Đề ôn luyện số 26

Đề ôn luyện số 26

Câu 1. Hai vật A và B lần lượt có khối lượng là 2m và m được nối với nhau và treo vào một lò xo thẳng đứng bằng các sợi dây mảnh, không dãn (hình vẽ 1). g là gia tốc rơi tự. Khi hệ đang đứng yên ở vị trí cân bằng, người ta cắt đứt dây nối hai vật. Gia tốc của A và B ngay sau khi dây đứt lần lượt là

A. g và . B. và . C. g và g. D. và g.

Câu 2. Một kính hiển vi có độ dài quang học là 16(cm), tiêu cự của kính vật là 0,6(cm), tiêu cự kính mắt là 5(cm). Một người mắt không bị tật, đặt mắt sát kính, quan sát một vật nhỏ ở trạng thái không phải điều tiết. Người đó phải điều chỉnh để vật cách tiêu điểm trước của vật kính một đoạn bao nhiêu?

A. 0,6225(cm). B. 0,225(cm).

C. 0,6225(mm). D. 0,225(mm).

Câu 3. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, từ vị trí cân bằng O kéo con lắc về phía dưới, theo phương thẳng đứng, thêm 3(cm) rồi thả nhẹ, con lắc dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O. Khi con lắc cách vị trí cân bằng 1(cm), tỷ số giữa thế năng và động năng của hệ dao động là

A. . B. . C. . D.

 

doc 6 trang Người đăng quocviet Lượt xem 1326Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn luyện số 26", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề ôn luyện số 26
B
 A
Hình vẽ 1
Câu 1. Hai vật A và B lần lượt có khối lượng là 2m và m được nối với nhau và treo vào một lò xo thẳng đứng bằng các sợi dây mảnh, không dãn (hình vẽ 1). g là gia tốc rơi tự. Khi hệ đang đứng yên ở vị trí cân bằng, người ta cắt đứt dây nối hai vật. Gia tốc của A và B ngay sau khi dây đứt lần lượt là
A. g và .	B. và .	C. g và g.	D. và g.
Câu 2. Một kính hiển vi có độ dài quang học là 16(cm), tiêu cự của kính vật là 0,6(cm), tiêu cự kính mắt là 5(cm). Một người mắt không bị tật, đặt mắt sát kính, quan sát một vật nhỏ ở trạng thái không phải điều tiết. Người đó phải điều chỉnh để vật cách tiêu điểm trước của vật kính một đoạn bao nhiêu?
A. 0,6225(cm).	B. 0,225(cm).	
C. 0,6225(mm).	D. 0,225(mm).
Câu 3. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, từ vị trí cân bằng O kéo con lắc về phía dưới, theo phương thẳng đứng, thêm 3(cm) rồi thả nhẹ, con lắc dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O. Khi con lắc cách vị trí cân bằng 1(cm), tỷ số giữa thế năng và động năng của hệ dao động là
A. . 	B. .	C. .	D. . 
Câu 4. Vật thật AB qua gương cầu lõm tiêu cự 10(cm) cho ảnh thật lớn hơn vật, cách vật 15(cm). Khoảng cách từ vật đến gương bằng
A. 15(cm).	B. 30(cm).	C. 5cm.	D. 45cm.
Câu 5. Trong thí nghiệm Young (I-âng) về giao thoa ánh sáng, nguồn S phát ra ánh sáng đơn sắc. Nếu dịch màn quan sát đi một đoạn 0,2(m) theo phương song song với mặt phẳng hai khe thì khoảng vân thay đổi một lượng bằng 500 lần bước sóng. Khoảng cách giữa hai khe là
A. 0,40(cm).	B. 0,20(cm).	C. 0,20(mm).	D. 0,40(mm).
Câu 6. Đoạn mạch RLC mắc vào mạng điện tần số f1 thì cảm kháng là 36(W) và dung kháng là 144(W). Nếu mạng điện có tần số f2 = 120(Hz) thì cường độ dòng điện cùng pha với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch. Giá trị f1 là
A. 60(Hz).	B. 50(Hz).	C. 30(Hz).	D. 480(Hz).
Câu 7. Khi quan sát một vật nhỏ qua kính bổ trợ ở trạng thái ngắm chừng ở vô cực thì góc trông ảnh không phụ thuộc vị trí đặt mắt vì
A. chùm tia đi từ mỗi điểm trên vật, sau khi khúc xạ qua kính, sẽ trở thành chùm tia phân kỳ.
B. mắt không phải điều tiết.
C. chùm tia đi từ mỗi điểm trên vật, sau khi khúc xạ qua kính, sẽ trở thành chùm tia hội tụ.
D. chùm tia đi từ mỗi điểm trên vật, sau khi khúc xạ qua kính, sẽ trở thành chùm tia song song.
Câu 8. Trường hợp nào trong các trường hợp sau đây xảy ra hiện tượng tán sắc ánh sáng?
A. Chiếu chùm sáng hẹp phát ra từ bóng đèn điện, vuông góc vào mặt nước.
B. Chiếu chùm sáng hẹp đơn sắc vào lăng kính thuỷ tinh.
Hình vẽ 2
Đinh .
C. Chiếu chùm sáng hẹp phát ra từ bóng đèn điện, xiên góc vào mặt nước.
D. Tất cả các trường hợp trên.
Câu 9. Một con lắc đơn có chiều dài 1(m) dao động tại nơi có g = 10(m/s2), phía dưới điểm treo theo phương thẳng đứng, cách điểm treo 50(cm) người ta đóng một chiếc đinh sao cho con lắc vấp vào đinh khi dao động (hình vẽ 2). Lấy p2 = 10. Chu kì dao động với biên độ nhỏ của con lắc là
A. T = 	B. T ≈ 0,85(s).	
C. T = 2(s).	D. T ≈ 1,71(s).
Câu 10. Máy phát điện 1 chiều có
L
C
 +
k
–
 E,r
Hình vẽ 3
A. nguyên tắc hoạt động khác với máy phát điện xoay chiều 1 pha.
B. cách đưa dòng điện ra ngoài giống máy phát điện xoay chiều 1 pha.
C. bộ góp thực chất là một bộ chỉnh lưu hai nửa chu kỳ.
D. phần ứng là stato.
Câu 11. Xem khối lượng của prôton và nơtron xấp xỉ bằng nhau, bất đẳng thức nào sau đây là đúng?
A. mT > mD > ma.	B. ma > mT > mD.	C. mT > ma > mD.	D. ma > mD > mT.
Câu 12. Một cuộn dây có điện trở thuần R được mắc vào mạng điện [100(V); 50(Hz)] thì cảm kháng của nó là 100(W) và cường độ dòng điện hiệu dụng qua nó là Mắc cuộn dây trên nối tiếp với một tụ điện có điện dung C (với C < 4mF) rồi mắc vào mạng điện [200(V), 200(Hz)] thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua nó vẫn là Điện dung C có giá trị là
A. 2,18(mF).	B. 1,20(mF).	
C. 3,75(mF).	D. 1,40(mF).
Câu 13. Mạch dao động LC như hình vẽ 3: E = 12V, điện trở trong r = 0,5Ω. Đóng K cho dòng điện chạy trong mạch. Khi dòng điện ổn định thì ngắt K, trong mạch có dao động điện từ với hiệu điện thế ở 2 bản tụ C có dạng Biết cuộn dây là thuần cảm. Độ tự cảm L và điện dung C có giá trị:
A. và 	B. và 	
C. và 	D. và 
B
 C
L;R
Hình vẽ 4
A
Câu 14. Cho mạch điện như hình 4, R = 10(W), L = 
C = (không đổi). Để i và uAB cùng pha, người ta ghép thêm vào mạch một tụ điện có điện dung C0. Giá trị C0 và cách ghép C0 với C là
A. ghép song song, 	B. ghép nối tiếp, 	
C. ghép song song, C0 = (mF).	D. ghép nối tiếp, C0 = (mF).
Câu 15. Gọi , lần lượt là hiệu điện thế xoay chiều tức thời ở hai đầu điện trở thuần R, tụ điện C và cuộn cảm L của đoạn mạch RLC thì hệ thức liên hệ giữa và cường độ dòng điện i trong mạch là
A. 	B. 	C. 	D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 16. Vật sáng AB đặt vuông góc trục chính của một thấu kính, cho ảnh thật A’B'. Kết luận nào sau đây sai?
A. A’B’ ngược chiều AB.	B. Ảnh A’B’ hứng được trên màn.
C. A’B’ luôn nhỏ hơn AB.	D. Đây là thấu kính hội tụ .
Câu 17. Gọi Io là cường độ âm chuẩn. Nếu mức cường độ âm là 1(dB) thì cường độ âm 
A. Io = 10 I.	B. I = 10 Io.	C. Io = 1,26 I.	D. I = 1,26 Io.
Câu 18. Một người cận thị có cực viễn cách mắt 50(cm), quan sát một thiên thể bằng kính thiên văn [f1 = 100(cm); f2 =5(cm)]. Biết mắt đặt sát thị kính, ở trạng thái không điều tiết. Khoảng cách hai kính lúc này bằng
A. 104(cm).	B. 	C. 105(cm).	D. 
Câu 19. Một vật tham gia đồng thời hai dao động cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là A1 = 3cm và A2 = 4cm. Biên độ của dao động tổng hợp không thể nhận giá trị nào sau đây?
A. 1,0(cm).	B. 7,5(cm).	C. 5,0(cm).	D. 5,7(cm).
Câu 20. Hiện tượng quang điện trong xảy ra khi 
A. nung nóng chất bán dẫn.	B. có ánh sáng thích hợp chiếu vào chất bán dẫn.
C. có ánh sáng thích hợp chiếu vào kim loại.	D. có ánh sáng thích hợp chiếu vào kim loại và chất bán dẫn.
Câu 21. Thời gian để số hạt nhân của một chất phóng xạ giảm e lần là 199,1(ngày). Chu kỳ bán rã của chất phóng xạ này là
A. 86,98(giờ).	B. 129,6(giây).	C. 138(ngày).	D. 191,1(ngày).
Câu 22. Một mắt có khoảng nhìn rõ gần nhất cách mắt 40(cm). Người này muốn nhìn rõ vật gần nhất cách mắt 28,57(cm) thì cần đeo sát mắt kính có độ tụ
A. 1(dp).	B. -1(dp).	C. -6(dp).	D. 6(dp).
l2,J2
l1,J1
UAK
I
Hình vẽ 6
O
Uh
Câu 23. Cho hai chùm sáng đơn sắc có cường độ, bước sóng theo thứ tự là J1, l1 và J2, l2 lần lượt chiếu vào catốt của một tế bào quang điện có giới hạn quang điện l0. Ta được đường đặc trưng Vôn-Ampe như hình vẽ 6. 
Trong nhứng kết luận sau, kết luận nào đúng ? 
A. l1 < l2 < l0.	B. l2 < l1 = l0.
C. l2 < l1 < l0.	D. J1 < J2.
Câu 24. Bước sóng ánh sáng vàng trong chân không là 6000(A0). Bước sóng của ánh sáng ấy trong thủy tinh là bao nhiêu, biết chiết suất của thuỷ tinh đối với ánh sáng vàng là 1,59 ?
A. 3774(A0).	B. 6000(A0).	C. 9540(A0).	D. không xác định được.
Câu 25. Trong động cơ không đồng bộ ba pha thì
A. phần cảm là phần quay, phần đứng yên là phần ứng.
B. cảm ứng từ của 3 cuộn dây biến thiên điều hoà cùng pha, cùng tần số.
C. cảm ứng từ tổng cộng của 3 cuộn dây quay với tần số bằng tần số của dòng điện.
D. cảm ứng từ tổng cộng của 3 cuộn dây quay với tần số bằng ba lần tần số của dòng điện. 
Câu 26. Một người nhìn xuống đáy một dòng suối theo phương gần vuông góc với mặt nước thì thấy hòn sỏi ở đáy hình như cách mặt nước 80(cm). Kết luận nào sau đây là đúng về độ sâu h của dòng suối tại vị trí đó?
A. h = 80(cm).	B. h ≤ 80(cm).	C. h 80(cm).
Câu 27. Sau 24 giờ số nguyên tử Radon giảm đi 18,2% (do phóng xạ) so với số nguyên tử ban đầu. Hằng số phóng xạ của Radon là
A. l = 2,315.10-6(s-1).	B. l = 2,315.10-5(s-1).	C. l = 1,975.10-5(s-1).	D. l = 1,975.10-6(s-1).
Câu 28. Hai thấu kính một hội tụ, một phân kỳ đặt đồng trục cách nhau 30(cm). Chiếu chùm sáng song song với trục chính lần lựơt đi qua thấu kính hội tụ và phân kỳ, người ta thấy chùm tia ló vẫn là chùm song song nhưng bề rộng chùm sáng giảm đi một nửa so với chùm tia tới. Tiêu cự các thấu kính lần lượt là
A. 20(cm) và 10(cm).	B. 25(cm) và 5(cm).	C. 60(cm) và -30(cm).	D. 40(cm) và -10(cm).
Câu 29. Trong mạch dao động điện tử LC (L không đổi), nếu tần số của mạch phát ra tăng n lần thì cần
A. tăng điện dung C lên n2 lần.	B. tăng điện dung C lên n lần.
C. giảm điện dung C xuống n2 lần.	D. giảm điện dung C xuống n lần.
Câu 30. Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm chung cho hiện tượng phóng xạ và hiện tượng phân hạch?
A. Không phụ thuộc vào các tác động bên ngoài.	B. Là phản ứng hạt nhân.
C. Phóng ra tia g.	D. Giải phóng năng lượng dưới dạng động năng các hạt.
Câu 31. Độ to của âm phụ thuộc vào
A. tần số và biên độ âm.	B. tần số và mức cường độ âm.
C. vận tốc truyền âm.	D. bước sóng và năng lượng âm. 
Câu 32. Một con lắc lò xo có vật nặng khối lượng m. Nếu tăng khối lượng của vật thành 2.m thì tần số dao động của vật là 
A
R
B
L, r
Hình vẽ 5
A. f.	B. .
C. 	D. 2f.
Câu 33. Một cuộn dây có điện trở thuần r = 15(W), độ tự cảm và một biến trở thuần được mắc như hình vẽ 5. Biết hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch: uAB = 80sin(100pt)(V). Khi ta dịch chuyển con chạy của biến trở, công suất toả nhiệt trên biến trở đạt giá trị cực đại là
A. 30(W).	B. 32(W).	C. 64(W).	D. 40(W).
Câu 34. Con lắc lò xo treo thẳng đứng, gồm lò xo độ cứng k = 100(N/m) và vật nặng khối lượng m = 100(g). Kéo vật theo phương thẳng đứng xuống dưới làm lò xo giãn 3(cm), rồi truyền cho nó vận tốc hướng lên. Lấy p2 = 10; g = 10(m/s2). Trong khoảng thời gian chu kỳ quảng đường vật đi được kể từ lúc bắt đầu chuyển động là
A. 5,46(cm).	B. 4,00(cm).	C. 8,00(cm).	D. 2,54(cm).
Câu 35. Trên mặt nước có hai nguồn sóng giống nhau A và B, cách nhau khoảng AB = 12(cm) đang dao động vuông góc với mặt nước tạo ra sóng có bước sóng l = 1,6cm. C và D là hai điểm khác nhau trên mặt nước, cách đều hai nguồn và cách trung điểm O của AB một khoảng 8(cm). Số điểm dao động cùng pha với nguồn ở trên đoạn CD là
A. 6.	B. 5.	C. 3.	D. 10.
Câu 36. Hai vật sáng phẳng nhỏ AB, CD cách nhau 25,6(cm) cùng đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự 12(cm). Để ảnh của chúng qua thấu kính nằm trên cùng một mặt phẳng vuông góc với trục chính, thì có thể
A. đặt AB, CD cùng phía với thấu kính, AB cách thấu kính 9,6cm.
B. đặt AB, CD cùng phía với thấu kính, AB cách thấu kính 16cm.
C. đặt AB, CD khác phía với thấu kính, AB cách thấu kính 16,0(cm).
D. đặt AB, CD khác phía với thấu kính, AB cách thấu kính 12,8(cm).
Câu 37. Khi sóng điện từ truyền lan trong không gian thì véctơ cường độ điện trường và véctơ cảm ứng từ có phương
A. vuông góc với nhau.	B. song song với phương truyền sóng.
C. vuông góc với nhau và song song với phương truyền sóng.	D. song song với nhau. 
Câu 38. Một mẫu chất phóng xạ vào thời điểm t có độ phóng xạ là 548(Bq). Sau thời gian 48(phút), độ phóng xạ giảm xuống còn 213(Bq). Chu kỳ bán rã của chất phóng xạ này là
A. 50,84(phút).	B. 35,21(phút).	C. 31,44(phút). 	D. 73,28(phút).
Câu 39. Độ phóng đại ảnh k trong trường hợp vật thật đối với thấu kính hội tụ không nhận giá trị nào sau đây?
A. 1 > k > 0.	B. k 1.	D. 0 > k > -1.
Câu 40. Điều nào sau đây là sai khi nói về tia g ?
A. Tia g là sóng điện từ có bước sóng ngắn hơn bước sóng của tia Rơnghen.
B. Tia g không bị lệch trong điện trường và từ trường.
C. Khi đi trong không khí, tia g làm ion hoá chất khí và mất dần năng lượng.
D. Tia g phóng ra từ hạt nhân với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng. 
Câu 41. Cho hai bóng đèn điện hoàn toàn giống nhau cùng chiếu sáng vào một bức tường thì 
A. không quan sát được vân giao thoa, vì đèn không phải là nguồn sáng điểm.
B. ta có thể quan sát được hệ vân giao thoa.
C. không quan sát được vân giao thoa, vì đây không phải là hai nguồn sáng kết hợp. 
D. không quan sát được vân giao thoa, vì ánh sáng do đèn phát ra không phải là ánh sáng đơn sắc
Câu 42. Trong thí nghiệm Young (I-âng) về giao thoa ánh sáng, các khe được chiếu bởi ánh sáng trắng có bước sóng nằm trong khoảng từ 0,40(μm) đến 0,75(μm). Khoảng cách giữa hai khe là 0,5(mm), khoảng cách từ hai khe đến màn là 1,5(m). Chiều rộng của quang phổ bậc 2 thu được trên màn là 
A. 2,8(mm).	B. 2,1(mm).	C. 2,4(mm).	D. 4,5(mm).
Câu 43. Một cuộn dây hình chữ nhật, kích thước 20cm x 30cm, gồm 100 vòng dây, được đặt trong một từ trường đều có cảm ứng từ 0,2(T). Trục đối xứng của khung dây vuông góc với từ trường. Cuộn dây quay quanh trục đó với vận tốc 1200vòng/phút. Chọn t = 0 là lúc mặt cuộn dây hợp với véc tơ cảm ứng từ góc a = 300. Biểu thức của suất điện động cảm ứng trong cuộn dây là
A. 	B. 	
C. 	D. 
Câu 44. Một sóng cơ học lan truyền dọc theo một đường thẳng có phương trình sóng tại nguồn O là: Một điểm M cách nguồn O bằng bước sóng ở thời điểm có ly độ Biên độ sóng A là:
A. 	B. 	C. 4(cm)	D. 2(cm).
Câu 45. Trong thí nghiệm của Young (I-âng), khoảng cách giữa hai khe là 0,5(mm), khoảng cách giữa hai khe đến màn là 2(m). Nguồn phát ra hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1 = 0,5(μm) và l2 = 0,6(mm). Khoảng cách ngắn nhất giữa hai vân sáng cùng màu với vân sáng trung tâm là
A. 12,0(mm).	B. 2,4(mm).	C. 6,0(mm).	D. 2(mm).
Câu 46. Một tế bào quang điện có anôt và catốt đều là những bản kim loại phẳng, đặt song song, đối diện và cách nhau một khoảng d. Đặt vào anốt và catốt một hiệu điện thế U1 (U1 > 0), sau đó chiếu vào một điểm trên catốt một tia sáng có bước sóng l . Tìm bán kính lớn nhất của vùng trên bề mặt anốt có electron đập vào. Biết hiệu điện thế hãm của kim loại làm catốt ứng với bức xạ trên là U2.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 47. Biểu thức của điện tích, trong mạch dao động LC lý tưởng, là . Khi thì dòng điện trong mạch là
A. 	B. 	C. 2(mA).	D. 
Câu 48. Tính chất nào của tia Rơnghen được ứng dụng trong chụp điện và chiếu điện?
A. Làm phát quang một số chất.	B. Tác dụng mạnh lên kính ảnh.
C. Đâm xuyên mạnh.	D. Cả ba tính chất trên.
Câu 49. Ta cần truyền một công suất điện 1(MW) đến nơi tiêu thụ bằng đường dây 1 pha, hiệu điện thế hiệu dụng 10(kV). Mạch điện có hệ số công suất cosj = 0,85. Muốn cho tỉ lệ năng lượng mất mát trên đường dây không quá 5% công suất truyền thì điện trở của đường dây phải có giá trị
A. R£ 3,61(kW).	B. R £ 36,1(W).	C. R £ 361(W).	D. R £ 3,61(W).
Câu 50. Chiếu chùm sáng trắng có bước sóng từ 0,40(mm) đến 0,75(mm) vào một tấm kim loại cô lập về điện thì điện thế cực đại trên tấm kim loại là V = 0,625(V) .Giới hạn quang điện của kim loại này là
A. 0,50(mm).	B. 0,40(mm).	C. 0,55(mm).	D. 0,75(mm).
2. Đáp án đề: 468
	01. - - - ~ 	14. { - - - 	27. { - - - 	40. - - } - 
	02. - - - ~ 	15. - - } - 	28. - - } - 	41. - - } - 
	03. - | - - 	16. - - } - 	29. - - } - 	42. - | - - 
	04. { - - - 	17. - - - ~ 	30. { - - - 	43. - - - ~ 
	05. - - - ~ 	18. - - - ~ 	31. - | - - 	44. { - - - 
	06. { - - - 	19. - | - - 	32. - | - - 	45. { - - - 
	07. - - - ~ 	20. - | - - 	33. - - - ~ 	46. - -} - 
	08. - - } - 	21. - - } - 	34. { - - - 	47. - - - ~ 
	09. - - - ~ 	22. { - - - 	35. { - - - 	48. - - } - 
	10. - - } - 	23. - | - - 	36. - - } - 	49. - - - ~ 
	11. - | - - 	24. { - - - 	37. { - - - 	50. { - - - 
	12. - | - - 	25. - - } - 	38. - | - - 
	13. - | - - 	26. - - - ~ 	39. { - - - 

Tài liệu đính kèm:

  • docde on luyen so 26.doc