Đề luyện thi học kỳ I môn Vật lý lớp 11

Đề luyện thi học kỳ I môn Vật lý lớp 11

01. Chọn câu trả lời ĐÚNG. Hiện tượng đỏan mạch xảy ra khi :

A. Không mắc cầu chì cho một mạch điện kín B. Dùng pin hay acqui để mắc một mạch điện kín

C. Nối 2 cực của nguồn bằng dây dẫn điện trở nhỏ D. Sử dụng dây dẫn ngắn để mắc mạch điện

02. Chọn câu trả lời SAI.

A. Dòng điện trong kim lọai tuân theo định luật Ôm nếu nhiệt độ trong kim lọai được giữ không đổi

B. Hạt tải điện trong kim lọai là electrôn tự do

C. Dòng điện chạy qua dây dẫn kim lọai gây ra tác dụng nhiệt

D. Hạt tải điện trong kim lọai là iôn

03. Hai quả cầu A và B giống nhau ,quả cầu A mang điện tích q ,quả cầu B không mang điện .Cho A tiếp xúc B sau đó tách chúng ra và đặt A cách quả cầu C mang điện tich -2 .10-9C một đoạn 3cm thì chúng hút nhau bằng lực 6,10-5N .Điện tích q của quả cầu A lúc đầu là :

A. 6.10-9C B. 4.10-9C C. 5.10-9C D. 2.10-9C

04. Chọn câu trả lời ĐÚNG. Một nguồn điện suất điện động E = 15V, có điện trở trong r = 0,5 được mắc nối tiếp với mạch ngòai gồm 2 điện trở R1 = 20 và R2 = 30 mắc song song tạo thành mạch kín. Công suất của mạch ngòai là :

A. PN = 14,4 W B. PN = 4,4 W C. PN = 17,28 W D. PN = 18 W

 

doc 17 trang Người đăng quocviet Lượt xem 2800Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề luyện thi học kỳ I môn Vật lý lớp 11", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
¯ Đề số: 1
01. Chọn câu trả lời ĐÚNG. Hiện tượng đỏan mạch xảy ra khi :
A. Không mắc cầu chì cho một mạch điện kín B. Dùng pin hay acqui để mắc một mạch điện kín 
C. Nối 2 cực của nguồn bằng dây dẫn điện trở nhỏ D. Sử dụng dây dẫn ngắn để mắc mạch điện 
02. Chọn câu trả lời SAI. 
A. Dòng điện trong kim lọai tuân theo định luật Ôm nếu nhiệt độ trong kim lọai được giữ không đổi 
B. Hạt tải điện trong kim lọai là electrôn tự do 
C. Dòng điện chạy qua dây dẫn kim lọai gây ra tác dụng nhiệt
D. Hạt tải điện trong kim lọai là iôn
03. Hai quả cầu A và B giống nhau ,quả cầu A mang điện tích q ,quả cầu B không mang điện .Cho A tiếp xúc B sau đó tách chúng ra và đặt A cách quả cầu C mang điện tich -2 .10-9C một đoạn 3cm thì chúng hút nhau bằng lực 6,10-5N .Điện tích q của quả cầu A lúc đầu là : 
A. 6.10-9C B. 4.10-9C C. 5.10-9C 	D. 2.10-9C 
04. Chọn câu trả lời ĐÚNG. Một nguồn điện suất điện động E = 15V, có điện trở trong r = 0,5 được mắc nối tiếp với mạch ngòai gồm 2 điện trở R1 = 20và R2 = 30mắc song song tạo thành mạch kín. Công suất của mạch ngòai là :
A. PN = 14,4 W B. PN = 4,4 W C. PN = 17,28 W 	D. PN = 18 W 
05. Chọn câu trả lời đúng Tính chất cơ bản của điện trường là :
A. Điện trường gây ra cường độ điện trường tại mỗi điểm trong nó .
 B. Điện trường gây ra đường sức điện tại mọi điểm đặt trong nó 
C. Điện trường gây ra lực điện tác dụng lên điện tích đặt trong nó 
D. Điện trường gây ra điện thế tác dụng lên điện tích đặt trong nó
06. Chọn câu trả lời ĐÚNG. Hai nguồn điện có E1 = 1,6V, E2 = 2V,r1 = 0,3, r2 = 0,9.Mắc nối tiếp 2 nguồn điện với mạch ngòai là điện trở R = 6. Tình hiệu điện thế mạch trong của mỗi nguồn.
A. U1 = 0,15 V, U2 = 0,45 V B. U1 = 1,5 V, U2 = 4,5 V C. U1 = 15 V, U2 = 45 V D. U1 = 5,1 V, U2 = 51 V 
07. Chọn câu trả lời ĐÚNG. Mắc một điện trở R = 15 vào một nguồn điện suất điện động E, có điện trở trong r = 1 thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện U = 7,5V. Công suất của nguồn điện là 
A. PE = 3,75 W B. PE = 7,75 W C. PE = 4 W 	D. Một kết quả khác 
08. Chọn phát biểu sai về tụ phẳng
A. Tụ điện phẳng là một loại tụ điện đơn giản và thường gặp nhất .Hai bản tụ là hai tấm kim loại phẳng đặt song song đối diện nhau ,cách điện với nhau
B. Trong thực tế để giảm kích thước hình học ,hai tấm kim loại thường là hai lá kim loại lót bọc bằng các tấm giấy tẩm paraphincách điện rồi quấn chặt đặt trong vỏ bọc kim loại 
C. Khi tích điện các bản tụ phẳng nhiễm điện trái dấu và có độ lớn bằng nhau ,hướng vào nhau ở mặt đối diện phía trong hai tấm kim loại ,là nơi xuất phát và tận cùng của các đường sức thẳng song song cách đều của điện trường trong lòng tụ phẳng 
D. Mỗi tụ phẳng chỉ chứa được một lượng điện xác định không phụ thuộc nguồn nạp điện 
09. Chọn câu trả lời đúng Trong các đại lượng vật lí sau đây ,đại lượng nào là véctơ
A. Đường sức điện 	B. Điện tích C. Cường độ điện trường D. Điện trường 
10. Chọn câu trả lời ĐÚNG. Hai nguồn điện có E1 = 1,5V, E2 = 2V,r1 = 0,2, r2 = 0,3.Nối các cực cùng tên với nhau và song song với 1 vôn kế. Coi cường độ dòng điện chạy qua vôn kế và điện trở các dây nối không đáng kể. Tính số chỉ của vôn kế.
A. U = 17 V B. U = 7,1 V C. U = 1,7 V 	D. U = 71 V 
11. Chọn câu trả lời sai Có bốn điện tích M,N,P,Q .Trong đó M hút N ,nhưng đẩy P ,P hút Q .Vậy:
A. N hút Q B. M đẩy Q C. N đẩy P D. Cả A,B,C đều đúng 
12. Chọn câu ĐÚNG. Một mối hàn của cặp nhiệt điện có hệ số nhiệt điện trở= 65V/ K được đặt trong không khí ở nhiệt độ 20oC, còn mối hàn kia được nung nóng đến nhiệt độ 232oC . Suất điện động nhiệt của cặp nhiệt điện đó là :
A. E = 13,98 mV B. E = 13,00 mV C. E = 13,58 mV 	D. E = 13,78 mV 
13. Chọn câu trả lời ĐÚNG. Hạt tải điện trong kim lọai là các electrôn :
A. Hóa trị đã bay tự do ra khỏi tinh thể B. Của nguyên tử 
C. Ở lớp trong cùng của nguyên tử D. Hóa trị chuyển động tự do trong mạng tinh thể 
14. Hai điện tích điểm q1 =4q và q2 = -q đặt tại hai điểm A và B cách nhau 9cm trong chân không .Điểm M có cường độ điện trường tổng hợp bằng 0 cách B một khoảng 
A. 27cm 	B. 9cm 	C. 18cm 	D. 4,5cm 
15. Câu nào dưới đây là sai?
A. Không có hạt nào có điện tích nhỏ hơn e B. Điện tích của electrôn có độ lớn e = 1,6.10-19C
C. Điện tích của hạt nhân nguyên tử nitơ có độ lớn bằng 14,5eD. Điện tích của hạt nhân nguyên tử ôxi có độ lớn bằng 16e
16. Khẳng định nào sau đây là đúng ? 
A. Điện tích thử đặt trong điện trường cho phép ta phát hiện các đường sức điện 
B. Đường sức điện là một đường có hướng mà ta vẽ trong điện trường khi đã biết hướngcủa lực điện tác dụng lên điện tích thử đặt tại điểm mà ta xét 
C. Véctơ cường độ điện trường tại mỗi điểm của mỗi điểm trùng phương với đường sức điện tại điểm ấy 
D. Nếu điện trường rất mạnh ,ta cvó thể dùng máy chụp các đường sức của nó 
17. Chọn câu trả lời đúng Tại A có điện tích điểm q1 .Tại B có điện tích q2 .Người ta tìm được một điểm M trong đoạn thẳng AB và ở gần A hơn B tại đó điện trường bằng không .Ta có :
A. q1,q2 cùng dấu;|q1| >|q2 | B. q1,q2 khác dấu;|q1| |q2 | 
18. Chọn câu trả lời ĐÚNG. Dòng điện trong chất khí là dòng chuyển động có hướng của CÁC ELECTRÔN :
A. Mà ta đưa từ bên ngòai vào trong chất khí B. Và iôn mà ta đưa từ bên ngòai vào trong chất khí 
C. Và iôn sinh ra trong chất khí hoặc đưa từ bên ngòai vào trong chất khí D. Mà ta đưa vào trong chất khí 
19. Một điện tích điểm q =10-7 C đặt trong điện trường của một điện tích điểm Q,chịu tác dụng của lực F =3.10-3N .Cường độ điện trường E tại điểm đặt điện tích q là 
A. 2,5.104 V/m 	B. 3.104 V/m C. 4.104 V/m 	D. 2.104 V/m 
20. Khi nhúng một đầu của cặp nhiệt điện vào nước đá đang tan ,đầu còn lại nhúng vào nước sôi thì suất điện động nhiệt điện của cặp nhiệt điện là E = 0,860mV .Hệ số nhiệt điện động của cặp nhiệt điện đó là 
A. 8,6 V/K	B. 8,6 μV/K 	C. 6,8 μV/K 	D. 6,8 V/K 
21. Chọn câu trả lời ĐÚNG. Dòng điện chạy qua mạch nào dưới đây KHÔNG PHẢI LÀ dòng điện không đổi ? Trong mạch điện :
A. Thắp sáng đèn xe đạp với nguồn là đinamô B. Mạch kín của đèn pin
C. Mạch kín thắp sáng đèn với nguồn là acqui D. Mạch kín thắp sáng đèn với nguồn là pin mặt trời 
22. Chọn câu trả lời ĐÚNG. Bộ nguồn điện gồm 3 dãy mắc song song, mỗi dãy có 10 nguồn mắc nối tiếp. Mỗi nguồn có E = 1,1V, r = 0,1. Mạch ngòai là 1 sợi dây niken chiều dài l = 50m, tiết diện S = 0,5mm2 , điện trở suất= 0,42.10-6 .m. Tình cường độ dòng điện chạy qua mỗi nguồn và hiệu điện thế trên điện trở trong của nó.
A. I1 = 0,52 A, Ur = 0,005 V B. I1 = 0,052 A, Ur = 0,05 V C. I1 = 0,52 A, Ur = 0,05 V D. I1 = 0,052 A, Ur = 0,005 V 
23. Chọn câu trả lời đúng Một quả cầu khối lượng m = 1g treo trên một sợi dây mảnh cách điện .Quả cầu nằm trong điện trường đều có phương nằm ngang ,cường độ E = 2.103 V/m .Khi đó dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc 600 .Hỏi sức căng của sợi dây và điện tích của quả cầu ?Lấy g =10m/s2 
A. q = 6,67μC ; T = 0,03N B. q = 5,8μC ; T = 0,01N C. q = 7,26μC ; T = 0,15N 	D. q = 8,67μC ; T = 0,02N
24. Chọn câu trả lời ĐÚNG . Công của nguồn điện KHÔNG THỂ tính bằng :
A. Công của dòng điện chạy trong tòan mạch
B. Công của lực điện trường thực hiện khi di chuyển các điện tích trong tòan mạch 
C. Công của lực điện trường thực hiện khi di chuyển một đơn vị điện tích dương trong tòan mạch
D. Công của lực lạ thực hiện bên trong nguồn điện
25. Chọn câu trả lời ĐÚNG. Gọi U là hiệu điện thế đặt vào hai cực của một acqui có suất điện động , điện trở trong r để nạp điện cho nó. Thời gian nạp điện cho acqui là t, cường độ dòng điện qua acqui là I. Điện năng A mà acqui tiêu thụ là :
A. A = It 	B. A = UIt C. A = I2 rt 	D. A = U2 t / r 
26. Chọn câu trả lời ĐÚNG . Một nguồn điện suất điện động E = 8V, có điện trở trong r = 1 được mắc nối tiếp với mạch ngòai gồm điện trở R = 14tạo thành mạch kín. Công suất của mạch ngòai là :
A. PN = 3,5 W B. PN = 7 W C. PN = 4 W 	D. Một kết quả khác
27. Chọn câu trả lời đúng Hai quả cầu nhỏ tích điện ,đặt cách nhau khoảng r nào đó .lực điện tác dụng giữa chúng là F. Nếu điện tích mỗi quả cầu tăng gấp đôi ,còn khoảng cách giảm đi một nửa ,thì lực tácdụng giữa chúng sẽ là :
A. 4F B. 8F C. 2F 	D. 16F
28. Chọn câu trả lời ĐÚNG. Một nguồn điện suất điện động E, có điện trở trong r được mắc nối tiếp với điện trở R = r, cường độ dòng điện trong mạch là I. Nếu thay nguồn đó bằng 3 nguồn giống hẽt nó mắc nối tiếp. Tính cường độ dòng điện trong mạch. A. I’ = 3I 	B. I’ = 3I / 2 C. I’ = 2I 	D. I’ = 5I / 2 
29. Chọn câu trả lời SAI. 
A.Cường độ dòng điện qua một đọan mạch tỉ lệ thuận với hiệu thế hai đầu đọan mạch 
B.Khi nhiệt độ tăng thì điện trở dây dẫn cũng tăng
C.Cường độ dòng điện qua một đọan mạch tỉ lệ nghịch với điện trở của mạch
D.Cường độ dòng điện là điện lượng đi qua một đơn vị tiết diện thẳng của dây dẫn trong 1 d0ơin vị thời gian
30. Chọn câu trả lời ĐÚNG. Điều kiện để có dòng điện là chỉ cần có
A. Các vật dẫn điện nối liền nhau thành một mạch kín B. Một hiệu điện thế
C. Duy trì một hiệu điện thế hai đầu vật dẫn D. Một nguồn điện
31. Câu nào sau đây là sai ? 
A. Giữ hai mối hàn củamột cặp nhiệt điện ở hai nhiệt độ khác nhau ,trong mạch kín của cặp nhiệt điện xuất hiện một dòng điện nhỏ 
B. Dòng điện chạy trong cặp nhiệt điện gọi là dòng nhiệt điện 
C. Độ chênh lệch nhiệt độ giữa hai mối hàn càng lớn thì dòng nhiệt điện càng lớn 
D. Cắt đôi một dây kim loại thành hai đoạn AB và A/B/ .Hàn các đầu A với A/ ;B với B/ ta được một cặp nhiệt điện 
32. Dấu hiệu tổng quát nhất để nhận biết dòng điện là :
A. Tác dung hóa B. Tác dung từ C. Tác dung nhiệt D. Tác dung sinh lý 
33. Chọn câu trả lời ĐÚNG. Các kim lọai đều dẫn điện tốt :
A. Có điện trở suất thay đổi theo nhiệt độ giống nhau B. Có điện trở suất không thay đổi 
C. Như nhau, có điện trở suất thay đổi theo nhiệt độ D. Có điện trở suất thay đổi theo nhiệt độ
34. Chọn câu trả lời đúng Một hệ cô lập gồm hai vật trung hoà điện ,ta có thể làm chúng nhiễm điện bằng cách : 
A. Cọ xát chúng với nhau 	B. Đặt hai vật gần nhau C. Cho chúng tiếp xúc với nhau D. Cả A,B,C đều đúng 
35. Chọn câu trả lời ĐÚNG. Một đọan mạch có chứa nguồn điện khi mà
A. Nguồn điện đó tạo ra các điện tích âm và đẩy các điện tích này ra khỏi cực âm của nó
B. Dòng điện đi qua nó có chiều đi vào cực dương và đi ra từ cực âm của nó 
C. Nguồn điện đó tạo ra các điện tích dương và đẩy các điện tích này ra khỏi cực dương của nó
D. Dòng điện đi qua nó có chiều đi vào cực âm và đi ra từ cực dương của nó
36. Chọn câu trả lời đúng Cho một vật tích điện tích q1 = 2.10-5 C tiếp xúc một vật tích điện tích q2 = - 8 .10-5 C .Điện 
tích của hai vật sau khi cân bằng là 
A. - 6 .10-5 C B. 2.10-5 C C. - 3 .10-5 C	D. - 8 .10-5 C 
37. Chọn câu trả lời đúng Nếu truyền cho một quả cầu trung hoà điện 105 điện tử thì quả cầu sẽ mang một điện tích là:
A. +1,6.10-14 C B. -1,6.10-24 C C. - 1,6.10-14 C 	D. +1,6.10-24 C 
38. Chọn câu trả lời đúng Hiệu điện thế giữa hai điểm M,N là UMN = 2V .Một điện tích q = - 1C di chuyển từ N đến M thì công của lực điện trường là 
A. - 2J B. - 0,5 J C. 0,5J	D. 2 J 
39. Chọn câu trả lời ĐÚNG. Một nguồn điện suất điện động E, có đ ... - UC 
D. Ácquy đã cung cấp cho tụ điện một năng lượng bằng W = QU
03. Có bốn quả cầu kim loại ,kích thước giống nhau .Các quả cầu mang điện tích :+2,3.10-6C ;- 264.10-7C ;- 5,9.10-6C ;+3,6.10-5C .Cho bốn quả cầu đồng thới tiếp xúc nhau ,sau đó tách chúng ra .Điện tích của bốn quả cầu là 
A. q = +1,5μC B. q = - 2,5μC C. q = - 1,5μC 	D. q = +2,5μC 
04. HiÖn tîng hå quang ®iÖn ®îc øng dông
A. trong ®ièt b¸n dÉn.	B. trong kÜ thuËt m¹ ®iÖn.
C. trong èng phãng ®iÖn tö.	D. trong kÜ thuËt hµn ®iÖn.	
05. Chọn câu trả lời ĐÚNG. Suất điện động của nguồn điện một chiều là = 4 V . Công của lực lạ làm dịch chuyển một lượng điện tích q = 8mC giữa hai cực bên trong nguồn điện là
A. A = 32 mJ B. A = 320 mJ C. A = 0,5 J 	D. A = 500 J 
06. Chọn câu trả lời ĐÚNG. Điện trở suất của một dây dẫn :
A. Tăng khi nhiệt độ dây dẫn tăng B. Giảm khi nhiệt độ dây dẫn tăng 
C. Càng lớn khi vật liệu đó dẫn điện càng tốt D. Không phụ thuộc nhiệt độ 
07. Trong phòng thí nghiệm chỉ có các tụ điện loại 2μF .Để lắp một thí nghiệm ,người ta cần một điện dung 6μF.Có thể giải quyết bằng cách nào sau đây?
A. Mắc nối tiếp ba tụ điện B. Tăng gấp ba diện tích của mỗi bản 
C. Giảm ba lần khoảng cách các bản của tụ điện D. Mắc song song ba tụ điện 
08. Chọn công thức đúng về mật độ năng lượng điện trường 
A. w = B. w = C. w = 	D. w =
09. Chọn câu trả lời ĐÚNG. Hai cực của pin điện hóa được ngâm trong dung dịch chất điện phân là dung dịch nào dưới đây :
A. Chỉ là dung dịch axít B. Chỉ là dung dịch badơ C. Chỉ là dung dịch muối D. Một trong 3 dung dịch trên 
10. Câu nào sau đây là sai ?
A. Có những lực lạ bên trong nguồn điện tác dụng vào các hạt tải điện và cung cấp năng lượng cho chúng để chúng chuyển động được ngược chiếu lực điện 
B. Các hạt tải điện dương bên ngoài nguồn điện di chuyển từ cực dương đến cực âm và bên trong nguồn điện di chyển từ cực âm đến cực dương 
C. Các lực là những lực tĩnh loại đặc biệt ,không tuân theo định luật Culông 
D. Nếu xét đường đi cả bên trong và bên ngoài nguồn điện ,thì các hạt tải điện chuyển động nối tiếp nhau theo những đường khép kín 
11. Hai điện tích điểm q1 = .10-8 C và q2 = - 2.10-8C đặt cách nhau 3cm trong dầu có hằng số điện môi ε = 2.Lực hút giữa chúng có độ lớn 
A. 10-4N B. 0,5. 10-4N C. 2.10-3N 	D. 10-3N 
12. Chọn câu trả lời ĐÚNG . Khi sử dụng Ampe kế và Vôn kế ta phải :
A. Mắc Vôn kế song song đọan mạch cần đo B. Điện trở của Vôn kế phải rất lớn, điện trở của Ampe kế phải rất nhỏ 
C. Mắc Ampe kế nối tiếp đọan mạch cần đo D. Cả 3 yêu cầu trên 
13. Khi dung dịch điện phân đặt trong điện trường do một nguồn điện tạo ra thì :
A. các ion âm chuyển động ngược chiều điện trường B. trong dung dịch điện phân có dòng điện chạy qua 
C. các ion dương chuyển động theo chiều điện trường D. Cả A ,B ,C đều đúng 
14. Chọn công thức sai về năng lượng tụ điện 
A. W = Q2/2C B. W =CU2/2 C. W=U2 /2C 	D. W = QU/2 
15. Chọn câu trả lời ĐÚNG. Trong pin và acqui hiệu điện thế điện hóa có độ lớn và dấu phụ thuộc vào :
A. Bản chất của kim lọai làm điện cực B. Bản chất của dung dịch chất điện phân
C. Nồng độ của dung dịch chất điện phân D. cả 3 câu đều đúng 
16. Chọn câu trả lời ĐÚNG. Ở các chốt nối dây của ampe kế thường có ghi ký hiệu ( + ) và ( - ) là :
A. Ký hiệu ( + ) là nối với cực âm của nguồn điện B. Ký hiệu ( - ) là nối với cực âm của nguồn điện 
C. Ký hiệu ( + ) là nối với cựcdương của nguồn điện D. Câu B và C đúng 
17. Hai quả cầu nhỏ mang điện tích q1 = 2.10-9 C và q2 = 4.10-9C .cho chúng chạm vào nhau rồi tách ra sau đó đặt một quả cầu cách quả cầu thứ ba mang điện tích q3 = 3.10-9C một khoảng 3cm thì lực tác dụng lên q3 là 
A. 9.10-5N B. 4,5.10-5N C. 9.10-7N 	D. 18.10-5N 
18. Theo định luật Pha -ra -đâyvề hiện tượng điện phân thì khối lượng chất được giải phóng ra ở điện cực tỉ lệ với:
A. khối lượng dung dịch qua bình điện phân B. số Pha-ra -đây 
C. số electrôn đi qua bình điện phân D. đương lượng hoá học của chất đó 
19. Câu nào sau đây là đúng ? 
A. Trong một bình điện phân ,các ion dương di chuyển từ cực âm đến cực dương 
B. Trong các dây dẫn ,các êlectrôn tự do di chuyển từ cực dương đến cực âm 
C. Bên trong nguồn điện ,các ion dương di chuyển từ cực âm đến cực dương 
D. Bên trong nguồn điện ,các ion âm di chuyển từ cực âm đến cực dương 
20. Nếu trong bình điện phân không có hiện tượng cực dương tan thì có thể coi bình điện phân đó như 
A. một điện trở thuần 	B. một tụ điện 	C. một máy thu điện 	D. một nguồn điện 
21. Chọn câu trả lời ĐÚNG. Một bếp điện khi họat động bình thường có điện trở R = 100 và cường độ dòng điện qua bếp là I = 5A Tính nhiệt lượng tỏa ra trong mỗi giờ
A. Q = 500 J 	B. Q = 2500 J C. Q = 2,5kWh D. Không có đáp số nào đúng 
22. Dòng diện qua bình điện phân tuân theo định luật Ôm khi 
A. trong dung dịch điện phân có hiện tượng phân li B. dung dịch điện phân là muối nóng chảy 
C. có hiện tượng cực dương tan D. các điện cực đều làm bằng kim loại 
23. Chọn câu trả lời ĐÚNG. Đơn vị nào KHÔNG PHẢI của điện năng :
A. Số đếm của công tơ điện B. Jun ( J ) C. Niutơn ( N ) 	D. Kilôoát giờ ( KWh ) 
24. Khi so sánh một thanh thuỷ tinh đã được đưa lại gần một vật tích điện với một tụ điện sau khi hai bản của nó được nối với hai cực của một nguốn điện ,câu nào sau đây không mô tả đúng hiện tượng đã xảy ra ?
A. Bóng đèn sáng lên ,chứng tỏ rằng thanh thuỷ tinh và tụ điện ở đây có công dụng như nhau 
B. Nếu nối hai bản của tụ điện với hai cực của một bóng đèn,chúng sẽ phóng điện vào bóng đèn
C. Thanh thuỷ tinh không làm bóng đèn sáng lên .Chỉ có tụ điện mới làm bóng đèn loé sáng
D. Hai đầu thanh thuỷ tinh ,cũng như hai bản của tụ điện ,được tích điện khác dấu nhau
25. Người ta cần tăng gấp đôi điện dung của một bộ tụ điện phẳng .Trong các cách sau đây ,cách nào không thể áp dụng ?
A. Tăng gấp đôi hằng số điện môi của điện môi nằm giữa hai bản
B. Tăng gấp đôi hiệu điện thế của nguồn điện dùng để nạp điện cho tụ điện 
C. Tăng gấp đôi diện tích mỗi bản của tụ điện 
D. Giảm một nửa khoảng cách giữa hai bản tụ 
26. Chọn câu trả lời ĐÚNG . Điện năng biến đổi hòan tòan thành nhiệt năng ở dụng cụ hay thiết bị nào dưới đây khi chúng họat động ? 
A. Bóng đèn dây tóc B. Ấm điện C. Acqui đang được nạp điện 	D. Quạt điện 
27. Chọn câu trả lời đúng Có ba quả cầu kim loại ,kích thước giống nhau .Quả cầu A mang điện tích +27 μC ,quả cầu B mang điện tích - 3 μC,quả cầu C không mang điện tích .Cho hai quả cầu A và B chạm vào nhau rồi tách chúng ra .Sau đó cho hai quả cầu B và C chạm vào nhau .Điện tích trên mỗi quả cầu là:
A. qA =6 μC, qB =qC = 12 μC B. qA =12 μC , qB =qC = 6 μC C. qC =12μC, qB =qA = 6 μC D. qC =6 μC, qB =qA = 12 μC
28. Cho dßng ®iÖn ch¹y qua b×nh ®iÖn ph©n chøa dung dÞch CuSO4, cã an«t b»ng Cu. BiÕt r»ng ®¬ng lîng hãa cña ®ång kg/C §Ó trªn cat«t xuÊt hiÖn 0,33 kg ®ång, th× ®iÖn tÝch chuyÓn qua b×nh ph¶i b»ng: 
A. 107 (C).	B. 105 (C).	C. 5.106 (C).	D. 106 (C).	
29. Cho dßng ®iÖn ch¹y qua b×nh ®iÖn ph©n ®ùng dung dÞch muèi cña niken, cã an«t lµm b»ng niken, biÕt nguyªn tö khèi vµ hãa trÞ cña niken lÇn lît b»ng 58,71 vµ 2. Trong thêi gian 1h dßng ®iÖn 10A ®· s¶n ra mét khèi lîng niken b»ng:
A. 15,27 (g).	B. 8.10-3kg.	C. 10,95 (g).	D. 12,35 (g).	
30. Chọn câu trả lời ĐÚNG. Số đếm của công tơ điện gia đình cho biết :
A. Công suất điện mà gia đình sử dụng B. Điện năng mà gia đình sử dụng 
C. Thời gian sử dụng điện của gia đình D. Số dụng cụ và thiết bị điện đang sử dụng
31. Hai điện tích điểm đặt trong không khí ,cách nhau khoảng R =20cm.Lực tương tác tĩnh điện giữa chúng có một giá trị nào đó .Khi đặt trong dầu ,ở cùng khoảng cách ,lực tương tác tĩnh điện giữa chúng giảm đi 4 lần.Để lực tương tác giữa chúng bằng lực tương tác ban đầu trong hkông khí ,phải đặt chúng trong dầu một khoảng bao nhiêu ? 
A. 20cm	B. 15cm C. 10cm 	D. 5cm 
32. Câu nào sau đây là sai ? 
A. Trong các dung dịch axít ,bazơ, và muối ,các phân tử dễ tách thành các ion ngược dấu 
B. Trong các muối nóng chảy cùng diễn ra sự phân li và tái hợp 
C. Dưới tác dụng của điện trường ngoài ,các ion đó chuyển động và tạo thành dòng điệ trong chất điện phân 
D. Số cặp ion trái dấu trong các dung dịch axít ,baxơ hoặc muối là một lượng không đổi 
33. Chọn câu trả lời ĐÚNG. Một bếp điện được sử dụng với hiệu điện thế 220V thì dòng điện có cường độ 4A Dùng bếp nàythì đun sôi được 2l nước từ nhiệt độ ban đầu 25oC trong thời gian 10 phút. Cho nhiệt dung riêng của nước là c = 4200J/ kg.K-1. Hiệu suất của bếp là 
A. H = 7,955 % 	B. H = 79,55 % C. H = 0,7955 % 	D. Cả 3 câu đều sai 
34. Chọn câu trả lời SAI. Khi nói về sự dẫn điện tự lực của chất khí
A. Túy thuộc các cách tạo ra hạt tải điện mới, sự phóng điện tự lực của chất khí được phân thành 3 kiểu chính : phóng điện ẩn, phóng điện hồ quang, phóng điện tia lửa
B. Nếu nó xảy ra và duy trì được khi đốt nóng mạnh chất khí để phun các hạt tải điện vào nó
C. Nếu nó xảy ra và duy trì được mà không cần phun các hạt tải điện vào nó
D. Khi có hiện tượng nhân hạt tải điện để tự tạo các hạt tải điện mới, làm tăng số lượng hạt tải điện khiến chất khí trơ nên dẫn điện tốt
35. HiÖn tîng hå quang ®iÖn ®îc øng dông
A. trong kÜ thuËt m¹ ®iÖn.	B. trong ®ièt b¸n dÉC. trong kÜ thuËt hµn ®iÖn D. trong èng phãng ®iÖn tö.
36. Chọn câu trả lời ĐÚNG . Hai dây dẫn hình trụ được làm từ cùng một lọai vật liệu, có cùng chiều dài, có tiết diện lần lượt là S1, S2 . Điện trở tương ứng của chúng thỏa điều kiện :
A. B. 	C. 	D. 
37. Chọn câu trả lời đúng Hai vật dẫn mang điện đặt cách nhau một khoảng r .Dịch chuyển để khoảng cách giữa hai vật giảm đi hai lần nhưng vẫn giữ nguyên độ lớn điện tích của chúng ,Khi đó lực tương tác giữa hai vật :
A. Tăng lên bốn lần B. Giảm đi hai lần C. Tăng lên hai lần D. Giảm đi bốn lần 
38. Chọn câu trả lời ĐÚNG. Một dây dẫn kim lọai có điện trở là R bị cắt thành hai đọan bằng nhau rồi được cột song song với nhau thì điện trở tương đưiơng của nó là 10. Tính R
A. R = 15 	B. R = 3 
C. R = 20 	D. R = 40 
39. . Chọn câu trả lời ĐÚNG. ĐIỀN TỪ THÍCH HỢP vào chổ trống . Trên Vôn kế, ở các chốt nối dây có ghi ký hiệu dấu ( + ) và dấu ( - ) . Dấu ( + ) phải được nối với.. của nguồn, dấu ( - ) phải được nối với.. của nguồn.
A. Cực âm, cực âm B. Cực âm, cực dương C. Cực dương, cực âm D. Cực dương, cực dương
40. Chọn câu trả lời ĐÚNG. Công của lực lạ làm dịch chuyển một lượng điện tích q = 1,5C trong nguồn điện từ cực âm đến cực dương của nó là 18J. Suất điện động của nguồn điện
A. = 2,7 V B. = 12 V C. = 1,2 V 	D. = 27 V 
1. Đáp án đề: 05
	01. - - - ~ 	12. - - } - 	23. - - } - 	34. - | - - 
	02. - - - ~ 	13. - - - ~ 	24. { - - - 	35. - - } - 
	03. { - - - 	14. - - } - 	25. - | - - 	36. { - - - 
	04. - - - ~ 	15. - - - ~ 	26. - | - - 	37. { - - - 
	05. { - - - 	16. { - - - 	27. - | - - 	38. - | - - 
	06. { - - - 	17. { - - - 	28. - - - ~ 	39. - | - - 
	07. - - - ~ 	18. - - - ~ 	29. - - } - 	40. - | - - 
	08. - - } - 	19. - | - - 	30. - | - - 	41. - - - ~ 
	09. - - - ~ 	20. - - } - 	31. - - } - 	42. - | - - 
	10. - | - - 	21. - - } - 	32. - - - ~ 
	11. - - - ~ 	22. - - - ~ 	33. - | - - 

Tài liệu đính kèm:

  • docLY 11 5 DE LUYEN THIHK I.doc