Câu 1> ( 3,0 điểm) Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau,ghi rõ điều kiện (nếu có)
MnO2 Cl2 (2) HCl (3) MgCl2 (4) AgCl
(5) (6)
Br2 Nước gia- ven
Câu 2> (2,0 điểm) Bằng phương pháp hoá học hãy nhận biết các chất sau:
NaOH, HCl ,K2SO4 và NaNO3
Cu 3> ( 1,0 điểm) Cho phương trình phản ứng sau
a> 2H2S + 3O2 2SO2 + 2H2O . Hy cho biết H2S đóng vai trị l chất gì ? Vì sao ?
b> a Zn + b H2SO4 c ZnSO4 + d S + e H2O .Tổng hệ số a + b = ?
Cu 4 > ( 4,0 điểm) Cho 10,4 g hỗn hợp hai kim loại gồm Mg v Fe tác dụng vừa đủ với 100 ml dung
dịch H2SO4 lỗng thì thu được 6,72 lít khí H2 (đktc) và dung dịch X .
a> Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp trn .
b> Tính nồng độ mol của 100 ml dung dịch H2SO4 lỗng cần dng .
c> Cho hỗn hợp hai kim loại trên tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 đặc ,nguội thu khí SO2 .
Dẫn khí SO2 trên qua dung dịch NaOH vừa đủ thu được muối trung hịa .Tính khối lượng muối
thu được sau phản ứng?
( Cho biết : Fe= 56 ,Mg = 24 ,S = 32 ,Na = 23 ,H = 1 , O = 16)
SỞ GD-ĐT NINH THUẬN ĐỀ KIỂM TRA HKII ; LỚP 10 CB Trường THPT Phạm Văn Đồng NĂM HỌC : 2015 -2016 Họ và tên : . MƠN : Hĩa ; Chương trình : Cơ Bản Lớp : 10C Thời gian làm bài : 45 phút ( Khơng kể thời gian chép đề ) Đề 1 Câu 1> ( 3,0 điểm) Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau,ghi rõ điều kiện (nếu có) MnO2 Cl2 (2) HCl (3) MgCl2 (4) AgCl (5) (6) Br2 Nước gia- ven Câu 2> (2,0 điểm) Bằng phương pháp hoá học hãy nhận biết các chất sau: NaOH, HCl ,K2SO4 và NaNO3 Câu 3> ( 1,0 điểm) Cho phương trình phản ứng sau a> 2H2S + 3O2 2SO2 + 2H2O . Hãy cho biết H2S đĩng vai trị là chất gì ? Vì sao ? b> a Zn + b H2SO4 c ZnSO4 + d S + e H2O .Tổng hệ số a + b = ? Câu 4 > ( 4,0 điểm) Cho 10,4 g hỗn hợp hai kim loại gồm Mg và Fe tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch H2SO4 lỗng thì thu được 6,72 lít khí H2 (đktc) và dung dịch X . a> Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp trên . b> Tính nồng độ mol của 100 ml dung dịch H2SO4 lỗng cần dùng . c> Cho hỗn hợp hai kim loại trên tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 đặc ,nguội thu khí SO2 . Dẫn khí SO2 trên qua dung dịch NaOH vừa đủ thu được muối trung hịa .Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng? ( Cho biết : Fe= 56 ,Mg = 24 ,S = 32 ,Na = 23 ,H = 1 , O = 16) * LƯU Ý: Không sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn BÀI LÀM ............................................................................................................................................................................................................................................................................................. SỞ GD-ĐT NINH THUẬN ĐỀ KIỂM TRA HKII ; LỚP 10 CB Trường THPT Phạm Văn Đồng NĂM HỌC : 2015 -2016 Họ và tên : . MƠN : Hĩa ; Chương trình : Cơ Bản Lớp : 10C Thời gian làm bài : 45 phút ( Khơng kể thời gian chép đề ) Đề 2 Câu 1> (3,0 điểm ) Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau,ghi rõ điều kiện (nếu có) ZnS H2S SO2 SO3H2SO4 BaSO4 (6) Na2SO3 Câu 2> (2,0 điểm) Bằng phương pháp hoá học hãy nhận biết các chất sau: KOH, H2SO4 ,NaCl và Ca(NO3)2 Câu 3>( 1,0 điểm) a> SO2 + Br2 + 2H2O 2HBr + H2SO4 . Hãy cho biết Br2 đĩng vai trị là chất gì ? Vì sao ? b> a Fe + b H2SO4 c Fe2(SO4)3 + d SO2 + e H2O .Tổng hệ số a + b = ? Câu 4 > ( 4,0 điểm) Cho 14,9 g hỗn hợp hai kim loại gồm Fe và Zn tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 2,5M thì thu được 5,6 lít khí H2 (đktc) . a> Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp trên . b> Tính thể tích dung dịch HCl 2,5M cần dùng . c> Cho hỗn hợp trên tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 đặc ,nguội thu khí SO2 . Dẫn khí SO2 trên qua dung dịch NaOH vừa đủ thu được muối axit .Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng. ( Cho biết : Zn= 65 ,Fe = 56 , S= 32 , Na= 23 ,H = 1, O = 16 ) * LƯU Ý: Không sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn BÀI LÀM ............................................................................................................................................................................................................................................................................................. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LỚP 10 CB (KIỂM TRA HKII) ( 2015-2016) Nhận biết Thơng hiểu Vận dụng ở cấp độ thấp Vận vận ở cấp độ cao hơn . Chủ đề 1: Hồn thành sơ đồ phản ứng .(chương 5,6:nhĩm halogen ,oxi –lưu huỳnh ) Nắm: Tính chất hĩa học và điều chế Nhận biết được các chất trong sơ đồ Viết được phương trình các chất phản ứng . Viết được phương trình các chất phản ứng .(khĩ hơn) Số câu : 1 câu số điểm :3,0 đ ;Tỉ lệ:30% Số điểm :1,0 đ Số điểm :1,0 đ Số điểm :1,0 đ Chủ đề 2:Nhận biết các chất .(Tính chất vật lí và hĩa học) Nhận biết các chất Vận dụng bài học để trình bày cách nhận biết . Viết PT hĩa học Số câu : 1 câu số điểm :2,0 đ ;Tỉ lệ:20% Số điểm : 0,5 đ Số điểm :1,0 đ Số điểm :0,5 đ Chủ đề 3:Cân bằng PT phản ứng ,xác định vai trị của các chất. Xác định chất oxi hĩa,chất khử các chất Cân bằng PT theo phương pháp thăng băng e Tìm hệ số của các chất trong PT phản ứng Số câu : 1 câu số điểm :1,0 đ; Tỉ lệ:10% Số điểm :0,5 đ Số điểm :0,25 đ Số điểm :0,25 đ Chủ đề 4: Bài tốn hỗn hợp các chất (Tính chất hĩa học và điều chế các chất) Viết được PTPỨ xảy ra. Tính được số mol các chất ,lập hệ phương trình hố học. Tính được khối lượng ,nơng độ mol các chất trong bài tốn. Tính được khối lượng các chất Theo yêu cầu. Số câu : 1 câu số điểm :4,0 đ; Tỉ lệ:40% Số điểm :1,0 đ Số điểm :1,0 đ Số điểm :1,0 đ Số điểm : 1,0 đ Tổng số điểm : 10,0 đ Tổng số câu :4 Tỉ lệ % : 100% Số điểm :2,5 đ Tỉ lệ : 25% Số điểm :3,0 đ Tỉ lệ : 35% Số điểm :2,75đ Tỉ lệ : 27,5% Số điểm :1,25 đ Tỉ lệ : 12,5% ĐÁP ÁN ,HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM VÀ BIỂU ĐIỂM (Hĩa 10 CB) (KIỂM TRA HKII, 2015 -2016) ĐỀ : 1 Đáp án và hướng dẫn chấm Biểu điểm Câu 1> (3,0 điểm ) Mỗi PT ( 0,5 đ) MnO2 +4 HCl MnCl2 + Cl2 + 2H2O Cl2 + H2 2HCl 2HCl + Mg MgCl2 + H2 MgCl2 + 2AgNO3 2AgCl + Mg(NO3)2 Cl2 + 2NaBr 2NaCl + Br2 Cl2 + 2NaOH NaClO + NaCl + 2H2O 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ Câu 2> (2,0 đ) - Cho quì tím lần lượt vào 4 lọ : + lọ làm quì tím chuyển sang đỏ là HCl + lọ làm quì tím chuyển sang xanh là NaOH Cho dd BaCl2 vào 2 lọ cịn lại : + Lọ cho kết tủa trắng là K2SO4 K2SO4 + BaCl2 BaSO4 + 2KCl + Mẫu thử cịn lại khơng hiện tượng là NaNO3 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ Câu 3> (1,0 đ) a> 2H2 + 3O2 2SO2 + 2H2O ==> H2S đĩng vai trị là chất khử .Vì số oxi hĩa của S / H2S tăng từ :-2 lên +4 b> 3Zn + 4 H2SO4 3 ZnSO4 + S + 4 H2O .Tổng hệ số a + b = 3+ 4 =7 Câu 4> (4,0 đ) a> 6,72 nH2 = = 0,3 (mol) 22,4 PT : Mg + H2SO4 à MgSO4 + H2 x x x Fe + H2SO4 à FeSO4 + H2 y y y 24x + 56y = 10,4 ==> x = 0,2 x + y = 0,3 ==> y = 0,1 mMg= 24x = 24x0,2 = 4,8 g è mFe = 10,4 - 4,8 = 5,6 g b> nH2SO4 = x + y = 0,2 + 0,1 = 0,3 (mol) CM(H2SO4) = n/v = 0,3/0,1 = 3M c> Mg +2 H2SO4 MgSO4 + SO2 + 2H2O 0,2 0,2 ( mol) SO2 + 2NaOH Na2SO3 + H2O 0,2 0,2 ( mol) mNa2SO3 = n.M = 0,2.126 = 25,2 g 0,5đ 0,5 đ 0,5 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5đ ĐÁP ÁN ,HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM VÀ BIỂU ĐIỂM (Hĩa 10 CB) (KIỂM TRA HKII, 2015 -2016) ĐỀ : 2 Đáp án và hướng dẫn chấm Biểu điểm Câu 1> (3,0 điểm ) Mỗi PT ( 0,5 đ) (1)ZnS + 2HCl ZnCl2 + H2S (2) 2H2S +3 O2 dư 2SO2 + 2H2O (3) 2SO2 + 3 O2 2SO3 (4) SO3 + H2O H2SO4 (5) H2SO4 +BaCl2 BaSO4 + 2HCl (6) SO3 + 2NaOH Na2SO3 + H2O Mỗi PT(0,5 đ) Câu 2> (2,0 đ) Cho quì tím lần lượt vào 4 lọ : + lọ làm quì tím chuyển sang đỏ là H2SO4 + lọ làm quì tím chuyển sang xanh là KOH Cho dd AgNO3 vào 2 lọ cịn lại: + Mẫu thử cho kết tủa vàng là CaBr2 NaCl + AgNO3 à AgCl + NaNO3 + Mẫu thử cịn lại khơng hiện tượng là Ca(NO3)2 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ Câu 3>(1,0 đ) a> O2 + + H2O 2H + H2O4. Br2 đĩng vai trị là chất oxi hĩa .Vì số oxi hĩa của Br2 giảm từ :0 xuống – 1 b> 2 Fe + 6 H2SO4 Fe2(SO4)3 + 3 SO2 + 6 H2O .Tổng hệ số a + b = 2+ 6 =8 Câu 4> (4,0 đ) a> 5,6 nH2 = = 0,25 (mol) 22,4 PT : Fe + 2HCl à FeCl2 + H2 x 2x x Zn + 2HCl à ZnCl2 + H2 y 2y y 56x + 65y = 14,9 ==> x = 0,15 x + y = 0,25 ==> y = 0,1 mZn= 65y = 65x0,1 = 6,5 g èmFe = 14,9 - 6,5 = 8,4 g b> nHCl = 2x + 2y = 2.0,15 + 2.0,1 = 0,5 (mol) vHCl = n/CM = 0,5 /2,5 = 0,2 ( lit) c> Zn +2 H2SO4 ZnSO4 + SO2 + 2H2O 0,1 0,1 ( mol) SO2 + NaOH NaHSO3 0,1 0,1 ( mol) mNaHSO3 = n.M = 0,1.104 = 10,4 g 0,5đ 0,5 đ 0,5 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ
Tài liệu đính kèm: