Câu 1. Hãy trình bày cách phân biệt các dung dịch muối sau đây : NH4NO3, (NH4)2SO4, K2SO4. Viết phương trình hóa học của các phản ứng xảy ra.
Câu 2.Lập các phương trình phản ứng sau đây :
a)NH3 + Cl2dư N2 + ?
b)Zn(NO3)2 .
c)NH3 dư + Cl2 NH4Cl +
d)(NH4)3PO4 + ? Ag3PO4 +
Câu 3 . Khi hòa tan hỗn hợp kẽm và kẽm oxit trong dung dịch HNO3 loãng lấy dư, thấy thoát ra khí NO và dung dịch A. Tiếp tục cho từ từ dung dich KOH vào dung dịch A thấy xuất hiện kết tủa trắng , tiếp tục cho KOH đến dư thấy kết tủa tan dần và dung dich trở nên trong suốt. Viết các phương trình phản ứng xảy ra.
Câu 4. Từ H2 , Cl2 , N2 viết phương trình phản ứng điều chế phân đạm NH4Cl .
Câu 5. Nhiệt phân hoàn toàn 27,3 gam hỗn hợp rắn X gồm NaNO3 và Cu(NO3)2, thu được hỗn hợp khí có thể tích 6,72 lít (đktc). Tính thành phần % về khối lượng của mỗi muối trong hỗn hợp X.
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ THÁNG 10 MÔN HOÁ HỌC 11 - THỜI GIAN 60’ Câu 1. Hãy trình bày cách phân biệt các dung dịch muối sau đây : NH4NO3, (NH4)2SO4, K2SO4. Viết phương trình hóa học của các phản ứng xảy ra. Câu 2.Lập các phương trình phản ứng sau đây : a)NH3 + Cl2dư ® N2 + ? b)Zn(NO3)2 ... c)NH3 dư + Cl2 ® NH4Cl + d)(NH4)3PO4 + ? Ag3PO4 + Câu 3 . Khi hòa tan hỗn hợp kẽm và kẽm oxit trong dung dịch HNO3 loãng lấy dư, thấy thoát ra khí NO và dung dịch A. Tiếp tục cho từ từ dung dich KOH vào dung dịch A thấy xuất hiện kết tủa trắng , tiếp tục cho KOH đến dư thấy kết tủa tan dần và dung dich trở nên trong suốt. Viết các phương trình phản ứng xảy ra. Câu 4. Từ H2 , Cl2 , N2 viết phương trình phản ứng điều chế phân đạm NH4Cl . Câu 5. Nhiệt phân hoàn toàn 27,3 gam hỗn hợp rắn X gồm NaNO3 và Cu(NO3)2, thu được hỗn hợp khí có thể tích 6,72 lít (đktc). Tính thành phần % về khối lượng của mỗi muối trong hỗn hợp X. Câu 6 . Trộn dung dịch chứa 11,76 g H3PO4 vào dung dịch chứa 16,80 g KOH. Tính khối lượng muối tạo thành . Câu 7. Tính pH v à pOH của dung dịch Ba(OH)2 0,005M. Câu 8. Lập phương trình phản ứng dưới dạng phân tử và phương trình ion thu gọn: a) K3PO4 và Ba(NO3)2 b) (NH4)3PO4 + Ba(OH)2 II/ PHẦN DÀNH CHO NÂ NG CAO Câu 9. Viết các phương trình hóa học thực hiện sơ đồ chuyển hóa sau : Câu 10. Cho 0,368 g hỗn hợp ( Al và Zn) tác dụng vừa đủ với 25 lit dd HNO3 0,001M . Sau pứ thu được 3 muối (không tạo khí) . Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp . III/ PHẦN DÀNH CHO CƠ BẢN. Câu 9. Khi cho 9,1g hỗn hợp Cu và Al tác dụng với dung dịch HNO3 đặc , đun nóng sinh ra 11,2 lit khí duy nhất là NO2 (đktc) . Xác định khối lương mỗi của kim loại trong hỗn hợp ? Câu 10. Thực hiện chuỗi phương trình phản ứng hóa học sau : N2® NH3 ® (NH4)2SO4 ® NH4Cl ® NH4NO3 . Cho: Na = 23, Al = 27, Cu = 64, Zn = 65, H = 1, N = 14, O = 16 Câu 6 . Trộn dung dịch chứa 11,76 g H3PO4 vào dung dịch chứa 16,80 g KOH. Tính khối lượng muối tạo thành . Câu 7. Tính pH v à pOH của dung dịch Ba(OH)2 0,005M. Câu 8. Lập phương trình phản ứng dưới dạng phân tử và phương trình ion thu gọn: a) K3PO4 và Ba(NO3)2 b) (NH4)3PO4 + Ba(OH)2 II/ PHẦN DÀNH CHO NÂ NG CAO Câu 9. Viết các phương trình hóa học thực hiện sơ đồ chuyển hóa sau : Câu 10. Cho 0,368 g hỗn hợp ( Al và Zn) tác dụng vừa đủ với 25 lit dd HNO3 0,001M . Sau pứ thu được 3 muối (không tạo khí) . Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp . III/ PHẦN DÀNH CHO CƠ BẢN. Câu 9. Khi cho 9,1g hỗn hợp Cu và Al tác dụng với dung dịch HNO3 đặc , đun nóng sinh ra 11,2 lit khí duy nhất là NO2 (đktc) . Xác định khối lương mỗi của kim loại trong hỗn hợp ? Câu 10. Thực hiện chuỗi phương trình phản ứng hóa học sau : N2® NH3 ® (NH4)2SO4 ® NH4Cl ® NH4NO3 . Cho: Na = 23, Al = 27, Cu = 64, Zn = 65, H = 1, N = 14, O = 16 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ MÔN HOÁ HỌC 11 - THỜI GIAN 60’ Câu 1. Hãy trình bày cách phân biệt các dung dịch muối sau đây : NH4NO3, (NH4)2SO4, K2SO4. Viết phương trình hóa học của các phản ứng xảy ra. Câu 2.Lập các phương trình phản ứng sau đây : a)NH3 + Cl2dư ® N2 + ? b)Zn(NO3)2 ... c)NH3 dư + Cl2 ® NH4Cl + d)(NH4)3PO4 + ? Ag3PO4 + Câu 3 . Khi hòa tan hỗn hợp kẽm và kẽm oxit trong dung dịch HNO3 loãng lấy dư, thấy thoát ra khí NO và dung dịch A. Tiếp tục cho từ từ dung dich KOH vào dung dịch A thấy xuất hiện kết tủa trắng , tiếp tục cho KOH đến dư thấy kết tủa tan dần và dung dich trở nên trong suốt. Viết các phương trình phản ứng xảy ra. Câu 4. Từ H2 , Cl2 , N2 viết phương trình phản ứng điều chế phân đạm NH4Cl . Câu 5. Nhiệt phân hoàn toàn 27,3 gam hỗn hợp rắn X gồm NaNO3 và Cu(NO3)2, thu được hỗn hợp khí có thể tích 6,72 lít (đktc). Tính thành phần % về khối lượng của mỗi muối trong hỗn hợp X.
Tài liệu đính kèm: