Đề kiem tra học kì I - Vật lý 11 (co ban) - Mã đề 112

Đề kiem tra học kì I - Vật lý 11 (co ban) - Mã đề 112

Câu 1 : Một bỡnh điện phân đựng dung dịch AgNO3, cường độ dũng điện chạy qua bỡnh điện phân là I = 1A. Cho A Ag =108 , n Ag=1. Lượng bạc bỏm vào catốt trong thời gian 16 phỳt 5giõy là:

A. 1,08 g B. 10,8 g C. 108 g D. 54 g

Câu 2 : Q là một điện tích điểm âm đặt tại O. M và N là hai điểm nằm trong điện trường của Q với OM = 10 cm và ON = 20cm. Chỉ ra bất đẳng thức đúng.

A. VN < vm="">< 0.="" b.="" vm=""> VN >0. C. VN > VM >0. D. VM < vn="">< 0.="">

Câu 3 : Số electron N phỏt ra từ catốt tong mỗi giõy khi dũng điện trong điốt chân không có giá trị bóo hoà Ibh = 12 mA là bao nhiêu? Biết điện tích electron là –e = -1,6.10-19C

A. 7,5.1022 electron B. 75.1016 electron

C. 75.1019 electron D. 7,5.1016 electron

Câu 4 : Chọn cõu đúng nhất

A. Vật dẫn điện là vật có nhiều electron

B. Vật cách điện là vật hầu như không có điện tích tự do

C. Vật dẫn điện là vật có nhiều electron

D. Vật dẫn điện là vật được tích điện lớn

Câu 5 : Tại điểm nào dưới đây sẽ không có điện trường:

A. Ở bên trong một quả cầi nhựa nhiễm điện

B. Ở bên ngoài, gần một quả cầu kim loại nhiễm điện

C. Ở bên trong một quả cầu kim loại nhiễm điện

D. Ở bờn ngoài, gần một quả cầu nhựa nhiễm điện

 

doc 4 trang Người đăng quocviet Lượt xem 1511Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiem tra học kì I - Vật lý 11 (co ban) - Mã đề 112", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề Kiem tra HKI vat lý 11 co ban
MÃ ĐỀ 112
Câu 1 : 
Một bỡnh điện phõn đựng dung dịch AgNO3, cường độ dũng điện chạy qua bỡnh điện phõn là I = 1A. Cho A Ag =108 , n Ag=1. Lượng bạc bỏm vào catốt trong thời gian 16 phỳt 5giõy là:
A.
1,08 g 
B.
10,8 g 
C.
108 g 
D.
54 g
Câu 2 : 
Q là một điện tớch điểm õm đặt tại O. M và N là hai điểm nằm trong điện trường của Q với OM = 10 cm và ON = 20cm. Chỉ ra bất đẳng thức đỳng.
A.
VN < VM < 0.
B.
VM > VN >0.
C.
VN > VM >0.
D.
VM < VN < 0.
Câu 3 : 
Số electron N phỏt ra từ catốt tong mỗi giõy khi dũng điện trong điốt chõn khụng cú giỏ trị bóo hoà Ibh = 12 mA là bao nhiờu? Biết điện tớch electron là –e = -1,6.10-19C
A.
7,5.1022 electron
B.
75.1016 electron
C.
75.1019 electron
D.
7,5.1016 electron
Câu 4 : 
Chọn cõu đỳng nhất 
A.
Vật dẫn điện là vật cú nhiều electron
B.
Vật cỏch điện là vật hầu như khụng cú điện tớch tự do
C.
Vật dẫn điện là vật cú nhiều electron
D.
Vật dẫn điện là vật được tớch điện lớn
Câu 5 : 
Tại điểm nào dưới đõy sẽ khụng cú điện trường:
A.
Ở bờn trong một quả cầi nhựa nhiễm điện
B.
Ở bờn ngoài, gần một quả cầu kim loại nhiễm điện
C.
Ở bờn trong một quả cầu kim loại nhiễm điện
D.
Ở bờn ngoài, gần một quả cầu nhựa nhiễm điện
Câu 6 : 
Cõu nào dưới đõy núi về quỏ trỡnh dẫn điện tự lực của chất khớ là khụng đỳng?
A.
Đú là quỏ trỡnh dẫn điện trong chất khớ xảy ra khi cú hiện tượng nhõn hạt tải điện
B.
Đú là quỏ trỡnh dẫn điện trong chất khớ thường gặp dưới hai dạng: tia lửa điện và hồ quang điện
C.
Đú là quỏ trỡnh dẫn điện trong chất khớ xảy ra chỉ bằng cỏch đốt núng mạnh khối khớ ở giữa hai điện cực để tạo ra cỏc hạt tải điện
D.
Đú là quỏ trỡnh dẫn điện trong chất khớ xảy ra và duy trỡ được mà khụng cần phun liờn tục cỏc hạt tải điện vào.
Câu 7 : 
Đặt hiệu điện thế U vào hai đầu một điện trở R thỡ dũng điện chạy qua cú cường độ I. Cụng suất toả nhiờt ở điện trở này Khụng thể tớnh bằng cụng thức: 
A.
I2R.
B.
UI. 
C.
UI2 
D.
U2/R.
Câu 8 : 
Một bàn là dựng điện 110V. Cú thể thay đổi giỏ trị điện trở cuộn dõy như thế nào trong bàn là này để dựng dũng điện 220V mà cụng suất khụng thay đổi
A.
Giảm 4 lần
B.
Tăng gấp 4 lần
C.
Giảm hai lần
D.
Tăng gấp đụi
Câu 9 : 
Tụ điện phẳng khụng khớ cú điện dung 5nF. Cường độ điện trường lớn nhất mà tụ cú thể chịu được 3.105V/m. Khoảng cỏch giữa hai bản tụ là 2mm. Điện tớch lớn nhất cú thể nạp được cho tụ là:
A.
2,5. 10-6C.
B.
2. 10-6C.
C.
4.10-6C.
D.
3. 10-6C.	
Câu 10 : 
Cụng của lực điện tỏc dụng lờn một điện tớch điểm q khi di chuyển từ điểm M đến điểm N trong một điện trường, thỡ khụng phụ thuộc vào
A.
Độ lớn của điện tớch q.
B.
Hỡnh dạng của đường đi MN.
C.
Độ lớn của cường độ điện trường tại cỏc điểm trờn đường đi.
D.
Vị trớ của cỏc điểm M,N.
Câu 11 : 
Trong một đoạn mạch gồm nguồn điện(E,r) nối tiếp với điện trở thuần R và cú dũng điện I chạy qua. Cường độ dũng điện qua mạch:
A.
Tỉ lệ nghịch với điện trở trong r của nguồn
B.
Tỉ lệ nghịch với điện trở R 
C.
Tỉ lệ thuận với suất điện động của nguồn
D.
Cú chiều đi ra từ cực dương của nguồn 	
Câu 12 : 
Một bỡnh điện phõn chứa dung dịch đồng sunphat (CuSO4) với hai điện cực bằng đồng (Cu) . Khi cho dũng điện khụng đổi chạy qua bỡnh này trong khoảng thời gian 30 phỳt, thỡ thấy khối lượng của catốt tăng thờm 1,143g. Khối lượng mol nguyờn tử của đồng là A = 63,5 g/mol. Lấy số Faraday F ≈ 96.500 C/mol. Dũng điện chạy qua bỡnh điện phõn cú cường độ I bằng bao nhiờu?
A.
1,93 mA
B.
1,93 A
C.
0,965 mA
D.
0,965 A
Câu 13 : 
Chọn cõu phỏt biểu đỳng về Điện dung của tụ điện
A.
phụ thuộc vào điện tớch của nú.
B.
phụ thuộc cả vào điện tớch lẫn hiệu điện thế giữa hai bản tụ.
C.
khụng phụ thuộc vào điện tớch và hiệu điện thế giữa hai bản của tụ.
D.
phụ thuộc vào hiệu điện thế giữa hai bản của nú.
Câu 14 : 
Cú 2 điện trở bằng nhau mắc nối tiếp nhau rồi mắc vào nguồn điện thỡ cụng suất tiờu thụ của mỗi điện trở là 7,5W. Tớnh cụng suất tiờu thụ của mỗi điện trở khi chỳng mắc song song với nhau rồi mắc vào nguồn điện 
A.
30 W
B.
7,5 W
C.
60 W
D.
5 W
Câu 15 : 
Cho đoạn mạch gồm điện trở R1= 100 , mắc nối tiếp với điện trở
 R2 = 200 , Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch là 12V. Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R1 là: 
A.
U1 = 8V
B.
U1 = 6V 
C.
U1 = 4V 
D.
U1 = 2V
Câu 16 : 
Hệ số nhiệt điện trở α của kim loại khụng phụ thuộc:
A.
Tiết diện thẳng của dõy kim loại
B.
chế độ gia cụng của kim loại
C.
độ sạch (hay độ tinh khiết) của kim loại
D.
khoảng nhiệt độ
Câu 17 : 
Phỏt biểu nào sau đõy là khụng đỳng ?
A.
Xột về toàn bộ thỡ một vật nhiễm điện do hưởng ứng vẫn là một vật trung hoà điện.
B.
Trong điện mụi cú rất ớt diện tớch tự do.
C.
Trong vật dẫn điện cú rất nhiều điện tớch tự do.
D.
Xột về toàn bộ thỡ một vật nhiễm điện do tiếp xỳc vẫn là một vật trung hoà điện.
Câu 18 : 
Chọn cõu phỏt biểu đỳng
A.
Điện dung của tụ điện tỉ lệ với điện tớch của bản tụ
B.
Điện tớch của tụ điện tỉ lệ với hiệu điện thế giữa hai bản tụ
C.
Hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện tỉ lệ với điện dung của nú
D.
Điện dung của tụ điện tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế giữa hai bản tụ 
Câu 19 : 
Cõu nào dưới đõy núi về bản chất tia catốt là đỳng?
A.
Là chựm ion õm phỏt ra từ catốt bị nung núng ở nhiệt độ cao
B.
Là chựm electron õm phỏt ra từ catốt bị nung núng ở nhiệt độ cao
C.
Là chựm ion dương phỏt ra từ anụt của điụt chõn khụng
D.
Là chựm tia sang phỏt ra từ catụt bị nung núng ở nhiệt độ cao và làm huỳnh quang thành ống thuỷ tinh đối diện với catốt
Câu 20 : 
Di chuyển một điện tớch q từ điểm M đến điểm N trong một điện trường. Cụng AMN của lực điện càng lớn nếu:
A.
hiệu điện thế UMN càng lớn.
B.
đường đi MN càng dài.
C.
đường đi MN càng ngắn.
D.
hiệu điện thế UMN càng nhỏ.
Câu 21 : 
Nối cặp nhiệt đồng – constantan với một milivụn kế thành một mạch kớn . Nhỳng mối hàn thứ nhất vào nước đỏ đang tan và mối hàn thứ hai vào hơi nước sụi , milivụn kế chỉ 4,25 mV. Hệ số nhiệt điện động αT của cặp nhiệt này là:
A.
42,5 mV/K
B.
4,25 mV/K
C.
4,25 μV/K
D.
42,5 μV/K
Câu 22 : 
Để búng đốn loại 120V - 60W sỏng bỡnh thường ở mạng điện cú hiệu điện thế là 220V, người ta phải mắc nối tiếp với búng đốn một điện trở cú giỏ trị
A.
R = 100 Ω
B.
R = 200 Ω
C.
R = 150 Ω
D.
R = 250 Ω
Câu 23 : 
Suất điện động của một pin là 1,5V. Xỏc định cụng của lực lạ khi dịch chuyển một điện tớch +2C từ cực õm đến cực dương bờn trong nguồn điện
A.
A = 3J.
B.
A = 4J.	
C.
A = 0,3J.	
D.
A = 3,5J.
Câu 24 : 
Một hạt bụi khối lượng 3,6.10-15kg nằm lơ lửng giữa hai tấm kim loại song song nằm ngang và nhiễm điện trỏi dấu . Điện tớch của nú bằng 4,8.10-18C. Hỏi điện trường giữa hai tấm đú. Lấy g = 10m/s2
A.
E = 7500 V/m
B.
E = 75 V/m
C.
E = 750 V/m
D.
E = 1000V/m
Câu 25 : 
Hai búng đốn Đ1( 220V - 25 W ), Đ2( 220 V - 100 W ) khi sỏng bỡnh thường thỡ :
A.
Cường độ dũng điện qua đốn Đ2 lớn gấp 2 lần cường độ dũng điện qua đốn Đ1
B.
Cường độ dũng điện qua đốn Đ2 lớn gấp 4 lần cường độ dũng điện qua đốn Đ1
C.
Điện trở trở của búng đốn Đ2 lớn gấp bốn lần điện trở của đốn Đ1
D.
Cường độ dũng điện qua đốn Đ2 bằng cường độ dũng điện qua đốn Đ1
Câu 26 : 
Khi một điện tớch q di chuyển trong một điện trường từ một điểm A đến một điểm B thỡ lực điện sinh cụng 2,5J.Nếu thế năng của q tại A là 2,5J, thỡ thế năng của nú tại B là:
A.
0J.
B.
– 5J.
C.
+5J.
D.
- 2,5J.
Câu 27 : 
Chọn cõu Đỳng. Dũng điện trong kim loại là dũng dịch chuyển cú hướng của cỏc...
A.
electron tự do ngược chiều điện trường
B.
ion õm, electron tự do ngược chiều điện trường.
C.
electron, lỗ trống theo chiều điện trường 
D.
ion và electron trong điện trường
Câu 28 : 
Khi mạch điện cú R mắc nối tiếp với R1 = 2Ω hoặc R mắc nối tiếp với R2 = 8Ω vào nguồn điện cú hiệu điện thế là U thỡ cụng suất tiờu thụ của R1 và R2 bằng nhau. Thỡ R cú giỏ trị
A.
R = 8
B.
R = 2
C.
R = 4
D.
R = 6
Câu 29 : 
Hai điện trở cú cựng giỏ trị mắc nối tiếp nhau rồi mắc vào nguồn điện cú hiệu điện thế là U0 thỡ cường độ dũng điện qua mạch là 1,2 (A). Nếu mắc song song 2 điện trở ấy rồi mắc vào nguồn U0 thỡ cường độ dũng điện qua mạch chớnh cú giỏ trị nào sau đõy:
A.
1,8 A
B.
2,4 A
C.
4,8 A
D.
0,6 A
Câu 30 : 
Trong trường hợp nào dưới đõy, ta khụng cú một tụ điện : Giữa hai bản kim loại là một lớp:
A.
nhựa pụliờtilen
B.
mica.
C.
giấy tẩm parafin.	
D.
giấy tẩm dung dịch muối ăn.
phiếu soi - đáp án (Dành cho giám khảo)
Môn : Kiem tra HKI vat lý 11 co ban
Đề số :11 2
01
A
02
D
03
D
04
B
05
C
06
C
07
C
08
B
09
D
10
B
11
D
12
B
13
C
14
A
15
C
16
A
17
D
18
B
19
B
20
A
21
D
22
B
23
A
24
A
25
B
26
A
27
A
28
C
29
C
30
D

Tài liệu đính kèm:

  • docTham khao Ly 11 HK I1.doc