Đề kiểm tra học kì II - Môn: Hóa học lớp 10

Đề kiểm tra học kì II - Môn: Hóa học lớp 10

Câu 1: Clo tác dụng được với chất nào sau đây? (điều kiện có đủ)

A. O2. B. Au. C. H2O. D. Pt.

Câu 2: Cho 15,8 gam KMnO4 tác dụng với dd HCl đậm đặc, dư. Thể tích khí clo (đktc) thu được là bao nhiêu nếu hiệu suất phản ứng là 80%?

A. 4,48 lít. B. 0,56 lít. C. 5,6 lít. D. 7 lít.

Câu 3: Số oxi hoá của lưu huỳnh trong hợp chất H2SO4, Na2SO3 lần lượt là

A. +6, +3. B. +6,+4. C. -2 +6. D. +2,+6.

Câu 4: Cho cân bằng sau: N2(k) + 3H2(k) 2NH3(k) ; ∆H<>

Yếu tố không ảnh hưởng đến sự chuyển dịch cân bằng là

A. nồng độ. B. nhiệt độ. C. xúc tác. D. áp suất.

Câu 5: Đun nóng hỗn hợp gồm 5,6 gam bột sắt và 1,6 gam lưu huỳnh (giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn) thu được m (gam) hỗn hợp chất rắn X. Giá trị của X là

A. 7,2. B. 4,4. C. 2,8. D. 3,6.

Câu 6: Cho các cân bằng sau:

(I) 2SO2 (k) + O2 (k) 2SO3 (k) ; ∆H<>

(II) N2(k) + 3H2(k) 2NH3(k) ; ∆H<>

(III) PCl5 (k) PCl3 (k) + Cl2 (k) ; ∆H> 0.

(IV) CaCO3(r) CaO(r) + CO2(k) ; ∆H> 0.

Khi tăng nhiệt độ thì hệ cân bằng nào chuyển dịch theo chiều thuận? (nồng độ các chất, áp suất của hệ không đổi)

A. (III), (IV). B. (I), (II). C. (I), (III). D. (I), (IV).

 

docx 3 trang Người đăng hoan89 Lượt xem 690Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì II - Môn: Hóa học lớp 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề có 03 trang
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
Môn: Hóa học; Lớp 10 
Thời gian làm bài 45 phút, không tính thời gian giao đề
Hä tªn thÝ sinh:..............................................................
SBD:..............................................................................
* Nguyên tử khối (theo đvC) của các nguyên tố: 
Fe = 56; O = 16; S = 32; Cl = 35,5; Al = 27; Mn = 55; Mg = 24; Cu = 64, K = 39, C = 12, Ca = 40, 
Zn = 65.
Học sinh không sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học.
Mã đề 172
C©u 1: Clo tác dụng được với chất nào sau đây? (điều kiện có đủ)
A. O2.	B. Au.	C. H2O.	D. Pt.
C©u 2: Cho 15,8 gam KMnO4 tác dụng với dd HCl đậm đặc, dư. Thể tích khí clo (đktc) thu được là bao nhiêu nếu hiệu suất phản ứng là 80%?
A. 4,48 lít.	B. 0,56 lít.	C. 5,6 lít.	D. 7 lít.
C©u 3: Số oxi hoá của lưu huỳnh trong hợp chất H2SO4, Na2SO3 lần lượt là
A. +6, +3.	B. +6,+4.	C. -2 +6.	D. +2,+6.
C©u 4: Cho cân bằng sau: N2(k) + 3H2(k) 2NH3(k) ; ∆H< 0.
Yếu tố không ảnh hưởng đến sự chuyển dịch cân bằng là
A. nồng độ.	B. nhiệt độ.	C. xúc tác.	D. áp suất.
C©u 5: Đun nóng hỗn hợp gồm 5,6 gam bột sắt và 1,6 gam lưu huỳnh (giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn) thu được m (gam) hỗn hợp chất rắn X. Giá trị của X là
A. 7,2.	B. 4,4.	C. 2,8.	D. 3,6.
C©u 6: Cho các cân bằng sau:
(I) 2SO2 (k) + O2 (k) 2SO3 (k) ; ∆H< 0.
(II) N2(k) + 3H2(k) 2NH3(k) ; ∆H< 0.
(III) PCl5 (k) PCl3 (k) + Cl2 (k) ; ∆H> 0.
(IV) CaCO3(r) CaO(r) + CO2(k) ; ∆H> 0.
Khi tăng nhiệt độ thì hệ cân bằng nào chuyển dịch theo chiều thuận? (nồng độ các chất, áp suất của hệ không đổi)
A. (III), (IV).	B. (I), (II).	C. (I), (III).	D. (I), (IV).
C©u 7: Cho 100 gam CaCO3 tác dụng với dung dịch HCl 2M ở nhiệt độ, áp suất không đổi. Tốc độ phản ứng tăng khi
A. giảm thể tích dung dịch HCl 2M xuống một nửa.
B. dùng dung dịch HCl 4M thay cho dung dịch HCl 2M.
C. tăng thể tích dung dịch HCl 2M lên gấp đôi.
D. dùng dung dịch HCl 1M thay cho dung dịch HCl 2M.
C©u 8: Cho phương trình hóa học sau: SO2 + Br2 + 2H2O → H2SO4 + 2HBr. Vai trò của SO2 là
A. chất oxi hóa.	B. vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử.
C. chất khử.	D. chất bị khử.
C©u 9: H2SO4 loãng tác dụng với chất nào sau đây? (điều kiện có đủ)
A. NaCl.	B. Fe(OH)2.	C. Ag.	D. Cu.
C©u 10: Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lit khí SO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch NaOH 1M. Thành phần dung dịch X là
A. NaHSO3, Na2SO3.	B. NaOH, Na2SO3.	
C. NaHSO3, Na2SO3 và NaOH dư.	D. Na2SO3.
C©u 11: Một chất X được hình thành trong khí quyển khi có sự phóng điện của tia chớp hoặc sét, có tác dụng bảo vệ các sinh vật trên trái đất không bị ảnh hưởng tia cực tím. Chất X là
A. oxi.	B. ozon.	C. clo.	D. cacbon đioxit.
C©u 12: Cho cân bằng sau: 2SO2 (k) + O2 (k)    2SO3 (k).
Khi tăng nhiệt độ thì tỉ khối của hỗn hợp khí so với H2 giảm. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Phản ứng thuận là phản ứng thu nhiệt.
B. Phản ứng thuận là phản ứng tỏa nhiệt.
C. Phản ứng nghịch là phản ứng tỏa nhiệt.
D. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.
C©u 13: Nước Gia-ven là hỗn hợp các chất nào dưới đây?
A. HCl, HClO, H2O.	B. NaCl, NaClO, H2O.	
C. NaClO, H2O.	D. NaCl, NaClO3 , H2O.
C©u 14: Số electron ở lớp ngoài cùng của các nguyên tố halogen là:
A. 3 electron.	B. 7 electron.	C. 1 electron.	D. 5 electron.
C©u 15: Cho hỗn hợp khí A gồm clo và oxi. Để phản ứng hết với A cần vừa đủ hỗn hợp gồm 4,8 gam Mg và 8,1 gam Al. Sau phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 37,05 gam hỗn hợp các muối clorua và oxit của 2 kim loại. Số mol clo và oxi trong A lần lượt là
A. 0,25 mol; 0,2 mol.	 B. 0,5 mol; 0,2 mol.	C. 0,2 mol; 0,25 mol.	D. 0,2 mol; 0,1 mol.
C©u 16: Thuốc thử duy nhất để phân biệt các dung dịch mất nhãn đựng riêng biệt NaCl, HBr, NaI là
A. dung dịch Ba(OH)2.	B. dung dịch H2SO4 loãng.
C. dung dịch AgNO3.	D. dung dịch BaCl2.
C©u 17: SO2 được điều chế trong phòng thí nghiệm bằng cách:
A. Cho lưu huỳnh cháy trong không khí.
B. Đốt cháy hoàn toàn khí H2S trong không khí.
C. Đun nóng dung dịch H2SO4 với muối Na2SO3.
D. Đốt quặng piric sắt FeS2 trong oxi.
C©u 18: Cho 22,5 gam hỗn hợp Zn và CuO vào 600ml dung dịch loãng H2SO4 0,5 mol/l, phản ứng vừa đủ. % khối lượng của CuO có trong hỗn hợp ban đầu gần với giá trị nào nhất ?
A. 71%.	B. 62%.	C. 29%.	D. 33%.
C©u 19: Công thức hóa học của clorua vôi là
A. CaCl2.	B. CaOCl2.	C. CaOCl.	D. CaCO3.
C©u 20: Halogen ở thể rắn (điều kiện thường), khi đun nóng thì thăng hoa là
A. flo.	B. brom.	C. iot.	D. clo.
C©u 21: Cho phương trình hóa học sau: A + B C. Lúc đầu nồng độ chất A là 0,8 mol/lit. Sau khi phản ứng 20 giây thì nồng độ của chất A là 0,78 mol/lit. Tốc độ trung bình tính theo chất A trong khoảng thời gian trên là
A. 0,001 mol/lit.s	B. 0,78 mol/lit.s	C. 0,01 mol/lit.s	D. 0,8 mol/lit.s
C©u 22: Khi đun nấu thức ăn, nếu củi được chẻ nhỏ thì quá trình cháy xảy ra nhanh hơn. Vậy người ta đã dựa vào yếu tố nào sau đây để tăng tốc độ phản ứng?
A. nồng độ	B. nhiệt độ	C. diện tích tiếp xúc	D. áp suất
C©u 23: Trong phòng thí nghiệm clo được điều chế bằng cách cho axit clohiđric đặc tác dụng với chất rắn nào sau đây?
A. KMnO4.	B. NaCl.	C. KOH.	D. Fe.
C©u 24: Cho các phương trình hóa học sau:
4HCl (đ) + MnO2 ® MnCl2 + Cl2 + 2H2O.	
2HCl + Fe ® FeCl2 + H2.
2HCl + 2HNO3 2NO2 + Cl2 + 2H2O.
6HCl + 2Al ® 2AlCl3 + 3H2.
Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính oxi hóa là
A. 2.	B. 1.	C. 4.	D. 3.
C©u 25: Vị trí của nguyên tử lưu huỳnh (Z=16) trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học là
A. chu kì 2, nhóm VIA	B. chu kì 4, nhóm VIA
C. chu kì 3, nhóm VIA	D. chu kì 3, nhóm IVA
C©u 26: Nếu tăng áp suất thì hệ cân bằng nào sau đây chuyển dịch theo chiều thuận? (nồng độ các chất, nhiệt độ của hệ không đổi)
A. 2CO2 (k) 2CO(k) + O2 (k).	B. 2SO3 (k) 2SO2 (k) + O2 (k)..
C. 2H2 (k) + O2 (k) 2H2O(k).	D. 2NO(k) N2 (k) + O2 (k).
C©u 27: Dãy gồm tất cả các chất đều tác dụng được với O2 (điều kiện có đủ) là:
A. C2H5OH, O3.	B. Fe, Au.	C. C2H5OH, C.	D. N2, Cl2.
C©u 28: Nhận định nào sau đây sai ?
A. Khi thay đổi áp suất thì luôn có sự chuyển dịch cân bằng.
B. Chất xúc tác không ảnh hưởng đến chuyển dịch cân bằng.
C. Cân bằng hóa học là trạng thái của phản ứng thuận nghịch khi tốc độ phản ứng thuận và tốc độ phản ứng nghịch bằng nhau.
D. Khi tăng nhiệt độ thì phản ứng dịch chuyển theo chiều phản ứng thu nhiệt.
C©u 29: Cho 5,6 gam Fe tác dụng với dung dịch HCl dư. Khối lượng muối sắt clorua thu được là
A. 12,7 gam.	B. 3 gam.	C. 16,25 gam.	D. 7 gam.
C©u 30: Hòa tan hoàn toàn Fe3O4 bằng H2SO4 đặc nóng, dư thu được dung dịch Y chứa muối Fe2(SO4)3 và 2,24 lít SO2 (đktc). Khối lượng Fe3O4 tham gia phản ứng là
A. 23,2 gam.	B. 46,4 gam.	C. 69,6 gam.	D. 11,6 gam.
----------------- HÕt -----------------

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_hoc_ki_ii_mon_hoa_hoc_lop_10.docx