Câu 1 (1,0đ): Các kí hiệu sau, kí hiệu nào của cùng một ng. tố : A , B , C, D , E ?
Câu 2 (1,5đ): Cho kí hiệu nguyên tử của một nguyên tố X: X. Hãy cho biết:
a. Số proton, điện tích hạt nhân của nguyên tử nguyên tố X.
b. Viết cấu hình electron nguyên tử của của nguyên tố X
c. Nguyên tố X là kim loại hay phi kim? Vì sao ?
Câu 3 (1,5đ): Nguyên tử nguyên tố X có cấu hình electron đầy đủ: 1s22s22p63s23p6
a. Nguyên tử nguyên tố có mấy electron.
b. Nguyên tử nguyên tố X có mấy lớp? Mỗi lớp có bao nhiêu electron?
c. Nguyên tố X thuộc loại nguyên tố (s, p, d, f) ? Giải thích?
Câu 4 (2,0đ): Viết cấu hình electron đầy đủ của nguyên tử các nguyên tố biết:
a. Có cấu hình elctreon ở phân lớp ngoài cùng là: 2p5
b. Có 2 lớp electron và lớp ngoài cùng có 4 electron
c. Có tổng 5 electron ở phân lớp s.
d. Cấu hình elctreon ở phân lớp có mức năng lượng cao nhất là 3d2
Câu 5(2,0đ) Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt cơ bản là 34, trong đó só hạt mang điện nhiều hơn số hạt mang điện âm 11 hạt.
a. Tìm Z , A của nguyên tử nguyên tố X.
b. Viết kí hiệu nguyên tử của nguyên tố X.
Câu 6(2,0đ): Nguyên tố clo có 2 đồng vị: Cl và Cl , biết nguyên tử khối trung bình của clo là 35,5.
a. Tính thành phần phần trăm số nguyên tử của mỗi đồng vị.
b. Tính khối lượng của 7,62 lit khí Cl2 (đktc).
Tröôøng THPT Thaùp Chaøm ÑEÀ KIEÅM TRA MỘT TIẾT LẦN 1 HÓA HỌC 10 Tổ: Hóa Naêm hoïc: 2014 - 2015 Moân: Hoùa Hoïc Chöông trình: CƠ BẢN Thôøi gian laøm baøi: 45 phuùt ( Khoâng keå thôøi gian phaùt ñeà) Câu 1 (1,0đ): Các kí hiệu sau, kí hiệu nào của cùng một ng. tố : A , B , C, D , E ? Câu 2 (1,5đ): Cho kí hiệu nguyên tử của một nguyên tố X: X. Hãy cho biết: a. Số proton, điện tích hạt nhân của nguyên tử nguyên tố X. b. Viết cấu hình electron nguyên tử của của nguyên tố X c. Nguyên tố X là kim loại hay phi kim? Vì sao ? Câu 3 (1,5đ): Nguyên tử nguyên tố X có cấu hình electron đầy đủ: 1s22s22p63s23p6 Nguyên tử nguyên tố có mấy electron. Nguyên tử nguyên tố X có mấy lớp? Mỗi lớp có bao nhiêu electron? Nguyên tố X thuộc loại nguyên tố (s, p, d, f) ? Giải thích? Câu 4 (2,0đ): Viết cấu hình electron đầy đủ của nguyên tử các nguyên tố biết: a. Có cấu hình elctreon ở phân lớp ngoài cùng là: 2p5 b. Có 2 lớp electron và lớp ngoài cùng có 4 electron c. Có tổng 5 electron ở phân lớp s. d. Cấu hình elctreon ở phân lớp có mức năng lượng cao nhất là 3d2 Câu 5(2,0đ) Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt cơ bản là 34, trong đó só hạt mang điện nhiều hơn số hạt mang điện âm 11 hạt. a. Tìm Z , A của nguyên tử nguyên tố X. b. Viết kí hiệu nguyên tử của nguyên tố X. Câu 6(2,0đ): Nguyên tố clo có 2 đồng vị: Cl và Cl , biết nguyên tử khối trung bình của clo là 35,5. a. Tính thành phần phần trăm số nguyên tử của mỗi đồng vị. b. Tính khối lượng của 7,62 lit khí Cl2 (đktc). ÑAÙP AÙN ÑEÀ KIEÅM TRA 1 TIEÀT HOAÙ HOÏC 10 CB ( LAÀN 1) ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐIỂM Câu 1: A và D , B và E 1 điểm Câu 2: a. sốù p = 17 , Z+ = 17+ b. Cấu hình electron của X: 1s22s22p63s23p5 c. X laø Pk. Vì coù 7 e ôû lôùp ngoaøi cuøng 2 điểm 0,5 0,5 0,5 Câu 3: X có 18 electron X có 3 lớp, lớp 1 có 2e, lớp 2 có 8e, lớp 3 có 8e X thuộc loại nguyên tố p vì electron cuối cùng được điền vào phân lớp p 1,5 điểm 0,5 0,5 0,5 Câu 4: Viết cấu hình electron a. 1s22s22p5 b. 1s22s22p2 c. 1s22s22p63s1 d. 1s22s22p63s23p63d24s2 2 điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 Câu 5: Tổng các hạt cơ bản: 2Z + N = 34 (1) Mặt khác: 2Z - N = 10 (2) Từ (1) và (2) suy ra Z = 11 , N = 12 A = Z + N = 23 Kí hiệu nguyên tử: X 2 điểm 0,25 0,25 0,5 0,25 0,25 0,25 Caâu 6: a. x1 + x2 = 100 35x1 + 37x2 = 35,5 x100 x1 = 25 , x2 = 75 b. Soá mol Cl2 = 0,3 mol Khối lượng Cl2 = 0,3 x 71 = 21,3 g 2 điểm 0,25 0,5 0,25 0,5 0,5 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HÓA HỌC 10 CB LẦN 1 (2014- 2015) Nội dung kiến thức Mức độ Cộng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng ở mức cao hơn 1. Lý thuyết - Biết nguyên tử cùng nguyên tố hóa học hay đồng vị. Câu( điểm) 1(1đ) 1(đ) Tỉ lệ 10% 10% 2. Kí hiệu nguyên tử - Xác định các hạt (e, p, n), số khối, điện tích hạt nhân. - Viết cấu hình e nguyên tử và đặc điểm của cấu hình e. - Nêu tính chất của nguyên tố Câu( điểm) 2(1,5đ) 1,5(đ) Tỉ lệ 15% 15% 3. Câu hình nguyên tử - Xác định số e. - Hiểu đặc điểm cấu hình e và tính chất của nguyên tố. Câu( điểm) 3(1,5đ) 1,5(đ) Tỉ lệ 15% 15% 4. Viết cấu hình electron - Hiểu cấu hình ở phân lớp ngoài cùng, số electron ở phân lớp s,p,d từ đó viết cấu hình e đầy đủ. - Suy luận để viết cấu hình e. Câu( điểm) 4a,b(1đ) 4c,d(1đ) 3(đ) Tỉ lệ 10% 10% 30% 5. Bài toán liên quan đển tổng số hạt cơ bản - Cho 2 dữ kiện: tổng hạt cơ bản và số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện... Câu( điểm) 4(2đ) 2(đ) Tỉ lệ 20% 20% 6. Bài toán liên quan đến nguyên tử khối trung bình. - Tính tỉ lệ phần trăm số nguyên tử của mỗi đồng vị hoặc nguyên tử khối của đồng vị còn lại - Tính khối lượng hoặc thể tích của lượng chất Câu( điểm) 5a(1đ) 5b(1đ) 2(đ) Tỉ lệ 10% 10% 20% Tổng 1đ(10%) 4đ(40%) 4đ(40%) 1đ(10%) 10đ(100%)
Tài liệu đính kèm: