Đề kiểm tra định kì lớp 10 - Môn Hóa - Đề 2

Đề kiểm tra định kì lớp 10 - Môn Hóa - Đề 2

TVT 1: Electron thuộc lớp nào sau đây liên kết với hạt nhân chặt chẽ nhất?

 A. N. B. K. C. M. D. L.

TVT 2: Cho kí hiệu nguyên tử của các nguyên tố sau: . Phát biểu nào sau đây về các nguyên tử X, Y, Z là đúng?

 A. Y và Z thuộc cùng một nguyên tố hóa học.

 B. Y và Z có cùng số nơtron.

 C. X và Y có cùng số khối.

 D. X và Y là hai đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học.

TVT 3: Xét các nguyên tố , , , . Các nguyên tố mà nguyên tử có số electron ở lớp ngoài cùng giống nhau là

 A. Y và Z. B. X và Z. C. X và T. D. Y và T.

TVT 4: Tổng số hạt proton, electron, nơtron của nguyên tử nguyên tố X là 19. Vậy nguyên tố X là

 A. phi kim. B. kim loại hoặc phi kim.

 C. kim loại. D. khí hiếm.

TVT 5: Cấu hình electron của nguyên tử nào sau đây là đúng?

 A. 1s22s22p63s23p63d4. B. 1s22s22p63s23p64s23d2.

 C. 1s22s22p63s23p64s23d5. D. 1s22s22p63s23p63d34s2.

 

doc 4 trang Người đăng hoan89 Lượt xem 679Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kì lớp 10 - Môn Hóa - Đề 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ LỚP 10
Năm học: 2019-2020
----------—&–----------
ĐỀ SỐ 2 (Mã đề 902)
Nội dung: C1 
(30 câu trắc nghiệm, 30 phút)
Electron thuộc lớp nào sau đây liên kết với hạt nhân chặt chẽ nhất?
	A. N.	B. K.	C. M.	D. L.
Cho kí hiệu nguyên tử của các nguyên tố sau: . Phát biểu nào sau đây về các nguyên tử X, Y, Z là đúng?
	A. Y và Z thuộc cùng một nguyên tố hóa học.	
	B. Y và Z có cùng số nơtron.
	C. X và Y có cùng số khối.	
	D. X và Y là hai đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học.
Xét các nguyên tố, , , . Các nguyên tố mà nguyên tử có số electron ở lớp ngoài cùng giống nhau là
	A. Y và Z.	B. X và Z.	C. X và T.	D. Y và T.
Tổng số hạt proton, electron, nơtron của nguyên tử nguyên tố X là 19. Vậy nguyên tố X là
	A. phi kim.	B. kim loại hoặc phi kim.	
	C. kim loại.	D. khí hiếm.
Cấu hình electron của nguyên tử nào sau đây là đúng?
	A. 1s22s22p63s23p63d4.	B. 1s22s22p63s23p64s23d2.	
	C. 1s22s22p63s23p64s23d5.	D. 1s22s22p63s23p63d34s2.
Nguyên tử được cấu tạo từ bao nhiêu loại hạt?
	A. 2.	B. 3.	C. 1.	D. 4.
Nguyên tử của nguyên tố X có 7 electron thuộc lớp L. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố X là
	A. 7.	B. 25.	C. 9.	D. 17.
Cho biết kẽm có khối lượng riêng là 7,76 g/cm3 và nguyên tử khối là 65,41. Bán kính gần đúng là nguyên tử kẽm là
	A. 3,22.10-8 cm.	B. 3,07.10-8 cm.	C. 1,50.10-8 cm.	D. 1,96.10-8 cm.
Nguyên tử của nguyên tố X có 3 lớp electron và có 2 electron ở lớp ngoài cùng. Số đơn vị điện tích hạt nhân của nguyên tử X là
	A. 8.	B. 14.	C. 10.	D. 12.
Đồng có 2 đồng vị . Clo có 2 đồng vị . Số kiểu phân tử CuCl2 được tạo thành có phân tử khối khác nhau là
	A. 4.	B. 5.	C. 3.	D. 6.	
Nguyên tử nào trong các nguyên tử sau đây có 20 nơtron, 17 electron, 17 proton?
	A. .	B. .	C. .	D. .
Nguyên tử X có tổng số hạt proton, electron, nơtron là 58. Biết số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 18. Vậy kí hiệu nguyên tử của nguyên tố X là
	A. .	B. .	C. .	D. .	
Thứ tự tăng dần mức năng lượng của các phân lớp: 1s, 3d, 4s, 2p là
	A. 1s, 2p, 4s, 3d.	B. 1s, 2p, 3d, 4s.	C. 2p, 1s, 3d, 4s.	D. 4s, 3d, 2p, 1s.
Số electron p trong nguyên tử K (Z = 19) ở trạng thái cơ bản là
	A. 10.	B. 9.	C. 7.	D. 12.
Điện tích hạt nhân nguyên tử của nguyên tố X là 25,632.10-19C (cho biết qp = 1,602.10-19C). Vậy số hiệu nguyên tử của nguyên tố X là
	A. 16.	B. 14.	C. 9.	D. 6.
Biết nguyên tử khối trung bình của brom là 70,01 và brom có hai đồng vị là và . Thành phần phần trăm về khối lượng của trong phân tử KBrO là (với kali là đồng vị và oxi là đồng vị )
	A. 31,91%.	B. 27,10%.	C. 31,55%.	D. 27,32%.
Số electron tối đa trong phân lớp d là
	A. 2.	B. 14.	C. 6.	D. 10.
Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 4s2 và trên phân lớp có mức năng lượng cao nhất chứa 2 electron. Vậy số hiệu nguyên tử của nguyên tố X là
	A. 22.	B. 16.	C. 12.	D. 26.	
Một nguyên tố R có ba đồng vị X, Y, Z. Biết tổng số hạt (p, n, e) trong nguyên tử của ba đồng vị là 129; nguyên tử của đồng vị X có số hạt nơtron hơn đồng vị Y là 1 hạt; nguyên tử của đồng vị Z có số hạt proton bằng số hạt nơtron. Tỉ lệ nguyên tử của các đồng vị như sau: Z : Y = 2769 : 141 và Y : X = 611 : 390. Nguyên tử khối trung bình của R là
	A. 32,066.	B. 28,107.	C. 12,011.	D. 40,078.
Số electron ở phân mức năng lượng cao nhất trong nguyên tử O (Z = 8) ở trạng thái cơ bản là
	A. 4.	B. 2.	C. 6.	D. 8.
Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử X là 3s23p3. Vậy số hạt mang điện trong hạt nhân nguyên tử X là
	A. 5.	B. 17.	C. 15.	D. 7.
Trong tự nhiên, brom có hai đồng vị bền là và . Biết chiếm 54,5% tổng số nguyên tử. Nguyên tử khối trung bình của brom là
	A. 81,70.	B. 79,54.	C. 79,91.	D. 81,28.
Nhận định nào sau đây từ kí hiệu nguyên tử là đúng?
	A. Hạt nhân nguyên tử K có số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 1.
	B. Nguyên tử K có số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 18.
	C. Nguyên tử K có số khối là 39 và số hạt không mang điện là 19.
	D. Tổng số hạt trong hạt nhân nguyên tử K là 58.
Nguyên tử có số electron phân bố trên các lớp lần lượt là
	A. 2, 8, 4.	B. 2, 8, 2, 2.	C. 2, 5.	D. 2, 2, 3.
Cặp nguyên tử nào sau đây là các đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học?
	A. .	B. .	C. .	D. .
Một đồng vị của nguyên tố clo là . Vậy điện tích hạt nhân của nguyên tử clo này là
	A. 35+.	B. 17+.	C. 17.	D. 35.
Khối lượng tuyệt đối của một nguyên tử cacbon gồm 6 proton, 6 nơtron, 6 electron là (biết mp = 1,6726.10-27 kg; mn = 1,6748.10-27 kg; me = 9,1094.10-31 kg)
	A. 20,090.10-24 g.	B. 20,545.10-24 g.	C. 21,240.10-24 g.	D. 21,193.10-24 g.
Cho các nhận định sau:
(1) Nguyên tử luôn trung hòa về điện.
(2) Hạt nhân nguyên tử ở tâm nguyên tử và mang điện tích dương.
(3) Các nguyên tử khác nhau về số khối là các đồng vị của một nguyên tố hóa học.
(4) Trong nguyên tử, các electron chuyển động xung quanh hạt nhân theo những quỹ đạo xác định.
(5) Các electron trên cùng một phân lớp thì có mức năng lượng gần bằng nhau.
(6) Lớp electron thứ n có n phân lớp electron.
Số nhận định sai là
	A. 2.	B. 4.	C. 5.	D. 3.
Phát biểu nào sau đây là không đúng?
	A. Nguyên tử khối có giá trị gần bằng số khối.
	B. Nguyên tử khối là khối lượng tuyệt đối của nguyên tử.
	C. Các đồng vị của một nguyên tố hóa học có tính chất hóa học giống nhau.
	D. Đồng vị là những nguyên tử có cùng số electron.
Cho cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố như sau:
	(1) 1s22s22p3.	(2) 1s22s22p63s23p1.	(3) 1s22s22p6.	(4) 1s22s22p63s23p64s1.
Nguyên tố phi kim là
	A. (3).	B. (4).	C. (2).	D. (1).

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_dinh_ki_lop_10_mon_hoa_de_2.doc