Câu 1(2,0đ): Cho các nguyên tố O (Z= 8) , S(Z=16)
a. Viết cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố O và S.
b. Xác định vị trí của nguyên tố O và S trong bảng tuần hoàn.
c. So sánh tính phi kim của O với S. Giải thích ngắn gọn.
Câu 2(1,0đ): Cation R2+ có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 2p6
a. Viết cấu hình electron của nguyên tử R và cation R2+
b. Nguyên tố R là kim loại, phi kim hay khí hiếm? Vì sao?
Câu 3(3,0đ):
a.Viết công thức của các loại phân tử HCl tạo nên từ các đồng vị sau: H, H, Cl , Cl
b. Viết công thức cấu tạo của các phân tử sau: H2 , N2 , H2O , CO2
c. Xác định số oxi hóa của các nguyên tố trong các phân tử và ion sau:
HClO4 , Na2SO4 , AgNO3, PO43-
Câu 4(1,5đ): Nguyên tử nguyên tố X có tổng số hạt cơ bản là 34 hạt, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện 10 hạt.
a. Xác định Z và A của nguyên tố X.
b. Viết kí hiệu nguyên tử của nguyên tố X.
SỞ GD&ĐT TỈNH NINH THUẬN Trường THPT Tháp Chàm ĐỀ KIỂM TRA KIỂM TRA HỌC KÌ I LỚP 10 NĂM HỌC: 2014 -2015 Môn: HÓA HỌC – Chương trình: CHUẨN Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát, chép đề) Đề: Câu 1(2,0đ): Cho các nguyên tố O (Z= 8) , S(Z=16) a. Viết cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố O và S. b. Xác định vị trí của nguyên tố O và S trong bảng tuần hoàn. c. So sánh tính phi kim của O với S. Giải thích ngắn gọn. Câu 2(1,0đ): Cation R2+ có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 2p6 a. Viết cấu hình electron của nguyên tử R và cation R2+ b. Nguyên tố R là kim loại, phi kim hay khí hiếm? Vì sao? Câu 3(3,0đ): a.Viết công thức của các loại phân tử HCl tạo nên từ các đồng vị sau: H, H, Cl , Cl b. Viết công thức cấu tạo của các phân tử sau: H2 , N2 , H2O , CO2 c. Xác định số oxi hóa của các nguyên tố trong các phân tử và ion sau: HClO4 , Na2SO4 , AgNO3, PO43- Câu 4(1,5đ): Nguyên tử nguyên tố X có tổng số hạt cơ bản là 34 hạt, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện 10 hạt. a. Xác định Z và A của nguyên tố X. b. Viết kí hiệu nguyên tử của nguyên tố X. Câu 5 (2,5đ): Cho 3,6 (g) một kim loại thuộc nhóm IIA tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 6M (d= 1,1 g/ml), sau phản ứng thu được 3,36 lit khí H2 (đktc). a. Xác định kim loại trên. b. Tính thể tích dung dịch HCl cần dùng. c. Tính nồng độ % muối tạo thành sau phản ứng. ( Be = 9, Mg = 24, Ca = 40, Sr = 88 , Ba = 137, H = 1, Cl = 35,5) Học sinh không được sử dụng bảng tuần hoàn. .............HẾT............ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I - HÓA HỌC 10 NÂNG CAO Năm học: 2014 – 2015 Nội dung kiến thức Mức độ Cộng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Mức độ thấp Mức độ cao 1. NGUYÊN TỬ Biết cấu tạo nguyên tử, các mức năng lượng trong vỏ nguyên tử, cấu hình e nguyên tử. Hiểu được mối quan hệ giữa cấu tạo nguyên tử và tính chất các nguyên tố. - Gỉai được bài tập số hạt p, e,n. - Viết các CTPT tạo từ các đồng vị. Vận dụng công thức Avogadro để tính toán. Câu 1a(0,5đ) 3(1,0đ),4(1,5đ) 3,0đ Tỉ lệ 5% 25% 30% 2. BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC - Biết cấu tạo của BTH: ô, chu kì, nhóm nguyên tố (nhóm A, nhóm B), - Biết dựa vào cấu hình e, xác định nguyên tố s, p, d. - Hiểu từ vị trí trong BTH suy ra cấu hình e nguyên tử và ngược lại. - Công thức oxit cao nhất, hợp chất khí với hiđro của các nguyên tố. - So sánh tính chất các đơn chất và hợp chất. - Toán tìm nguyên tố khi biết % khối lượng và hóa trị nguyên tố đó với O và H. - Từ vị trí suy ra cấu tạo, tính chất và loại liên kết hóa học. Câu 1b(1,0đ) 2(0,75đ) 1c(0,5đ) 2,25đ Tỉ lệ 10% 7,5% 5% 22,5% 3. LIÊN KẾT HÓA HỌC - Sự tạo thành ion âm, ion dương,ion đơn nguyên tử, ion đa nguyên tử, sự tạo thành liên kết ion, liên kết CHT. - Viết được cấu hình electron của ion đơn nguyên tử. - Viết được công thức electron,công thức cấu tạo của một số phân tử cụ thể. - Xác định số oxi hóa. - Dự đoán được kiểu liên kết hoá học trong phân tử gồm 2 nguyên tố trở lên - Mô tả ngắn gọn sự hình thành lk ion Câu 2(0,25đ),3(2,0đ) 2,25đ Tỉ lệ 22,5% 22,5% 4. BÀI TẬP TÌM NGUYÊN TỐ -Viết phương trình phản ứng KL tác dụng với H2O hoặc dd axit giải phóng khí hiđro. - Vận dụng tính toán xác định nguyên tố. -Vận dụng công thức CM và C% tính nồng độ dd, khối lượng hoặc thể tích dd. Câu (điểm) 5a(0,5đ) 5a(1,0đ) 5b,c(1,0đ) 2,5đ Tỉ lệ 5% 10% 10% 25% Tổng 1,5 đ ( 15%) 3,5đ (35%) 4,0đ (40%) 1,0đ (10%) 10đ 100% ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN BIỂU ĐIỂM CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I LỚP 10 NĂM HỌC: 2014 -2015 Môn: HÓA HỌC – Chương trình: CHUẨN ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM Biểu điểm Câu 1: (2,0đ) a. O (Z= 8): 1s22s22p4 S ( Z=16): 1s22s22p63s23p4 0,25 0,25 b. O ở ô thứ 8, thuộc chu kì 2, nhóm VIA S ở ô thứ 16, thuộc chu kì 3, nhóm VIA 0,5 0,5 c. O và S thuộc nhóm VIA. Mà trong một nhóm A, khi Z+ tăng thì tính phi kim giảm. Do đo tính phi kim của O mạnh hơn S. 0,5 Câu 2: (1,0đ) a. Cation R2+ : 1s22s22p6 R: 1s22s22p63s2 0,25 0,25 b. R là kim loại vì có 2 electron ở lớp ngoài cùng. 0,5 Câu 3: (3,0đ) a. Viết đúng mỗi công thức 0,25đ HCl , HCl , HCl , H Cl 1,0 b. Viết đúng mỗi công thức 0,25đ H – H , N N , H – O – H , O = C = O 1,0 c. Xác định mỗi phân tử 0,25đ +1+7-2 +1 +6 -2 +1 +5-2 +5-2 HClO4 Na2SO4 AgNO3 PO43- 1,0 Câu 4: (1,5đ) a. Ta có : 2P + N =34 (1) Mặt khác: 2P – N = 10 (2) Từ (1) và (2) suy ra P = 11 , N= 12 Z = P = 11, A = Z + N = 23 0,25 0,25 0,25 0,25 b. X 0,5 Câu 5: (2,5đ) a. Gọi R là kim loại cần tìm R thuộc nhóm II AR có hóa trị II nH2 = 3,36/22,4 = 0,15 mol Pt: R + 2HCl RCl2 + H2 mol 0,15 0,3 0,15 0,15 MR = m/n = 3,6/0,15 = 24(g/mol) Vậy R là Magiê (Mg) 0,25 0,5 0,25 0,25 0,25 b. VddHCl = 0,3/6 = 0,05 lit 0,5 c. mMgCl2 = 95 . 0,15= 14,25 g mdd sau pu = 6 + 50.1,1- 0,15.2= 60,7g C%Mgxntt56Cl2 = (14,25.100%)/60,7 =23,48% 0,25 0,5 0,25
Tài liệu đính kèm: