1/ Đặt một hiệu điện thế U vào hai đầu đoạn mạch gồm hai tụ điện C1 và C2 ghép nối tiếp. Kết luận nào sau đây là đúng?
a Điện tích của bộ tụ được xác định bởi: Q = (Q1 + Q2)
b Điện tích trên các tụ có giá trị bằng nhau
c Hiệu điện thế của các tụ có giá trị bằng nhau
d Điện dung tương đương của bộ tụ là C = C1 + C2
2/ Ba điện trở R1 = 3Ω, R2 = 2 Ω, R3 = 3Ω. Hỏi có bao nhiêu cách mắc các điện trở này với nhau:
a 5 cách b 7 cách c 8 cách d 9 cách
3/ Theo định luật Jun- Lenxơ, nhiệt lượng tỏa ra trên một vật dẫn luôn luôn:
a Tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện b Tỉ lệ nghịch với bình phương cường độ dòng điện
c Tỉ lệ thuận với bình phương cường độ dòng điện d Tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện
4/ Trong các dung dịch điện phân, các hạt tải điện được tạo thành do:
a Các êlectron bức ra khỏi nguyên tử trung hòa b Sự phân li
c Các nguyên tử nhận thêm êlectron d Sự tái hợp
5/ Quả cầu nhỏ mang điện tích q =10-5C đặt trong không khí. Độ lớn cường độ điện trường tại điểm M cách tâm O của quả cầu một đoạn R = 10cm
a 9.106V/m b 9.105V/m c 9.10-6V/m d 9.10-5V/m
Họ và tên: ......................................... Lớp: .................................................. ĐỀ KIỂM TRA KỲ I MÔN LÝ (KHỐI 11 Ban cơ bản) Thời gian: 45 phút Đáp án 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 a a a a a a a a a a a a a a a a a a a a a a a a a a a a a a b b b b b b b b b b b b b b b b b b b b b b b b b b b b b b c c c c c c c c c c c c c c c c c c c c c c c c c c c c c c d d d d d d d d d d d d d d d d d d d d d d d d d d d d d d 1/ Đặt một hiệu điện thế U vào hai đầu đoạn mạch gồm hai tụ điện C1 và C2 ghép nối tiếp. Kết luận nào sau đây là đúng? a Điện tích của bộ tụ được xác định bởi: Q = (Q1 + Q2) b Điện tích trên các tụ có giá trị bằng nhau c Hiệu điện thế của các tụ có giá trị bằng nhau d Điện dung tương đương của bộ tụ là C = C1 + C2 2/ Ba điện trở R1 = 3Ω, R2 = 2 Ω, R3 = 3Ω. Hỏi có bao nhiêu cách mắc các điện trở này với nhau: a 5 cách b 7 cách c 8 cách d 9 cách 3/ Theo định luật Jun- Lenxơ, nhiệt lượng tỏa ra trên một vật dẫn luôn luôn: a Tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện b Tỉ lệ nghịch với bình phương cường độ dòng điện c Tỉ lệ thuận với bình phương cường độ dòng điện d Tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện 4/ Trong các dung dịch điện phân, các hạt tải điện được tạo thành do: a Các êlectron bức ra khỏi nguyên tử trung hòa b Sự phân li c Các nguyên tử nhận thêm êlectron d Sự tái hợp 5/ Quả cầu nhỏ mang điện tích q =10-5C đặt trong không khí. Độ lớn cường độ điện trường tại điểm M cách tâm O của quả cầu một đoạn R = 10cm a 9.106V/m b 9.105V/m c 9.10-6V/m d 9.10-5V/m 6/ Bếp điện mắc vào nguồn U = 120 V . Tổng điện trở của dây nối từ nguồn đến bếp là 1Ω, công suất tỏa nhiệt trên bếp là 1,1kW. Cường độ dòng điện qua bếp là: a 10A b 9,75 A c 10,2 A d 9,5A 7/ Ba điểm A, B, C tạo thành một tam giác vuông tại C với AC = 4cm, BC = 3cm nằm trong một điện trường đều. Vectơ cường độ điện trường song song với AC, hướng từ A đến C và có độ lớn E = 5000V/m. Hiệu điện thế giữa hai điểm A,C là: a UAC = 200V b UAC = 100 V c UAC = 250 V d UAC = 150 V 8/ Muốn mạ đồng một tấm sắt có diện tích tổng cộng 200cm2, người ta dùng nó làm Katot của một bình điện phân đựng dung dịch CuSO4và anot là một thanh đồng nguyên chất, cho dòng điện có cường độ I = 10A chạy qua trong thời gian t = 2giờ 40phút 50giây. Chiều dày của lớp đồng bám trên tấm sắt là bao nhiêu, biết khối lượng riềng của đồng D = 8,9g/cm3,, Cu = 64 a d = 1,8 cm b d = 18 cm c d = 0,18 cm d d = 1,8.10-2cm 9/ Trong một đoạn mạch chỉ có điện trở thuần R, hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là U, dòng điện chạy tong mạch là I. Công A của dòng điện sản ra trong thời gian t: a A = UI b A = E.I c A= UIt d A = I2R 10/ Khi các dụng cụ tiêu thụ điện sử dụng đúng với hiệu điện thế định mức thì: a Điện năng tiêu thụ là là nhỏ nhất b Dòng điện qua dụng cụ là nhỏ nhất c Công suất tiêu thụ bằng đúng công suất định mức d Công suất điện tiêu thụ là lớn nhất 11/ Khi hai nguồn điện (E1,r1) và ( E2,r2) ghép nối tiếp, điện trở trong rb của bộ nguồn sẽ: a Lớn hơn điện trở trong của các nguồn thành phần b Có thể bằng điện trở của một nguồn c Thỏa mản < r < d Nhỏ hơn điện trở trong của các nguồn thành phần 12/ Điện năng biến đổi hoàn toàn thành nhiệt năng ở dụng cụ hay thiết bị nào dưới đây khi chúng hoạt động: a Ấm điện b Bóng đèn dây tóc c Quạt điện d Acquy đang được nạp điện 13/ Hiệu điện thế giữa hai điểm M, N trong điện trường UMN = 100V. Công của lực điện trường khi một electron di chuyển từ M dến N là: a A = -1,61017J b A = 1,610-17J c A = 1,61017J d A = - 1,610-17J 14/ Electron chuyển động không vận tốc đầu từ A đến B trong điện trường đều UBA= 45,5V. Tìm vận tốc êlectron tại B? a v = 72,8.106m/s b v = 1,6.109m/s c v= 4.106m/s d v = 12,06m/s 15/ Đèn 3V- 6W mắc vào hai cực acquy ( E = 3V, r = 0,5Ω). Điện trở và công suất tiêu thụ của đèn là: a 1Ω ; 3,5W b 1,25Ω ; 3,75 W c 1Ω ; 3W d 1,5 Ω ; 3,375 W 16/ Dòng điện qua bình điện phân tuân theo định luật Ôm khi : a Dung dịch điện phân là muối nóng chảy b Các điện cực đều làm bằng kim loại c Trong dung dịch điện phân có hiện tượng phân li d Có hiện tượng cực dương tan 17/ Chọn câu sai: a Đơn vị của điện dung của tụ điện là Fara(F) b Mỗi tụ điện có một hiệu điện thế giới hạn nhất định qúa giới hạn này lớp điện môi của tụ điện sẽ bị đánh thủng c Điện dung là đại lượng đặc trưng cho khả năng tích điện của tụ điện d Trong tụ điện môi trường giữa hai bản tụ có rất nhiều các điện tích có thể chuyển động tự do 18/ Quả cầu nhỏ có khối lượng m = 0,25g mang điện tích q = 2,5.10 -9 C được treo bởi một sợi dây và đặt trong điện trường đều có phương nằm ngang và có độ lớn E = 10 6 V/m.Tính góc lệch của dây treo so với phương thẳng đứng, cho g = 10m/s. a α = 600 b α = 450 c α = 300 d α = 900 19/ Cho một bình điện phân dung dịch CuSO4 có điện cực bằng đồng . Hãy tính lượng đồng được giải phóng ở catot trong thời gian 16 phút 5giây, biết dòng điện qua bình điện phân là 0,75 A a m = 24g b m = 24kg c m = 0,24g d m = 0,24kg 20/ Công tơ điện là dụng cụ đo: a Nhiệt lượng tỏa ra trên các thiết bị điện b Công suất điện tiêu thụ c Điện năng tiêu thụ d Công suất định mức của các thiết bị điện 21/ Hiện tượng đoản mạch xảy ra khi: a Sử dụng các dây ngắn để mắc mạch điện b Không mắc cầu chì cho một mạch điện kín c Dùng pin hay acquy để mắc một mạch điện kín d Nối hai cực của nguồn điện bằng dây dẫn có điện trở rất nhỏ 22/ Khi đặt một mẫu điện môi trong điện trường thì mẫu điện môi đó sẽ: a Bị phân cực b Bị nhiễm điện c Nhận thêm các êlectron d Mất bớt các êlectron 23/ Khi điện phân một muối kim loại, hiện tượng cực dương tan xảy ra khi: a Anot làm bằng chính kim loại của muối b Hiệu điện thế giữa anot và catot rất lớn c Dòng điện qua bình điện phân đi từ anot sang catot d Catot làm bằng chính kim loại của muối 24/ Hai bóng đèn có công suất định mức lần lượt là 25W và 100W đều làm việc bình thường ở hiệu điện thế 110V. So sánh cường độ dòng điện qua 2 bóng đèn a I1 I2 d I1= 2I2 25/ Để bóng đèn loại 120V-60W sáng bình thường ở mạng điện có hiệu điện thế 220V người ta mắc nối tiếp với nó một điện trở phụ R.Tính điện trở phụ đó. a R = 20Ω b R=200Ω c R = 2000Ω d R = 24Ω 26/ Có 3 điện tích điểm q1 = q2 = q3 = 1,6.10 -6 C đặt trong chân không ở 3 đỉnh của tam giác đều cạnh a = 16 cm, lực điện tổng hợp tác dụng lên mỗi điện tích là: a F = 2N b F = 0.27 N c F = 1,98 N d F = 1,56N 27/ Vôn kế V được mắc vào mạch điện có U = 220V khi mắc nối tiếp V với R1 = 15kΩ thì V chỉ U1 = 70 V. Khi mắc nối tiếp với R2 thì V chỉ U2 = 20V. Hỏi R2 bằng bao nhiêu? a 45KΩ b 70 KΩ c 65 KΩ d 50 KΩ 28/ Tụ phẳng không khí điện dung C = 2pF được tích điện ở hiệu điện thế U = 600V. Điện tích Q của tụ là: a Q = 12.10-9C b Q = 1,2.10-9C c Q = -12.10-9C d Q = - 1,2.10-9C 29/ Khi điện phân dung dịch muối ăn trong nước , người ta thu được khí hidrô ở catot. Khí thu được có thể tích V = 1lít ở nhiệt độ t =270C, áp suất p = 1atm. Điện lượng đã chuyển qua bình điện phân là: a 7680C b 7840C c 7200C d 7684C 30/ Gọi I là cường độ dòng điện qua bình điện phân, A và n là nguyên tử khối và hóa trị của chất thoát ra ở điện cực, F là số Faraday. Khối lượng m của chất thoát ra ở điện cực trong thời gian t là: a b c d --------------Hết ----------- ¤ Đáp án của đề thi: 1[ 1]b... 2[ 1]c... 3[ 1]c... 4[ 1]b... 5[ 1]a... 6[ 1]a... 7[ 1]a... 8[ 1]d... 9[ 1]c... 10[ 1]c... 11[ 1]a... 12[ 1]a... 13[ 1]d... 14[ 1]c... 15[ 1]d... 16[ 1]d... 17[ 1]d... 18[ 1]b... 19[ 1]d... 20[ 1]c... 21[ 1]d... 22[ 1]a... 23[ 1]a... 24[ 1]a... 25[ 1]b... 26[ 1]d... 27[ 1]b... 28[ 1]b... 29[ 1]b... 30[ 1]a...
Tài liệu đính kèm: