Đề kiểm tra học kỳ 1 - Môn: Hóa học 10 - Mã đề 162

Đề kiểm tra học kỳ 1 - Môn: Hóa học 10 - Mã đề 162

 Câu 1. Nguyên tố X có cấu hình electron:1s22s22p63s23p64s2. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là

 A. chu kì 4, nhóm IIA B. chu kì 2, nhóm IIA

 C. chu kì 3, nhóm IIIA D. chu kì 2, nhóm IVA

 Câu 2. Hợp chất khí với hiđro của nguyên tố R là RH3. Oxit cao nhất của nguyên tố R là

 A. R2O5 B. RO2 C. R2O3 D. RO3

 Câu 3. Tính chất nào sau đây không biến đổi tuần hoàn?

 A. Số electron lớp ngoài cùng B. Tính kim loại, tính phi kim

 C. Độ âm điện D. Điện tích hạt nhân

 Câu 4. Nguyên tử X có tổng số các loại hạt cơ bản là 18. Xác định X?

 A. C (Z = 6) B. N (Z = 7)

 C. F (Z = 9) D. O (Z = 8)

 Câu 5. Chất khử là chất

 A. nhường electron B. nhận electron

 C. nhận proton D. nhường proton

 Câu 6. Cho sơ đồ phản ứng: Al + HNO3 loãng → Al(NO3)3 + NO + H2O. Tổng hệ số các chất của phương trình phản ứng trên là (hệ số là những số nguyên dương tối giản)

 A. 8 B. 7 C. 9 D. 6

 Câu 7. Hợp chất nào sau đây tồn tại liên kết cộng hoá trị?

 A. NaCl B. KF C. H2S D. LiCl

 Câu 8. Hòa tan hoàn toàn 9,2 gam một kim loại nhóm IA vào nước thì thu được 4,48 lít H2 (ở đktc). Kim loại đó là

 A. Ba (137) B. K (39) C. Ca (40) D. Na (23)

 Câu 9. Trường hợp nào sau đây các chất đều tồn tại liên kết ion?

 A. Cl2, CaCl2, N2 B. MgO, H2S, Cl2

 C. NaCl, K2O, MgO D. ZnCl2, Cl2, NH3

 Câu 10. Nguyên tố Y có điện tích hạt nhân là 17+. Số khối là 35. Số nơtron là

 A. 17 B. 42 C. 35 D. 18

 Câu 11. Trong phân tử CO2, cacbon có

 A. điện hoá trị là 2+ B. cộng hoá trị là 4

 C. cộng hoá trị là 2 D. điện hoá trị là 4+

 

doc 3 trang Người đăng hoan89 Lượt xem 616Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ 1 - Môn: Hóa học 10 - Mã đề 162", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1
Năm học 2012-2013
Môn: Hóa Học Lớp: 10 
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
(Đề thi có 03 trang) 
Mã đề: 162
Họ, tên thí sinh: .......................................................................
Số báo danh: ............................................................................
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (24 câu, từ câu 1 đến câu 24) 
 Câu 1. Nguyên tố X có cấu hình electron:1s22s22p63s23p64s2. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là
	A. chu kì 4, nhóm IIA 	B. chu kì 2, nhóm IIA 
	C. chu kì 3, nhóm IIIA 	D. chu kì 2, nhóm IVA 
 Câu 2. Hợp chất khí với hiđro của nguyên tố R là RH3. Oxit cao nhất của nguyên tố R là
	A. R2O5	B. RO2	C. R2O3 	D. RO3	
 Câu 3. Tính chất nào sau đây không biến đổi tuần hoàn? 
	A. Số electron lớp ngoài cùng 	B. Tính kim loại, tính phi kim 	
	C. Độ âm điện 	D. Điện tích hạt nhân 	
 Câu 4. Nguyên tử X có tổng số các loại hạt cơ bản là 18. Xác định X?
	A. C (Z = 6)	B. N (Z = 7)
	C. F (Z = 9)	D. O (Z = 8)
 Câu 5. Chất khử là chất 
	A. nhường electron 	B. nhận electron 
	C. nhận proton	D. nhường proton	 
 Câu 6. Cho sơ đồ phản ứng: Al + HNO3 loãng → Al(NO3)3 + NO + H2O. Tổng hệ số các chất của phương trình phản ứng trên là (hệ số là những số nguyên dương tối giản) 
	A. 8 	B. 7 	C. 9 	D. 6 
 Câu 7. Hợp chất nào sau đây tồn tại liên kết cộng hoá trị? 
	A. NaCl 	B. KF 	C. H2S 	D. LiCl 
 Câu 8. Hòa tan hoàn toàn 9,2 gam một kim loại nhóm IA vào nước thì thu được 4,48 lít H2 (ở đktc). Kim loại đó là
	A. Ba (137)	B. K (39)	C. Ca (40)	D. Na (23)
 Câu 9. Trường hợp nào sau đây các chất đều tồn tại liên kết ion? 
	A. Cl2, CaCl2, N2	B. MgO, H2S, Cl2 
	C. NaCl, K2O, MgO 	D. ZnCl2, Cl2, NH3 
 Câu 10. Nguyên tố Y có điện tích hạt nhân là 17+. Số khối là 35. Số nơtron là 
	A. 17	B. 42 	C. 35	D. 18	
 Câu 11. Trong phân tử CO2, cacbon có 
	A. điện hoá trị là 2+ 	B. cộng hoá trị là 4 
	C. cộng hoá trị là 2 	D. điện hoá trị là 4+ 
 Câu 12. Cacbon tự nhiên có 2 đồng vị: và trong đó chiếm 98,9%; chiếm 1,1%. Nguyên tử khối trung bình của cacbon là
	A. 12,055 	B.12,022 	C. 12,011	D. 12,5
 Câu 13. Nguyên tử nguyên tố X có tổng số hạt là 34. Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 10. Nguyên tố X có kí hiệu nguyên tử là
	A. 	B. 	C. 	D. 	 
 Câu 14. Cho các nguyên tố: Na(Z=11), Mg(Z=12), Al(Z=13), K(Z=19). Tính kim loại của các nguyên tố giảm dần như sau:
	A. K > Na > Mg > Al 	B. K > Al > Mg > Na	
	C. Na > Al > Mg > K 	D. Na > Mg > Al >K 
 Câu 15. Số oxi hoá của Cl trong phân tử HClO, HCl, KClO3 lần lượt là 
	A. +1, -1, +5 	B. +1, +1, +5 	
	C. -1, +1, +5 	D. -1, +1, +1 
 Câu 16. Nguyên tử M có cấu hình electron nguyên tử: 1s22s22p63s1. Ion M+ có cấu hình là 
	A. 1s22s22p5 	B. 1s22s22p6 	
	C. 1s22s22p63s2 	D. 1s22s22p63s23p1 
 Câu 17. Hợp chất khí với hidro của nguyên tố R là RH4. Oxit cao nhất chứa 46,7% R về khối lượng. Nguyên tử khối R là 
	A. 28 	B. 24 	C. 15 	D. 12 
 Câu 18. Cho A có cấu hình:1s22s22p63s23p5. Nguyên tố A là nguyên tố gì? 
	A. f 	B. s	C. p	D. d	
Câu 19. Cho các phản ứng sau:
(1). 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2
(2). CaO + H2O → Ca(OH)2
(3). Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2
(4). H2 + Cl2 → 2HCl 
Trong các phản ứng trên, phản ứng nào không phải là phản ứng oxi hoá - khử? 
	A. (1) 	B. (4) 	C. (3 )	D. (2) 
 Câu 20. Số electron tối đa trên lớp electron thứ n (n: số thứ tự của lớp), (n ≤ 4) là 
	A. 2n2 + 1	B. không thể xác định 
	C. 2n2	D. n	 
 Câu 21. Trật tự tăng dần tính axit nào dưới đây là đúng (biết C(Z=6), N(Z=7), Si(Z=14))? 
	A. HNO3, H2CO3, H2SiO3 	B. H2SiO3, H2CO3, HNO3 
	C. H2CO3, H2SiO3, HNO3 	D. HNO3, H2SiO3, H2CO3 
 Câu 22. Trong tự nhiên Ag có 2 đồng vị 109Ag(chiếm 44%) và BAg. Nguyên tử khối trung bình của Ag là 107,88. Số khối của đồng vị thứ 2 là 
	A. 108,5 	B. 109 	C. 108 	D. 107 
 Câu 23. Ion có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 2s22p6. Vị trí X trong bảng tuần hoàn là 
	A. chu kì 2, nhóm VA	 	B. chu kì 3, nhóm IA 
	C. chu kì 2, nhóm VIIIA . 	D. chu kì 2, nhóm VIIA 
Câu 24. Cho cấu hình electron nguyên tử các nguyên tố:
X: 1s22s22p63s23p1	Y: 1s22s22p63s2	Z: 1s22s22p63s23p3
Các nguyên tố kim loại là
	A. X, Y	B. Y, Z 	C. X, Z	D. X,Y,Z 
II. PHẦN RIÊNG - PHẦN TỰ CHỌN [6 câu] 
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B) 
Theo chương trình Chuẩn (6 câu, từ câu 25 đến câu 30) 
 Câu 25. Để tạo thành cation Al3+ thì nguyên tử Al phải 
	A. nhận 3 electron 	B. nhận 5 electron 
	C. nhường 1 electron 	D. nhường 3 electron 
 Câu 26. Một nguyên tử R có 111 electron và 141 notron. Kí hiệu đúng của nguyên tử R?
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 27. Cho X có cấu hình electron: 1s22s22p63s23p2. Vậy X có số lớp electron là 
	A. 4 	B. 5 	C. 3 	D. 2 
 Câu 28. Trong hạt nhân nguyên tử hạt mang điện tích là 
	A. proton 	B. nơtron
	C. electron	D. Proton và electron 
 Câu 29. Cho phương trình: 2NH3 + 3Cl2 N2 + 6HCl. Trong phản ứng trên 
	A. NH3 là chất oxi hoá 	B. NH3 là chất khử; Cl2 là chất oxi hoá 
	C. Cl2 là chất khử 	D. NH3 vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa 
 Câu 30. Nguyên tử có cấu hình electrron: 1s22s22p63s23p1. Hạt nhân nguyên tử M gồm
	A. 13 proton và 14 nơtron	B. 13 electron và 14 nơtron 
C. 13 nơtron và 13 proton 	 D. 13 electrron và 13 proton
Theo chương trình Nâng cao (6 câu, từ câu 31 đến câu 36) 
Câu 31. Các AO lai hóa không có đặc điểm nào sau đây? 
	A. Số lượng bằng số lượng AO tham gia tổ hợp 
	B. Kích thước giống nhau 
	C. Năng lượng và hình dạng khác nhau 
 	D. Sự định hướng không gian khác nhau 
 Câu 32. Dãy nào sau đây gồm các đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học?
	A.; 	B. ; 
	C. ; 	D. ; 
 Câu 33. Sự biến đổi nào sau đây là sự khử?
	A. + 1e	B. + 3e 
	C. + 2e	D. + 3e
 Câu 34. Câu phát biểu nào sau đây sai khi nói về liên kết xích ma? 
	A. Được hình thành từ sự xen phủ trục 	
	B. Chỉ được hình thành do sự xen phủ giữa 2 AOs 
	C. Các liên kết đơn đều là xích ma 
	D. Bền hơn liên kết pi 
 Câu 35. Số electron độc thân của A(Z=26), B(Z=17), D(Z=7) lần lượt là 
	A. 2, 3, 4 	B. 4, 2, 1 	C. 4, 1, 3 	D. 1, 4, 3 	
 Câu 36. Nguyên tử C trong phân tử nào sau đây ở trạng thái lai hóa sp3? 
	A. C2H4 	B. CO2 	C. C2H2 	D. CH4 
-----------------Hết------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ky_1_mon_hoa_hoc_10_ma_de_162.doc