 là gương cầu lõm A* là ảnh thật. 
Câu 23. Chọn câu phát biểu đúng: 
A. Chiết suất của môi trường trong suốt nhất định đối với đối với mọi ánh sáng đơn sắc khác nhau có giá trị như nhau. 	
B. Khi ánh sáng đi vào các môi trường khác nhau thì bước sóng khác nhau nên có màu sắc khác nhau. 
C. Tiêu cự của một thấu kính phụ thuộc vào màu sắc ánh sáng chiếu đến thấu kính đó. 	
D. Ánh sáng có bước sóng càng dài chiếu qua môi trường trong suốt thì chiết suất của môi trường càng lớn. 
Câu 24. Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ. uAB = U0sin (100pt) (V); U0 =const; 
L = H, R=100W. Tính C để hiệu điện thế hai đầu tụ cực đại. 
A. F 	B. F 	C. F 	D. F 
Câu 25. Hai nguồn A, B cách nhau 6cm dao động ngược pha cùng tần số f = 15Hz, phát ra hai sóng nước có vận tốc 30cm/s . Trên đoạn AB có bao nhiêu điểm dao động với biên độ cực đại? 
	A. 6 điểm. 	B. 4 điểm. 	C. 5 điểm. 	D. 7 điểm. 
Câu 26. Hệ hai thấu kính gồm thấu kính hội tụ O1 tiêu cự f1= 20cm thấu kính O2 tiêu cự f2 đồng trục cách nhau 50cm. Chiếu chùm tia sáng đơn sắc vào hệ theo phương song song với trục chính thì chùm ló cũng là chùm song song. Tính f2. 
	A. f2 = - 30cm 	B. f2 = 30cm 	C. f2 = -70cm . 	D. f2 = 70cm 
Câu 27. Chọn câu phát biểu sai: 
	A. Dòng điện xoay chiều có cường độ biến thiên điều hoà theo thời gian. 
	B. Hiệu điện thế ở hai đầu cuộn dây nhanh pha hơn cường độ dòng điện góc p/2. 
	C. Cuộn dây dẫn thuần cảm và tụ điện không tiêu thụ công suất của dòng điện xoay chiều. 
	D. Khi có cộng hưởng điện trong mạch RLC thì cường độ dòng điện cực đại I0 đạt giá trị lớn nhất. 
Câu 28. Một dây đàn có chiều dài 80 cm được giữ cố định ở hai đầu. Hỏi âm do dây đàn đó phát ra có bước sóng dài nhất bằng bao nhiêu? 
	A. 80cm. 	B. 160cm 	C. 40cm. 	D. 200cm. 
Câu 29. Cho mạch điện xoay chiều R, L nối tiếp. Đặt vào hai đầu mạch hiệu điện thế u = 100sin (100pt) (V) thì biểu thức cường độ dòng điện trong mạch có dạng i = 2sin (100pt-p/4). Tính R, L. 
A. 50W; L = H. 	B. 50W; L = H. C. 100W; L = H. D. 50W; L = H. 
Câu 30. Ảnh tạo bởi một gương cầu lõm của một vật sáng cao gấp 2 lần vật, song song với vật và ở cách xa vật một khoảng bằng 60cm. Tiêu cự của gương là: 
Tr. 3 mã đề 648
	A. f = 40cm. 	B. f = 20cm. 	C. f = 60cm. 	D. 80cm. 
Câu 31. Hạt nhân mẹ Ra đứng yên biến đổi thành một hạt a và hạt nhân con Rn. Tính động năng của hạt a và hạt nhân Rn. Cho mRa = 225,977 u ; mRn = 221,970u ; ma= 4,0015u; 1u » 931MeV/c2. 
A. WRn = 90 MeV; Wa =503 MeV. 	B. WRn = 540.1029MeV; Wa= 303,03.1029 MeV. C. Wa = 5,03 MeV; WRn = 0,09 MeV. 	D. Wa = 0,09 MeV; WRn = 5,03 MeV. 
Câu 32. Cho mạch điện xoay chiều RLC có L = H; C =F. Phải điều chỉnh tần số dòng điện đến giá trị nào thì hệ số công suất mạch cực đại. 
	A. f = 50Hz. 	B. f = 50/Hz. 	C. f = 50Hz. 	D. f = 100pHz. 
Câu 33. Tìm câu đúng trong số các câu dưới đây: 
A. Hạt nhân nguyên tử có đường kính vào cỡ phần vạn lần đường kính của nguyên tử. 	
B. Hạt nhân nguyên tử nào cũng gồm các prôtôn và nơtrôn ; số prôtôn luôn luôn bằng số nơtrôn và bằng số êlectrôn. 	
C. Hạt nhân nguyên tử có điện tích bằng tổng điện tích của các prôtôn trong nguyên tử. 	
D. Hạt nhân nguyên tử có khối lượng bằng tổng khối lượng của tất cả các nuclôn và các êlectrôn trong nguyên tử. 
Câu 34. Máy phát điện xoay chiều 1 pha có phần ứng là một khung dây hình chữ nhật có diện tích 500cm2 gồm 100 vòng dây và quay trong từ trường đều có cảm ứng từ 0,2T. Tính suất điện động hiệu dụng và tần số dòng xoay chiều nếu cho khung dây quay với vận tốc 50 vòng/s. 
	A. 100p/V; 50Hz. 	B. 100/V; 100pHz. 	C. 100p V; 100Hz. 	D. 100 V; 50Hz. 
Câu 35. Bước sóng của vạch đỏ và vạch lam trong dãy Banme của quang phổ Hidro là la=0,656mm, lb=0,486mm. Tính bước sóng vạch đầu tiên trong dãy Pasen. 
	A. 0,279 mm. 	B. 1,142 mm. 	C. 1,875 mm 	D. 1,142.10-5mm. 
Câu 36. Thực hiện giao thoa Iâng với ánh sáng trắng có bước sóng 0,4mm £ l £ 0,75mm. Tại vị trí vân đỏ bậc 3 bước sóng lđ = 0,75mm có mấy vân sáng có màu sắc khác nhau nằm trùng nhau tại đó? 
	A. 2 vân không kể vân đỏ nói trên. 	B. 3 vân không kể vân sáng đỏ nói trên. 	
	C. Không có sự chồng chập vân sáng. 	D. 2 vân kể cả vân đỏ nói trên. 
Câu 37. Khi hiện tượng quang điện xảy ra, nếu giữ nguyên bước sóng của ánh sáng kích thích và tăng cường độ chùm sáng kích thích thì 
A. độ lớn hiệu điện thế hãm sẽ tăng. B. các electron quang điện đến anốt với vận tốc lớn hơn. 	
C. cường độ dòng quang điện bão hoà sẽ tăng lên. D. động năng ban đầu của cá electron quang điện tăng lên. 
Câu 38. Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của tia Rơnghen? 
A. Có tác dụng ion hoá môi trường. 	 B. Không nhìn thấy được.	
C. Không gây ra hiện tượng quang điện đối với kẽm. 	 D. Có khả năng đâm xuyên mạnh. 
Câu 39. Trong thí nghiệm Iâng, hai khe S1, S2 cách nhau 1mm và cách màn hứng vân giao thoa 2m. Chiếu vào hai khe ánh sáng đơn sắc bước sóng 0,5mm. Tại vị trí cách vân trung tâm 5mm có vân sáng hay vân tối, bậc bao nhiêu? 
A. Vân tối bậc 3. 	B. Vân sáng bậc 5. 	C. Vân sáng bậc 4. 	D. Vân tối bậc 4. 
Câu 40. Chọn câu đúng tron những câu sau: 
A. Máy ổn áp Lioa trong gia đình có thể là máy hạ thế. Khi hiệu điện thế qua máy giảm bao nhiêu lần thì cường độ dòng điện giảm bấy nhiêu lần. 	
B. Máy biến thế là thiết bị dùng để biến đổi hiệu điện thế. Máy hạ thế có số vòng dây cuộn thứ cấp nhỏ hơn số vòng dây cuộn sơ cấp. 	
C. Máy biến thế dùng trong lò điện phân nhôm là máy hạ thế thì cuộn sơ cấp có nhiều vòng dây hơn cuộn thứ cấp. 	
D. Máy hạ thế để thắp bóng đèn (12V - 1A) sáng bình thường trong nhà dùng nguồn điện 120V có cường độ dòng điện ở cuộn sơ cấp là 0,1A. 
Câu 41. Dao đông cưỡng bức có đặc điểm nào sau đây? 
A. Biên độ đạt cực đại khi tần số của dao động bằng tần số dao động riêng của hệ. 	
B. Tần số của dao động bằng tần số dao động riêng của hệ. 	
Tr. 4 mã đề 648
C. Năng lượng mà ngoại lực cung cấp luôn lớn hơn năng lượng bị giảm do lực cản của mội trường. 
D. Biên độ của dao động chỉ phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực tuần hoàn. 
Câu 42. Đồ thị biểu diễn dao động điều hoà ở hình vẽ bên ứng với phương trình dao động nào sau đây: 
o
3
-3
1,5
x
t(s)
	A. x = 3sin(t +) 	 B. x = 3cos(t+) 	
	C. x = 3sin(t +) D. x = 3cos(2pt-) 
Câu 43. Chọn câu sai trong các câu sau: 
A. Tổng điện tích các hạt ở hai vế của phương trình phản ứng hạt nhân luôn bằng nhau. 	
B. Trong phản ứng hạt nhân không có định luật bảo toàn khối lượng của hệ hạt vì độ hụt khối của các hạt nhân khác nhau thì khác nhau.
C. Thực chất của phóng xạ b - là sự biến đổi một nơtrôn thành một prôtôn cộng với một electron và một nơtrinô 	
D. Sự phóng xạ là một phản ứng hạt nhân nên sự phóng xạ mạnh hay yếu phụ thuộc vào điều kiện của môi trường xảy ra phản ứng. 
Câu 44. Chọn câu phát biểu đúng về mắt cận. 
	A. Khi mắt điều tiết tối đa có thể nhìn rõ vật ở xa vô cùng. 	
	B. Khi mắt không điều tiết có tiêu điểm nằm sau võng mạc. 	
	C. Khi mắt không điều tiết có tiêu điểm nằm trước võng mạc. 	
	D. Mắt cận không nhìn được các vật ở gần như mắt thường. 
Câu 45. Tìm câu sai trong các câu dưới đây: 
	A. Sóng vô tuyến điện có tần số cao khi gặp tầng điện li bị hấp thụ gần hết nên không thể truyền đi xa. 	B. Sóng ngắn bị phản xạ liên tiếp ở tầng điện li và bề mặt Trái đất nên có thể truyền đi rất xa. 	C. Các sóng điện từ có bước sóng cực ngắn truyền được đi xa vì có năng lượng lớn. 	
	D. Sóng điện từ cũng có thể phản xạ, khúc xạ, giao thoa giống như sóng cơ học. 
Câu 46. Chọn câu phát biểu đúng. 
A. Trong mạch dao động LC lí tưởng, khi năng lượng điện trường tăng thì năng lượng từ trường giảm. Năng lượng của mạch giảm dần theo thời gian. 	
B. Điện tích, cường độ dòng điện trong mạch LC lí tưởng biến thiên điều hoà cùng tần số và cùng pha. C. Tần số sóng điện từ phát đi và thu được trong máy phát và máy thu vô tuyến có giá trị bằng tần số riêng của mạch dao động LC. 	
D. Dao động điện từ trong mạch LC lí tưởng là một dao động tắt dần. 
Câu 47. Năng lượng của hệ dao động điều hoà có đặc điểm nào sau đây? 
A. Cơ năng của hệ dao động là hằng số và tỉ lệ với biên độ dao động. 	
B. Thế năng và động năng của hệ biến thiên điều hoà cùng pha, cùng tần số. 	
C. Năng lượng của hệ được bảo toàn: cơ năng của hệ giảm bao nhiêu thì nội năng tăng bấy nhiêu. 
D. Khi động năng của hệ tăng thì thế năng hệ giảm. Cơ năng của hệ có giá trị bằng động năng của vật ở vị trí cân bằng. 
Câu 48. Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi nào? 
A. Khi có sự chồng chập của hai sóng dao động cùng chiều, cùng biên độ. 	
B. Khi có sự chồng chập của hai sóng cùng tần số và có độ lệch pha không đổi. 	
C. Khi có sự chồng chập của hai sóng xuất phát từ hai nguồn dao động cùng pha và cùng biên độ. 
D. Khi hai có sự chồng chập của hai sóng xuất phát từ hai nguồn dao động cùng tần số. 
Câu 49. Để xảy ra phản ứng dây chuyền trong phản ứng phân hạch thì hệ số nhân nơtron (s) phải có giá trị: 
	A. s=1. 	B. s>1 	C. s<1 	D. s³1. 
Câu 50. Mạch dao động LC lí tưởng gồm tụ điện có điện dung C = 0,2mF và cuộn dây có hệ số tự cảm L=0,05H. Tại một thời điểm hiệu điện thế giữa hai bản tụ là 20V thì cường độ dòng điện trong mạch là 0,1A. Tính tần số góc của dao động điện từ và cường độ dòng điện cực đại trong mạch. 
	A. w = 1000 rad/s; I0 = 0,11A. 	B. w = 104 rad/s; I0 = 0,11A. 	
	C. w = 104 rad/s; I0 = 0,11A. 	D. w = 104 rad/s; I0 = 0,12.A. 
Tr. 5 mã đề 648
Khởi tạo đáp án đề số : 648
	01. - - = -	14. - / - -	27. - / - -	40. - - - ~
	02. - - = -	15. ; - - -	28. - / - -	41. ; - - -
	03. ; - - -	16. - - - ~	29. ; - - -	42. - - - ~
	04. - - - ~	17. - - = -	30. ; - - -	43. - - - ~
	05. ; - - -	18. - - = -	31. - - = -	44. - - = -
	06. - - - ~	19. ; - - -	32. ; - - -	45. ; - - -
	07. - - = -	20. - / - -	33. - - = -	46. - - = -
	08. - / - -	21. - / - -	34. ; - - -	47. - - - ~
	09. - / - -	22. - - = -	35. - - = -	48. - / - -
	10. - / - -	23. - - = -	36. ; - - -	49. - - - ~
	11. - - = -	24. - - = -	37. - - = -	50. - - = -
	12. - - = -	25. ; - - -	38. - - = -
	13. ; - - -	26. - / - -	39. - / - -

Tài liệu đính kèm:

  • docDe on luyen so 33.doc