Câu 1.: Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại kiềm thổ là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 2: Cấu hình electron của nguyên tử Mg (Z =12) là
A. 1s22s2 2p6 3s2. B. 1s22s2 2p6.
C. 1s22s2 2p6 3s1. D. 1s22s2 2p6 3s23p1.
Câu 3: Chất phản ứng được với dung dịch NaOH tạo kết tủa là
A. KNO3. B. NaCl. C. CuCl2. D. K2SO4.
Câu 4: Cho các hiđroxit: NaOH, Mg(OH)2, Fe(OH)3, Al(OH)3. Hiđroxit có tính bazơ yếu nhất là
A. NaOH. B. Mg(OH)2. C. Fe(OH)3. D. Al(OH)3.
Câu 5: Kim loại kiềm, kiềm thổ và nhôm có thể được điều chế bằng phương pháp nào sau đây?
A. Nhiệt luyện B. Thuỷ luyện
C. Điện phân nóng chảy D. Điện phân dung dịch
TRƯỜNG THPT LỘC NINH TỔ HÓA HỌC ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT LẦN 3 HỌC KÌ II NĂM HỌC 2018 -2019 MÔN HÓA HỌC 12 – Nhóm lớp 12A7,9,10,11,12,13. Thời gian làm bài: 45 phút A. PHẦN TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM Tô kín vào ô tròn tương ứng với đáp án đúng B. ĐỀ KIÊM TRA ( Đề có 2 trang gồm 30 câu trắc nghiệm) Câu 1.: Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại kiềm thổ là A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. Câu 2: Cấu hình electron của nguyên tử Mg (Z =12) là A. 1s22s2 2p6 3s2. B. 1s22s2 2p6. C. 1s22s2 2p6 3s1. D. 1s22s2 2p6 3s23p1. Câu 3: Chất phản ứng được với dung dịch NaOH tạo kết tủa là A. KNO3. B. NaCl. C. CuCl2. D. K2SO4. Câu 4: Cho các hiđroxit: NaOH, Mg(OH)2, Fe(OH)3, Al(OH)3. Hiđroxit có tính bazơ yếu nhất là A. NaOH. B. Mg(OH)2. C. Fe(OH)3. D. Al(OH)3. Câu 5: Kim loại kiềm, kiềm thổ và nhôm có thể được điều chế bằng phương pháp nào sau đây? A. Nhiệt luyện B. Thuỷ luyện C. Điện phân nóng chảy D. Điện phân dung dịch Câu 6: Cho sơ đồ phản ứng: NaHCO3 + X → Na2CO3 + H2O. X có thể là chất nào sau đây A. KOH B. NaOH C. K2CO3 D. HCl Câu 7: Hai kim loại nào sau đây đều tan trong nước ở nhiệt độ thường A. Be và Sr B. Ca và Ba C. Mg và Be D. Mg và Ca Câu 8: Hòa tan 8,5 g hỗn hợp hai kim loại kiềm ở hai chu kỳ liên tiếp vào nước thu được 3,36 lit khí H2 (đkc). Hai kim loại đó là: A. Li và Na B. Na và K C. K và Rb D. Rb và Cs Câu 9: Cho 24,4 g hỗn hợp Na2CO3, K2CO3 tác dụng vừa đủ với dung dịch BaCl2. Sau phản ứng thu được 39,4 g kết tủa. Lọc tách kết tủa, cô cạn dung dịch thu được m (g) muối clorua. Vậy m có giá trị là: A. 63,8 g B. 22,6 g C. 26,6g D. 15,0 g Câu 10: Cho các nguyên tố sau: K, Na, Ba, Ca. Nguyên tố nào thuộc nhóm kim loại kiềm. A. K, Na B. Ba, Ca C. K, Ba D. Na, Ca Câu 11: Quặng nào sau đây dùng làm nguyên liệu điều chế Al trong công nghiệp A. boxit B. apatit C. pirit D. hemantit Câu 12: Thạch cao nung có công thức là A. Ca3(PO4)2 B. CaSO4 C. CaSO4.2H2O D. CaSO4.H2O Câu 13: Mẫu nước có chứa nhiều Mg2+ ; Ca2+ ; được gọi là A. nước cứng toàn phần B. nước mềm C. nước cứng tạm thời D. nước cứng vĩnh cửu Câu 14: Phát biểu nào sau đây là không đúng A. Nước cứng là nước chứa nhiều ion Ca2+, Mg2+ B. Có thể dùng Na2CO3( hoặc Na3PO4 ) để làm mềm nước cứng. C. Dùng phương pháp trao đổi ion để làm giảm tính cứng tạm thời và tính cứng vĩnh cửu. D. Đun sôi nước có thể làm mất tính cứng vĩnh cửu. Câu 15: Cho các phát biểu sau (a) Điện phân dung dịch NaCl thì ở anot thu được kim loại Na (b) Để bảo quản kim loại Natri người ta ngâm nó trong dầu hỏa (c) Cho từ từ dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO2 thì không có hiện tượng gì. (d) Thạch cao nung có công thức CaSO4.2H2O (e) Nước cứng tạm thời có chứa anion HCO3- , SO42- , Cl- Số phát biểu đúng là A. 2 B. 3 C. 1 D. 4 Câu 16: Sục 4,48 lít CO2 (đktc) vào 150 ml dung dịch Ca(OH)2 1M. Khối lượng kết tủa thu được là A. 10g B. 15 g C. 20 g D. 25 g Câu 17: Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được khi cho 4,6 gam Natri tác dụng với 195,6 gam H2O là A. 5,00% B. 6,00% C. 4,99%. D. 4,00% Câu 18: Điện phân muối clorua kim loại kiềm thổ nóng chảy thu được 2,8 lít khí (đktc) ở anot và 3,0 gam kim loại ở catot. Công thức hoá học của muối đem điện phân là A. BeCl2. B. MgCl2. C. CaCl2. D. BaCl2. Câu 19: Cho hỗn hợp gồm Na và Al có tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 2 vào nước (dư). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 8,96 lít khí H2 (ở đktc) và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là A. 10,8. B. 5,4. C. 7,8. D. 43,2. Câu 20: Cho 12,9g hỗn hợp bột Al và Al2O3 tác dụng với dd NaOH dư thu được 3,36 lít H2(đktc). Khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu là (Chỉ có Al phản ứng NaOH tạo H2, còn Al2O3 tạo nước) A. 2,7g và 10,2g B. 4,05g và 8,85g C. 1,08g và 2,04g D. 1,12g và 2,05g Câu 21: Nhôm bền trong môi trường không khí và nước là do A. Nhôm là kim loại kém hoạt động B. Nhôm có tính thụ động với không khí và nước C. Có màng hidroxit Al(OH)3 bền vững bảo vệ D. Có màng oxit Al2O3 bền vững bảo vệ Câu 22: Cho NaHCO3 từ từ đến dư vào dung dịch chứa Ca(OH)2 thấy có hiện tượng A. có khí bay lên, có kết tủa B. chỉ có kết tủa D. có kết tủa, kết tủa tan dần C. có khí, có kết tủa, kết tủa tan dần Câu 23: Ở nhiệt độ thường, kim loại Al tác dụng được với dung dịch dịch nào sau đây A. Mg(NO3)2. B. Ca(NO3)2. C. KNO3. D. Cu(NO3)2. Câu 24: Phản ứng hóa học xảy ra trong trường hợp nào dưới đây không thuộc loại phản ứng nhiệt nhôm? A. Al tác dụng với Fe2O3 nung nóng B. Al tác dụng với CuO nung nóng. C. Al tác dụng với Fe3O4 nung nóng D. Al tác dụng với axit H2SO4 đặc nóng Câu 25: Al2O3 phản ứng được với cả hai dung dịch nào sau đây: A. Na2SO4, KOH. B. NaOH, HCl. C. KCl, NaNO3. D. NaCl, H2SO4. Câu 26: Cho các hợp chất hay quặng sau: criolit, đất sét, mica, boxit, phèn chua. Có bao nhiêu trường hợp chứa hợp chất của nhôm. A. 5 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 27: Có thể dùng hóa chất nào sau đây để phân biệt 3 chất rắn Mg, Al, Al2O3 đựng trong các lọ riêng biệt A. H2SO4 đặc nguội. B. NaOH. C. HCl đặc. D. amoniac. Câu 28: Cho các phát biểu sau: (a) Nhôm là kim loại nhẹ, dẫn điện và dẫn nhiệt tốt (b) Nguyên liệu để sản xuất nhôm là quặng boxit (c) Phèn chua là muối sunfat kép ngậm nước của nhôm và kali có công thức K2SO4.Al2(SO4)3.12H2O (d) Số oxi hóa đặc trưng của nhôm là +3 (e) Nhôm phản ứng với dung dịch HNO3 đặc, nguội có thể giải phóng khí Số phát biểu đúng là: A. 1 B. 2 C. 4 D. 3 Câu 29: Chất nào sau đây không thể vừa phản ứng với dung dịch NaOH và vừa phản ứng với dung dịch HCl: A. Al2(SO4)3 B. Al2O3 C. Al(OH)3 D. NaHCO3 Câu 30: Cho 5,4 gam bột nhôm tác dụng với 100 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được V lít khí hiđro (đktc). Giá trị của V là A. 4,48 lít. B. 0,672 lít. C. 0,448 lít. D. 6,72 lít.
Tài liệu đính kèm: