Đề kiểm tra 45 phút môn Tin học lớp 11

Đề kiểm tra 45 phút môn Tin học lớp 11

I- TRẮC NGHIỆM

Câu 1 : _ Biểu thức quan hệ nào dưới đây cho giá trị FALSE ?

A. “MOOR” < “look”;="" b.“moor”=""><>

C.“AB123CD” < “abcdab”;="" d.“abcdor”=""><>

Cõu 2 : _ Cho bản ghi sinh_vien gồm các trường ho_ten, ngay_sinh . Biểu thức nào truy cập đến trường ho_ten của bản ghi này ?

A. ho_ten; B. sinh_vien->ho_ten; C. sinh_vien.(ho_ten,ngay_sinh); D. sinh_vien.ho_ten;

Câu 3 : _ Đoạn chương trỡnh sau in ra kết quả nào ?

 

doc 2 trang Người đăng quocviet Lượt xem 3662Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 45 phút môn Tin học lớp 11", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Sở GD&ĐT Bắc Giang
đề kiểm tra 45 phút
Trường THPT Tứ Sơn
Môn Tin học lớp 11
Thỏng 4 năm 2010
Họ và tên:..............................................
Lớp:................................................
Điểm
Lời phê
Mã đề: 11
.....................................................................................
.....................................................................................
.....................................................................................
....................................................................................
I- trắc nghiệm
Biểu thức quan hệ nào dưới đõy cho giỏ trị FALSE ?
“MOOR” < “LOOK”; 	 B.“MOOR” < “MOORK”;
C.“AB123CD” < “ABCDAB”; 	 D.“ABCDOR” < “ABDOR”;
Cho bản ghi sinh_vien gồm cỏc trường ho_ten, ngay_sinh . Biểu thức nào truy cập đến trường ho_ten của bản ghi này ?
A. ho_ten; 	B. sinh_vien->ho_ten; 	C. sinh_vien.(ho_ten,ngay_sinh);	D. sinh_vien.ho_ten; 
Đoạn chương trỡnh sau in ra kết quả nào ?
Program Welcome ;
Var a : string[10];
Begin
a := ‘tinhoc ’;
writeln(length(a));
End.
7; 
10;
11
	 D. 12
Hóy chọn phương ỏn ghộp đỳng. Cho xõu S là ‘Hanoi-Vietnam’. Kết quả của hàm Pos(‘Vietnam’,S) là 
5;	B. 6;	C. 7; 	D. 8;
Cho str là một xõu kớ tự, đoạn chương trỡnh sau thực hiện cụng việc gỡ ?
for i := length(str) downto 1 do write(str[i]) ;
A. In xõu ra màn hỡnh; 	B. In từng kớ tự ra màn hỡnh theo thứ tự ngược, trừ kớ tự đầu tiờn;
C. In từng kớ tự xõu ra màn hỡnh; D. In từng kớ tự ra màn hỡnh theo thứ tự ngược; 
Cho khai bỏo sau :
a : array[0..16] of integer ;
Cõu lệnh nào dưới đõy sẽ in ra tất cả cỏc phần tử của mảng trờn ?
for k := 1 to 16 do write(a[k]);	B. for k := 16 downto 0 do write(a[k]);
C. for k:= 0 to 15 do write(a[k]);	D. for k := 16 down to 0 write(a[k]);
Hóy chọn phương ỏn ghộp đỳng nhất. Thủ tục chuẩn Insert(S1,S2,vt) thực hiện
	A. chốn xõu S1 vào S2 bắt đầu từ vị trớ vt ;	B. chốn xõu S2 vào S1 bắt đầu từ vị trớ vt ; 
C. nối xõu S2 vào S1;	D. sao chộp vào cuối S1 một phần của S2 từ vị trớ vt ;
Sắp xếp cỏc thủ tục sau khi thao tỏc với tệp f, cỏc biến a, b, c.
	a. assgin (f,’ tep1.txt’);	 b. readln(f, a, b, c);	c. reset(f);	d. close(f);
	phương ỏn xắp xếp nào là chớnh xỏc ?
	1. a- b- c-d	2. a-c-b-d; 	3. d-c-a-b; 	4. b-a-d-c;
Cấu trỳc chung của chương trỡnh con gồm mấy thành phần chớnh ?
	1. 3;	B. 4;	3. 5	4. 2;
Thế nào là khai bỏo biến mảng giỏn tiếp ?
Khai bỏo mảng của cỏc bản ghi;	B. Khai bỏo mảng xõu kớ tự;
C. Khai bỏo mảng hai chiều;	D. Khai bỏo thụng qua kiểu mảng đó cú;
Phần II. TỰ LUẬN
Cõu 1 (2đ): Khỏi niệm chương trỡnh con, cấu trỳc chung của chương trỡnh con gồm mấy phần là những phần nào?
Cõu 2(3đ): Cho chương trỡnh sau: 
program luythua2;
uses crt;
var m,p,q,n:integer;
 a,b,c,d,tluythua,tich:real;
function luythua(x:real; k:integer):real;
var j:integer ;
 begin
 tich:=1.0;
 for j:=1 to k do
 tich:=tich*x;
 luythua:=tich;
 end;
begin
clrscr;
 writeln('tinh luy thua;');
 writeln ('a,b,c,d,m,n,p,q=');readln(a,b,c,d,n,m,p,q);
 writeln('ta co luy thua cua');
 luythua(a,n);
 tluythua:=luythua(a,n)+luythua(b,m)+luythua(c,p)+luythua(d,q);
 writeln('tongs=',tluythua:8:4);
readln;
end.
Xỏc định cỏc thành phần sau:
1. Tờn chương trỡnh con:	
2. Tham số thực sự :	
3. Biến toàn cục:	
4. Biến cục bộ:	
5. Lời gọi chương trỡnh con:	
6. Kiểu dữ liệu của hàm:	
---------------------------------------HẾT---------------------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docktra 1 tiet lop11_k2_11.doc