Câu1: Đĩa khởi động để nạp hệ đièu hành thường được lưu ở:
A, Đĩa mềm A.
B, CPU
C, CD
D, A và C
Câu2: Hệ điều hành nào sau đây giao tiếp thông qua đề xuất của hệ thống như nút lệnh, cửa sổ
A, MS-DOS.
B, Windows.
Câu3: Biểu diễn số 11002 sang cơ số 10 là kết quả nào sau đây:
A, 1010
B, 2410
C, 1210
D, 310
Câu4: Cách ra khỏi hệ thống nào sau đây tốn ít năng lượng nhất:
A, Tắt máy.
B, Tạm dừng.
C, Ngủ đông.
D, Cả ba cách trên.
Câu5: Hệ điều hành nào sau đây là hệ điều hành đa nhiệm nhiều người dùng?
A, Windows 2000 server.
B, MS-DOS
C, Windows 95.
D, Cả ba loại trên.
Câu6: Trong máy tính Phần mềm máy tính nào tạo ra môi trường làm việc cho các phần mềm khác hoạt động?
A, Phần mềm tiện ích.
B, Phần mềm hệ thống.
C, Phần mềm ứng dụng.
Câu7: Sử dụng rộng rãi hộp thư điện tử là đặc trưng ứng dụng nào của Tin học
A, truyền thông.
B, giải trí.
C, giáo dục.
D, quản lý.
Câu8: Ngôn ngữ lập trình nào mà câu lệnh được viết tắt bởi các từ trong tiếng anh?:
A, ngôn ngữ bậc cao.
B, ngôn ngữ máy
Họ tên:... Lớp: ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I_LỚP10. Môn: Tin học. I. Phần trắc nghiệm(6điểm). Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Chọn Câu1: Đĩa khởi động để nạp hệ đièu hành thường được lưu ở: A, Đĩa mềm A. B, CPU C, CD D, A và C Câu2: Hệ điều hành nào sau đây giao tiếp thông qua đề xuất của hệ thống như nút lệnh, cửa sổ A, MS-DOS. B, Windows. Câu3: Biểu diễn số 11002 sang cơ số 10 là kết quả nào sau đây: A, 1010 B, 2410 C, 1210 D, 310 Câu4: Cách ra khỏi hệ thống nào sau đây tốn ít năng lượng nhất: A, Tắt máy. B, Tạm dừng. C, Ngủ đông. D, Cả ba cách trên. Câu5: Hệ điều hành nào sau đây là hệ điều hành đa nhiệm nhiều người dùng? A, Windows 2000 server. B, MS-DOS C, Windows 95. D, Cả ba loại trên. Câu6: Trong máy tính Phần mềm máy tính nào tạo ra môi trường làm việc cho các phần mềm khác hoạt động? A, Phần mềm tiện ích. B, Phần mềm hệ thống.. C, Phần mềm ứng dụng. Câu7: Sử dụng rộng rãi hộp thư điện tử là đặc trưng ứng dụng nào của Tin học A, truyền thông. B, giải trí. C, giáo dục. D, quản lý. Câu8: Ngôn ngữ lập trình nào mà câu lệnh được viết tắt bởi các từ trong tiếng anh?: A, ngôn ngữ bậc cao. B, ngôn ngữ máy. C, hợp ngữ. Câu9: Biểu diễn số 2AC16 sang cơ số 10 là kết quả nào sau đây: A, 1076410 B, 67210 C, 68410 D, 67110 Câu10: Trên hệ điều hành MS- DOS tên tệp nào sau đây đúng: A, hoc tap.txt B, thotinhxuan.exe C, v_n.xls D, camtinh.mnpq. Câu11: Đường dẫn nào sau đây là đường dẫn đầy đủ: A, F:\maytinh\banphim.doc B, E:/cd/ram/luu.txt C, d:\bando\dialy.xls D, van\c:\toan.exe. Câu12: Biểu diễn số thực 2,568x10-3 nào sau đây đúng: A, 0,2568x102 B, 0.2568x10-4 C, 0.2568.102 D, 0.2568x10-2 Câu13: Chạy thử chương trình với những bộ Input khác nhau là công việc thuộc bước nào sau đây khi giải một bài toán trên máy tính? A, xây dựng và lựa chọn thuật toán. B, viết chương trình. C, hiệu chỉnh. D, xác định bài toán. Câu14: Hệ điều hành MS-DOS là Hệ điều hành: A, Đa nhiệm một người dùng. B, Đa nhiệm nhiều người dùng. C, Đơn nhiệm một người dùng. Câu15: Thiết bị nào sau đây thuộc bộ nhớ trong của máy tính. A, ROM B, Máy in. C, Máy chiếu. D, CD. Câu16: Tên tệp trên hệ điều hành Windows gồm: A, 8 kí tự. B, 3 kí tự. C, 255 kí tự. D, 256 kí tự. Câu17: Phần mở rộng của tên tệp trên hệ điều hành MS-DOS gồm: A, 8 kí tự. B, 255 kí tự. C, 256 kí tự. D, 3 kí tự. Câu18: Trong tên tệp phần tên và phần mở rộng được ngăn cách nhau bởi dấu: A, \ B, / C, : D, . Câu19: Thiết bị nào sau đây là thiết bị vào của máy tính. A, ROM B, Bàn phím. C, Đĩa cứng. D, Máy quét. Câu20: Thông tin trong máy tính gồm 2 loại: A, hình ảnh và âm thanh. B, loại số và loại phi số C, hình ảnh và văn bản. D, âm thanh và văn bản. II. Phần tự luận.(4điểm) Bài toán: Cho dãy A gồm N số nguyên khác nhau: a1, a2,, aN . Kiểm tra và tính tổng của các số nguyên trong dãy chia hết cho 5. 1, Xác định Input và Output cho bài toán trên.(1điểm) 2, Xây dựng thuật toán cho bài toán trên( cách liệt kê hoặc sơ đồ khối.) (2điểm) 3, Mô phỏng thuật toán với dãy A gồm 8 số nguyên sau: 2; 5; 10; 15; 6; 9; 7; 5. (1điểm)
Tài liệu đính kèm: