1). Thơ văn Xuân Diệu sau cách mạng Tháng 8 đã hoà nhập vào công cuộc đấu của dân tộc, đúng hay sai?
A). Sai B). Đúng
2). Trong bài thơ "V ội vàng" Xuân Diệu thể hiện nội dung gì?
A). Lời giục giã sống mãnh liệt B). Thiên nhiên tràn đầy sức sống
C). Hoài nghi chán nản D). Sống là hưởng thụ
3). Xuân Diệu có bút danh là gì?
A). Trảo Nha B). Phong Trần C). Lệ Thanh D). Xuân Diệu
4). Xuân Diệu là thành viên của nhóm "Tự lực văn đoàn" đúng hay sai?
A). Sai B). Đúng
5). Cảm hứng chủ đạo của bài thơ "Hầu Trời" là gì?
A). Chủ yếu là hiện thực B). Chủ yếu là lãng mạn
C). Hiện thực D). Lãng mạn
TRƯỜNG THPT NAM SÁCH II ÑEÀ KIEÅM TRA 45 PHUÙT HOÏC KÌ II Ñeà soá 01 MOÂN: NGÖÕ VAÊN 11 - TÖÏ CHOÏN 1). Thơ văn Xuân Diệu sau cách mạng Tháng 8 đã hoà nhập vào công cuộc đấu của dân tộc, đúng hay sai? A). Sai B). Đúng 2). Trong bài thơ "V ội vàng" Xuân Diệu thể hiện nội dung gì? A). Lời giục giã sống mãnh liệt B). Thiên nhiên tràn đầy sức sống C). Hoài nghi chán nản D). Sống là hưởng thụ 3). Xuân Diệu có bút danh là gì? A). Trảo Nha B). Phong Trần C). Lệ Thanh D). Xuân Diệu 4). Xuân Diệu là thành viên của nhóm "Tự lực văn đoàn" đúng hay sai? A). Sai B). Đúng 5). Cảm hứng chủ đạo của bài thơ "Hầu Trời" là gì? A). Chủ yếu là hiện thực B). Chủ yếu là lãng mạn C). Hiện thực D). Lãng mạn 6). Trong câu thơ "Hiền thánh còn đâu học cũng hoài" từ "hiền thánh" có ý nghĩa gì? A). Chỉ nền Nho học B). Nhận thấy hiền thánh không còn giá trị C). Vừa chì nhân tài về chỉ nền nho học D). Chỉ cho nhân tài 7). Khát vọng sống mãnh liệt trong bài thơ "Vội vàng" (Xuân Diệu) thể hiện qua biện pháp tu từ nào? A). Nhân hoá B). Điệp từ, điệp ngữ C). So sánh D). Ẩn dụ 8). Trước CMT8 thơ xuân diệu mang nội dung gì? A). Yêu đời, yêu cuộc sống cuồng nhiệt B). Hoài nghi chán nản C). Thể hiện cái "Tôi" với nhiều trạng thái khác nhau D). Bắt đầu hướng đến cách mạng 9). Ai được xem là nhà thơ của hai thế kỷ? A). Nguyễn Khắc Hiếu B). Huy Cận C). Xuân Diệu D). Phan Bội Châu 10). Xuân Diệu cảm nhận về thời gian như thế nào trong bài thơ "Vội vàng"? A). Trôi chầm chậm B). Thiếu sức sống C). Ngừng trôi để tô đậm nỗi buồn D). Luôn vận động, trôi nhanh 11). Hai câu thơ "Làm trai phải lạ ở trên đời / Há để càng khôn tự chuyển dời" mang nội dung gì? A). Chí làm trai gắn liền với vũ trụ B). Quan niệm mới về chí làm trai, tư thế và tầm vóc của con người trong vũ trụ C). Thái độ quyết tâm của người con trai lúc bấy giờ D). Phải chủ động tạo nên thời cuộc để xứng đáng với vũ trụ 12). Bài thơ "Hầu Trời" sáng tác theo theo thể thơ nào? A). Thất ngôn đoản thiên B). Ngũ ngôn trường thiên C). Thất ngôn tứ tuyệt trường thiên D). Thất ngôn trường thiên 13). Bài thơ "Vội vàng" vừa có yếu tố cổ điển vừa có yếu tố hiện đại, đúng hay sai? A). Sai B). Đúng 14). Câu thơ "Non sông đã chết, sống thêm nhục" sử dụng biện pháp nghệ thuật gì? A). nhân hoá, đối lập B). đối lập, so sánh C). Nhân hoá D). ẩn dụ 15). Bài thơ "V ội vàng" (Xuân Diệu) rút từ tập thơ nào? A). Đau Thương B). Thơ thơ C). Gửi hương cho gió D). Riêng Chung 16). Bài thơ "Hầu Trời" (Tản Đà) rút từ tập thơ nào? A). Giấc mộng lớn B). Hỏi gió C). Còn chơi D). Khối tình con I 17). Trong những năm đầu thế kỷ XX ai được coi là cây bút xuất sắc nhất của văn thơ cách mạng? A). Tố Hữu B). Phan Bội Châu C). Phan Châu Trinh D). Nguyễn Ái Quốc 18). Đặc trưng trong cái "Tôi" của Tản Đà là gì? A). Lãng mạn B). Hiện thực C). Ngông D). Cách mạng 19). Ai được xem là "nhà thơ mới nhất trong những nhà thơ mới"? A). Hàn Mặc Tử B). Huy Cận C). Nguyễn Bính D). Xuân Diệu 20). Bài thơ "Lưu biệt khi xuất dương" được Phan Bội Châu viết lúc lên đường sang Nhật năm bao nhiêu? A). 1909 B). 1911 C). 1910 D). 1905 21). Tác giả nào được đánh giá rằng "sự nghiệp thơ ca gắn liền với sự nghiệp cách mạng"? A). Hồ Chí Minh B). Phan Châu Trinh C). Tố Hữu D). Phan Bội Châu 22). Câu thơ "Có chở trăng về kịp tối nay" mang tâm trạng gì của nhà thơ? A). Suy tư B). Lo lắng, hoài nghi C). Vội vàng D). Vui mừng 23). Nội dung bài thơ "Tràng giang" là gì? A). Khát vọng đổi đời trước thiên nhiên u ám B). Đau khổ vì hoàn cảnh nước nhà C). Bộc lộ nỗi sầu của một cái tôi cô đơn trước thiên nhiên D). Thể hiện tâm trạng bâng khuâng về tình yêu 24). Bài thơ "Từ ấy" (Tố Hữu) sáng tác trong hoàn cảnh nào? A). Khi lên chiến hào B). Khi còn hoạt động ở Đoàn TNCS Huế C). Khi đứng vào hàng ngũ của Đảng D). Khi hoạt động cách mạng 25). Câu thơ " Từ ấy trong tôi bừng nắng hạ / mặt trời chân lý chói qua tim" sử dụng biện pháp tu từ gì? A). Nói quá B). Sao sánh C). Ẩn dụ D). Nh ân hoá 26). "Nhật ký trong tù" (Hồ Chí Minh) viết bằng chữ Quốc ngữ, đúng hay sai? A). Đúng B). Sai 27). Câu thơ "Mặt trời chân lý chói qua tim" hình ảnh "mặt trời chân" lý mang ý nghĩa gì? A). Khát vọng sống B). Lý tưởng của Đảng C). Cái tôi cống hiến D). Ánh sáng của mặt trời 28). Ai được xem là "thi nhân của những mối tình khuấy mãi không thành" ? A). Nguyễn Bính B). Anh Thơ C). Xuân Diệu D). Hàn Mặc Tử 29). Bài thơ "Đây thôn Vĩ Dạ" được gợi hứng trong hoàn cảnh nào? A). Từ mối tình với một cô gái Huế B). Nhớ quê hương của mình C). Lâu ngày không đến xứ Huế D). Nhớ bạn nơi xứ Huế 30). Bài thơ "Đây thôn Vĩ Dạ" rút từ tập thơ nào? A). Cẩm châu duyên B). Gái Quê C). Duyên Kỳ Ngộ D). Đau thương 31). Thơ Huy Cận chịu ảnh hưởng nhiều của nền văn học nào? A). Văn học châu Á B). Văn học Nhật C). Văn học Pháp D). Văn học dân gian VN 32). Khu vườn thôn Vĩ hiện lên như thế nào trong bài thơ "Đây thôn Vĩ Dạ"? A). Đẹp nhưng buồn B). Ảo nảo, u hoài C). Thơ mộng, lý tưởng D). Đẹp, tràn đầy sức sống 33). Sự thay đổi lớn nhất trong quan niệm sống của Tố Hữu khi bắt gặp lý tưởng của Đảng là gì? A). Tự nguyện hoà vào cái ta cộng đồng B). Cống hiến hết mình vì Đảng C). Quyết tâm thực hiện l ý tưởng của Đảng D). Phấn đấu trở thành Đảng viên tốt 34). Nhà thơ nào được đánh giá là "nhà thơ lạ nhất Việt Nam"? A). Xuân Diệu B). Huy Cận C). Hàn Mặc Tử D). Chế Lan Viên 35). Nội dung bài thơ "Chiều tối" (Hồ Chí Minh) mang yếu tố cổ điển ở nội dung nào? A). Mượn thiên nhiên để giãi bày tâm trạng B). Thương nhân dân lao động C). Yêu cuộc sống D). Yêu thiên nhiên 36). Ai đ ược xem là nhà th ơ "chân quê nhất" ? A). Hàn Mặc Tử B). Anh Thơ C). Nguyễn Bính D). Huy Cận 37). Nội dung của khổ thơ 1 trong bài thơ "Từ ấy" là gì? A). Hạnh phúc vì được vào Đảng B). Vui m ừng, say mê khi bắt gặp lý tưởng của Đảng C). Lo lắng cho bản thân khi đứng vào hàng ngũ của Đảng D). Quyết tâm cống hiến cách mạng 38). Bài thơ "Chiều tối" (Hồ Chí Minh) là bài thứ bao nhiêu trong tập NKTT (Hồ Chí Minh)? A). 34 B). 31 C). 32 D). 33 39). "Nhật ký trong tù" (Hồ Chí Minh) gồm có bao nhiêu bài thơ? A). 135 B). 134 C). 137 D). 136 40). Chất thép trong bài thơ "Chiều tối" (Hồ Chí Minh) thể hiện ở nội dung nào? A). Trong mọi hoàn cảnh vẫn luôn hướng về sự sống và ánh sáng B). Luôn vui vẻ trước cuộc sống C). Có ý chí vượt qua mọi khó khăn D). Bị tù đày nhưng vẫn yêu cảnh thiên nhiên -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- PHAÀN TRAÛ LÔØI : HOÏ VAØ TEÂN : .. LÔÙP: .......................................................................................................................................................... 01. ; 11. ; . 21. ; .. 31. ; .. 02. ; 12. ; . 22. ; .. 32. ; ... 03.: . 13. ; . 23. ; .. 33. ; .. 04. ; 14. ;.. 24. ; .. 34. ; 05. ; 15. ; 25. : 35. ; .. 06. ; 16. ; . 26. ; .. 36. ; 07. ; 17. ;.. 27. ; .. 37. ; 08. ; 18. ; . 28.: .. 38. ; .. 09. ; 19. ; . 29.: .. 39. ; 10. ; 20. ; . 30. ; . 40. ; . TRƯỜNG THPT NAM SÁCH II ÑEÀ KIEÅM TRA 45 PHUÙT HOÏC KÌ II Ñeà soá: 02 MOÂN: NGÖÕ VAÊN 11 – TÖÏ CHOÏN 1). Cảm hứng chủ đạo của bài thơ "Hầu Trời" là gì? A). Chủ yếu là lãng mạn B). Chủ yếu là hiện thực C). Hiện thực D). Lãng mạn 2). Bài thơ "Vội vàng" vừa có yếu tố cổ điển vừa có yếu tố hiện đại, đúng hay sai? A). Sai B). Đúng 3). Ai được xem là "nhà thơ mới nhất trong những nhà thơ mới"? A). Nguyễn Bính B). Xuân Diệu C). Hàn Mặc Tử D). Huy Cận 4). Bài thơ "V ội vàng" (Xuân Diệu) rút từ tập thơ nào? A). Riêng Chung B). Thơ thơ C). Đau Thương D). Gửi hương cho gió 5). Hai câu thơ "Làm trai phải lạ ở trên đời / Há để càng khôn tự chuyển dời" mang nội dung gì? A). Chí làm trai gắn liền với vũ trụ B). Quan niệm mới về chí làm trai, tư thế và tầm vóc của con người trong vũ trụ C). Thái độ quyết tâm của người con trai lúc bấy giờ D). Phải chủ động tạo nên thời cuộc để xứng đáng với vũ trụ 6). Khát vọng sống mãnh liệt trong bài thơ "Vội vàng" (Xuân Diệu) thể hiện qua biện pháp tu từ nào? A). Điệp từ, điệp ngữ B). So sánh C). Nhân hoá D). Ẩn dụ 7). Xuân Diệu là thành viên của nhóm "Tự lực văn đoàn" đúng hay sai? A). Đúng B). Sai 8). Xuân Diệu cảm nhận về thời gian như thế nào trong bài thơ "Vội vàng"? A). Thiếu sức sống B). Trôi chầm chậm C). Ngừng trôi để tô đậm nỗi buồn D). Luôn vận động, trôi nhanh 9). Trong câu thơ "Hiền thánh còn đâu học cũng hoài" từ "hiền thánh" có ý nghĩa gì? A). Chỉ cho nhân tài B). Nhận thấy hiền thánh không còn giá trị C). Chỉ nền Nho học D). Vừa chì nhân tài về chỉ nền nho học 10). Ai được xem là nhà thơ của hai thế kỷ? A). Nguyễn Khắc Hiếu B). Phan Bội Châu C). Huy Cận D). Xuân Diệu 11). Trong bài thơ "V ội vàng" Xuân Diệu thể hiện nội dung gì? A). Lời giục giã sống mãnh liệt B). Hoài nghi chán nản C). Sống là hưởng thụ D). Thiên nhiên tràn đầy sức sống 12). Thơ Xuân Diệu sau cách mạng Tháng 8 đã hoà nhập vào công cuộc đấu của dân tộc, đúng hay sai? A). Đúng B). Sai 13). Nhịp điệu trong bài thơ "V ội vàng" (Xuân Diệu) A). Nhanh, sôi nổi, rạo rực B). Trầm ngâm, suy tư C). Nhẹ nhàng, tinh tế D). Sâu lắng, u hoài 14). Xuân Diệu có bút danh là gì? A). Xuân Diệu B). Phong Trần C). Trảo Nha D). Lệ Thanh 15). Trước CMT8 thơ xuân diệu mang nội dung gì? A). Hoài nghi chán nản B). Yêu đời, yêu cuộc sống cuồng nhiệt C). Bắt đầu hướng đến cách mạng D). Thể hiện cái "Tôi" với nhiều trạng thái khác nhau 16). Câu thơ "Non sông đã chết, sống thêm nhục" sử dụng biện pháp nghệ thuật gì? A). Nhân hoá B). đối lập, so sánh C). nhân hoá, đối lập D). ẩn dụ 17). Bài thơ "Hầu Trời" (Tản Đà) rút từ tập thơ nào? A). Hỏi gió B). Còn chơi C). Khối tình con I D). Giấc mộng lớn 18). Bài thơ "Lưu biệt khi xuất dương" được Phan Bội Châu viết lúc lên đường sang Nhật năm bao nhiêu? A). 1910 B). 1905 C). 1909 D). 1911 19). Bài thơ "Hầu Trời" sáng tác theo theo thể thơ nào? A). Ngũ ngôn trường thiên B). Thất ngôn đoản thiên C). Thất ngôn trường thiên D). Thất ngôn tứ tuyệt trường thiên 20). Đặc trưng trong cái "Tôi" của Tản Đà là gì? A). Ngông B). Cách mạng C). Hiện thực D). Lãng mạn 21). Câu thơ "Gió theo lối gió, mây đường mây" mang nội dung trữ tình hướng nội, điều đó thể hiện qua hình ảnh nào? A). Gió/mây B). Gió/mây li biệt C). Gió/mây xa cách, buồn sầu D). Gió/mây không còn giao hoà 22). Nội dung bài thơ "Chiều tối" (Hồ Chí Minh) mang yếu tố cổ điển ở nội dung nào? A). Yêu cuộc sống B). ... học dân gian Việt Nam D). Văn học châu Á 25). Nội dung của khổ thơ 1 trong bài thơ "Từ ấy" là gì? A). Hạnh phúc vì được vào Đảng B). Vui m ừng, say mê khi bắt gặp lý tưởng của Đảng C). Quyết tâm cống hiến cách mạng D). Lo lắng cho bản thân khi đứng vào hàng ngũ của Đảng 26). Nội dung bài thơ "Chiều tối" (Hồ Chí Minh) mang yếu tố cổ điển ở nội dung nào? A). Mượn thiên nhiên để giãi bày tâm trạng B). Yêu cuộc sống C). Yêu thiên nhiên D). Thương nhân dân lao động 27). Câu thơ "Mặt trời chân lý chói qua tim" hình ảnh "mặt trời chân" lý mang ý nghĩa gì? A). Khát vọng sống B). Ánh sáng của mặt trời C). Cái tôi cống hiến D). Lý tưởng của Đảng 28). Tác giả nào được đánh giá rằng "sự nghiệp thơ ca gắn liền với sự nghiệp cách mạng"? A). Tố Hữu B). Phan Châu Trinh C). Phan Bội Châu D). Hồ Chí Minh 29). Bài thơ "Từ ấy" (Tố Hữu) sáng tác trong hoàn cảnh nào? A). Khi hoạt động cách mạng B). Khi lên chiến hào C). Khi đứng vào hàng ngũ của Đảng D). Khi còn hoạt động ở Đoàn TNCS Huế 30). Bài thơ "Chiều tối" (Hồ Chí Minh) là bài thứ bao nhiêu trong tập NKTT (Hồ Chí Minh)? A). 32 B). 34 C). 31 D). 33 31). "Nhật ký trong tù" (Hồ Chí Minh) viết bằng chữ Quốc ngữ, đúng hay sai? A). Sai B). Đúng 32). Nội dung bài thơ "Tràng giang" là gì? A). Đau khổ vì hoàn cảnh nước nhà B). Bộc lộ nỗi sầu của một cái tôi cô đơn trước thiên nhiên C). Thể hiện tâm trạng bâng khuâng về tình yêu D). Khát vọng đổi đời trước thiên nhiên u ám 33). "Nhật ký trong tù" (Hồ Chí Minh) gồm có bao nhiêu bài thơ? A). 136 B). 135 C). 137 D). 134 34). Câu thơ " Từ ấy trong tôi bừng nắng hạ / mặt trời chân lý chói qua tim" sử dụng biện pháp tu từ gì? A). Nh ân hoá B). Ẩn dụ C). Nói quá D). Sao sánh 35). Chất thép trong bài thơ "Chiều tối" (Hồ Chí Minh) thể hiện ở nội dung nào? A). Luôn vui vẻ trước cuộc sống B). Có ý chí vượt qua mọi khó khăn C). Bị tù đày nhưng vẫn yêu cảnh thiên nhiên D). Trong mọi hoàn cảnh vẫn luôn hướng về sự sống và ánh sáng 36). Bài thơ "Đây thôn Vĩ Dạ" được gợi hứng trong hoàn cảnh nào? A). Nhớ quê hương của mình B). Nhớ bạn nơi xứ Huế C). Từ mối tình với một cô gái Huế D). Lâu ngày không đến xứ Huế 37). Câu thơ "Sao anh không về chơi thôn Vĩ" là câu hỏi tu từ đa giọng điệu, đa sác thái vì : A). Mang nhiều nỗi buồn B). Có nhiều cách cảm thụ khác nhau C). Mang nhiều tâm trạng buồn vui lẫn lộn D). Mang nhiều hàm nghĩa, nhiều giọng điệu 38). Bài thơ "Đây thôn Vĩ Dạ" rút từ tập thơ nào? A). Đau thương B). Gái Quê C). Cẩm châu duyên D). Duyên Kỳ Ngộ 39). Sự thay đổi lớn nhất trong quan niệm sống của Tố Hữu khi bắt gặp lý tưởng của Đảng là gì? A). Tự nguyện hoà vào cái ta cộng đồng B). Phấn đấu trở thành Đảng viên tốt C). Quyết tâm thực hiện l ý tưởng của Đảng D). Cống hiến hết mình vì Đảng 40). Ai được xem là "thi nhân của những mối tình khuấy mãi không thành" ? A). Xuân Diệu B). Anh Thơ C). Hàn Mặc Tử D). Nguyễn Bính --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- PHAÀN TRAÛ LÔØI : HOÏ VAØ TEÂN : .. LÔÙP: .......................................................................................................................................................... 01. ; 11. ; . 21. ; .. 31. ; .. 02. ; 12. ; . 22. ; .. 32. ; ... 03.: . 13. ; . 23. ; .. 33. ; .. 04. ; 14. ;.. 24. ; .. 34. ; 05. ; 15. ; 25. : 35. ; .. 06. ; 16. ; . 26. ; .. 36. ; 07. ; 17. ;.. 27. ; .. 37. ; 08. ; 18. ; . 28.: .. 38. ; .. 09. ; 19. ; . 29.: .. 39. ; 10. ; 20. ; . 30. ; . 40. ; . TRƯỜNG THPT NAM SÁCH II ÑEÀ KIEÅM TRA 15 PHUÙT HOÏC KÌ II Ñeà soá : 004 MOÂN: NGÖÕ VAÊN 11 – TÖÏ CHOÏN 1). Trong câu thơ "Hiền thánh còn đâu học cũng hoài" từ "hiền thánh" có ý nghĩa gì? A). Vừa chì nhân tài về chỉ nền nho học B). Chỉ cho nhân tài C). Nhận thấy hiền thánh không còn giá trị D). Chỉ nền Nho học 2). Xuân Diệu có bút danh là gì? A). Phong Trần B). Xuân Diệu C). Trảo Nha D). Lệ Thanh 3). Nhịp điệu trong bài thơ "V ội vàng" (Xuân Diệu) A). Trầm ngâm, suy tư B). Nhẹ nhàng, tinh tế C). Sâu lắng, u hoài D). Nhanh, sôi nổi, rạo rực 4). Ai được xem là nhà thơ của hai thế kỷ? A). Nguyễn Khắc Hiếu B). Phan Bội Châu C). Xuân Diệu D). Huy Cận 5). Xuân Diệu cảm nhận về thời gian như thế nào trong bài thơ "Vội vàng"? A). Thiếu sức sống B). Ngừng trôi để tô đậm nỗi buồn C). Trôi chầm chậm D). Luôn vận động, trôi nhanh 6). Thơ văn Xuân Diệu sau cách mạng Tháng 8 đã hoà nhập vào công cuộc đấu của dân tộc, đúng hay sai? A). Sai B). Đúng 7). Trong những năm đầu thế kỷ XX ai được coi là cây bút xuất sắc nhất của văn thơ cách mạng? A). Nguyễn Ái Quốc B). Phan Bội Châu C). Tố Hữu D). Phan Châu Trinh 8). Trước CMT8 thơ xuân diệu mang nội dung gì? A). Thể hiện cái "Tôi" với nhiều trạng thái khác nhau B). Bắt đầu hướng đến cách mạng C). Hoài nghi chán nản D). Yêu đời, yêu cuộc sống cuồng nhiệt 9). Đặc trưng trong cái "Tôi" của Tản Đà là gì? A). Ngông B). Cách mạng C). Hiện thực D). Lãng mạn 10). Ai được xem là "nhà thơ mới nhất trong những nhà thơ mới"? A). Hàn Mặc Tử B). Xuân Diệu C). Huy Cận D). Nguyễn Bính 11). Bài thơ "Hầu Trời" (Tản Đà) rút từ tập thơ nào? A). Còn chơi B). Giấc mộng lớn C). Khối tình con I D). Hỏi gió 12). Hai câu thơ "Làm trai phải lạ ở trên đời / Há để càng khôn tự chuyển dời" mang nội dung gì? A). Chí làm trai gắn liền với vũ trụ B). Phải chủ động tạo nên thời cuộc để xứng đáng với vũ trụ C). Thái độ quyết tâm của người con trai lúc bấy giờ D). Quan niệm mới về chí làm trai, tư thế và tầm vóc của con người trong vũ trụ 13). Xuân Diệu là thành viên của nhóm "Tự lực văn đoàn" đúng hay sai? A). Sai B). Đúng 14). Khát vọng sống mãnh liệt trong bài thơ "Vội vàng" (Xuân Diệu) thể hiện qua biện pháp tu từ nào? A). Ẩn dụ B). Điệp từ, điệp ngữ C). So sánh D). Nhân hoá 15). Bài thơ "Vội vàng" vừa có yếu tố cổ điển vừa có yếu tố hiện đại, đúng hay sai? A). Đúng B). Sai 16). Trong bài thơ "V ội vàng" Xuân Diệu thể hiện nội dung gì? A). Thiên nhiên tràn đầy sức sống B). Lời giục giã sống mãnh liệt C). Hoài nghi chán nản D). Sống là hưởng thụ 17). Bài thơ "V ội vàng" (Xuân Diệu) rút từ tập thơ nào? A). Gửi hương cho gió B). Đau Thương C). Thơ thơ D). Riêng Chung 18). Cảm hứng chủ đạo của bài thơ "Hầu Trời" là gì? A). Hiện thực B). Lãng mạn C). Chủ yếu là lãng mạn D). Chủ yếu là hiện thực 19). Bài thơ "Lưu biệt khi xuất dương" được Phan Bội Châu viết lúc lên đường sang Nhật năm bao nhiêu? A). 1909 B). 1910 C). 1905 D). 1911 20). Câu thơ "Non sông đã chết, sống thêm nhục" sử dụng biện pháp nghệ thuật gì? A). ẩn dụ B). Nhân hoá C). đối lập, so sánh D). nhân hoá, đối lập 21). Nội dung của khổ thơ 1 trong bài thơ "Từ ấy" là gì? A). Hạnh phúc vì được vào Đảng B). Quyết tâm cống hiến cách mạng C). Vui mừng, say mê khi bắt gặp lý tưởng của Đảng D). Lo lắng cho bản thân khi đứng vào hàng ngũ của Đảng 22). Câu thơ "Có chở trăng về kịp tối nay" mang tâm trạng gì của nhà thơ? A). Lo lắng, hoài nghi B). Vội vàng C). Suy tư D). Vui mừng 23). Ai đ ược xem là nhà th ơ "chân quê nhất" ? A). Nguyễn Bính B). Hàn Mặc Tử C). Huy Cận D). Anh Thơ 24). Câu thơ " Từ ấy trong tôi bừng nắng hạ / mặt trời chân lý chói qua tim" sử dụng biện pháp tu từ gì? A). Ẩn dụ B). Nh ân hoá C). Nói quá D). Sao sánh 25). Ai được xem là "thi nhân của những mối tình khuấy mãi không thành" ? A). Anh Thơ B). Hàn Mặc Tử C). Nguyễn Bính D). Xuân Diệu 26). Bài thơ "Tràng giang" thể hiện lòng yêu nước thầm kín, đúng hay sai? A). Sai B). Đúng 27). Bài thơ "Từ ấy" (Tố Hữu) tr ích t ừ t ác ph ẩm n ào? A). Phần Máu l ửa của tập Từ ấy B). Phần Giải phóng của tập Từ ấy C). Tập Ra trận D). Phần Xiềng xích của t ập Từ ấy 28). Câu thơ "Sao anh không về chơi thôn Vĩ" là câu hỏi tu từ đa giọng điệu, đa sác thái vì : A). Mang nhiều hàm nghĩa, nhiều giọng điệu B). Mang nhiều tâm trạng buồn vui lẫn lộn C). Có nhiều cách cảm thụ khác nhau D). Mang nhiều nỗi buồn 29). Nội dung bài thơ "Tràng giang" là gì? A). Khát vọng đổi đời trước thiên nhiên u ám B). Bộc lộ nỗi sầu của một cái tôi cô đơn trước thiên nhiên C). Đau khổ vì hoàn cảnh nước nhà D). Thể hiện tâm trạng bâng khuâng về tình yêu 30). Câu thơ "Gió theo lối gió, mây đường mây" mang nội dung trữ tình hướng nội, điều đó thể hiện qua hình ảnh nào? A). Gió/mây li biệt B). Gió/mây xa cách, buồn sầu C). Gió/mây không còn giao hoà D). Gió/mây 31). Tác giả nào được đánh giá rằng "sự nghiệp thơ ca gắn liền với sự nghiệp cách mạng"? A). Phan Bội Châu B). Phan Châu Trinh C). Hồ Chí Minh D). Tố Hữu 32). Sự thay đổi lớn nhất trong quan niệm sống của Tố Hữu khi bắt gặp lý tưởng của Đảng là gì? A). Tự nguyện hoà vào cái ta cộng đồng B). Cống hiến hết mình vì Đảng C). Phấn đấu trở thành Đảng viên tốt D). Quyết tâm thực hiện l ý tưởng của Đảng 33). Bài thơ "Tràng giang" sáng tác năm nào? A). 1939 B). 1937 C). 1936 D). 1938 34). Câu thơ "Mặt trời chân lý chói qua tim" hình ảnh "mặt trời chân" lý mang ý nghĩa gì? A). Cái tôi cống hiến B). Lý tưởng của Đảng C). Ánh sáng của mặt trời D). Khát vọng sống 35). Thơ Huy Cận chịu ảnh hưởng nhiều của nền văn học nào? A). Văn học Pháp B). Văn học Nhật C). Văn học châu Á D). Văn học dân gian Việt Nam 36). Nội dung bài thơ "Chiều tối" (Hồ Chí Minh) mang yếu tố cổ điển ở nội dung nào? A). Yêu cuộc sống B). Thương nhân dân lao động C). Mượn thiên nhiên để giãi bày tâm trạng D). Yêu thiên nhiên 37). Nhà thơ nào được đánh giá là "nhà thơ lạ nhất Việt Nam"? A). Huy Cận B). Hàn Mặc Tử C). Chế Lan Viên D). Xuân Diệu 38). Bài thơ "Đây thôn Vĩ Dạ" rút từ tập thơ nào? A). Cẩm châu duyên B). Duyên Kỳ Ngộ C). Đau thương D). Gái Quê 39). "Nhật ký trong tù" (Hồ Chí Minh) gồm có bao nhiêu bài thơ? A). 134 B). 137 C). 135 D). 136 40). Bài thơ "Đây thôn Vĩ Dạ" được gợi hứng trong hoàn cảnh nào? A). Lâu ngày không đến xứ Huế B). Nhớ quê hương của mình C). Nhớ bạn nơi xứ Huế D). Từ mối tình với một cô gái Huế PHAÀN TRAÛ LÔØI : HOÏ VAØ TEÂN : .. LÔÙP: .......................................................................................................................................................... 01. ; 11. ; . 21. ; .. 31. ; .. 02. ; 12. ; . 22. ; .. 32. ; ... 03.: . 13. ; . 23. ; .. 33. ; .. 04. ; 14. ;.. 24. ; .. 34. ; 05. ; 15. ; 25. : 35. ; .. 06. ; 16. ; . 26. ; .. 36. ; 07. ; 17. ;.. 27. ; .. 37. ; 08. ; 18. ; . 28.: .. 38. ; .. 09. ; 19. ; . 29.: .. 39. ; 10. ; 20. ; . 30. ; . 40. ; .
Tài liệu đính kèm: