Đề kiểm tra 45 phút chương III môn: Hình học 11 - Mã đề 485

Đề kiểm tra 45 phút chương III môn: Hình học 11 - Mã đề 485

Câu 1: Mệnh đề nào là mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau ?

A. Đường thẳng d được gọi là vuông góc với mặt phẳng (  ) nếu d vuông góc với mọi đường thẳng a nằm trong mặt phẳng (  ). Kí hiệu : d = (  ). B. Đường thẳng d được gọi là vuông góc với mặt phẳng (  ) nếu d không vuông góc với mọi đường thẳng a nằm trong mặt phẳng (  ). Kí hiệu : d  (  ).

C. Đường thẳng d được gọi là vuông góc với mặt phẳng (  ) nếu d vuông góc với một đường thẳng a nằm trong mặt phẳng (  ). Kí hiệu : d  (  ). D. Đường thẳng d được gọi là vuông góc với mặt phẳng (  ) nếu d vuông góc với mọi đường thẳng a nằm trong mặt phẳng (  ). Kí hiệu : d  (  ).

Câu 2: Cho hình lập phương ABCD.EFGH. Góc giữa cặp vectơ và bằng:

A. . B. . C. . D. .

 

doc 4 trang Người đăng hong.qn Lượt xem 1599Lượt tải 3 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 45 phút chương III môn: Hình học 11 - Mã đề 485", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THPT MINH QUANG
NHÓM TOÁN
ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT CHƯƠNG III 
Môn : HÌNH HỌC 11
Họ và tên:.. Lớp:. 
ĐỀ SỐ 4
MÃ ĐỀ 485
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: 6 điểm.
Câu 1: Mệnh đề nào là mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau ?
A. Đường thẳng d được gọi là vuông góc với mặt phẳng ( a ) nếu d vuông góc với mọi đường thẳng a nằm trong mặt phẳng ( a ). Kí hiệu : d = ( a ).	B. Đường thẳng d được gọi là vuông góc với mặt phẳng ( a ) nếu d không vuông góc với mọi đường thẳng a nằm trong mặt phẳng ( a ). Kí hiệu : d ^ ( a ).
C. Đường thẳng d được gọi là vuông góc với mặt phẳng ( a ) nếu d vuông góc với một đường thẳng a nằm trong mặt phẳng ( a ). Kí hiệu : d ^ ( a ).	D. Đường thẳng d được gọi là vuông góc với mặt phẳng ( a ) nếu d vuông góc với mọi đường thẳng a nằm trong mặt phẳng ( a ). Kí hiệu : d ^ ( a ).
Câu 2: Cho hình lập phương ABCD.EFGH. Góc giữa cặp vectơ và bằng:
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 3: Cho hình tứ diện ABCD. Các vectơ có điểm đầu là A và điểm cuối là các đỉnh còn lại của hình tứ diện là:
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 4: Cho hình hộp ABCD.EFGH. Các vectơ có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của hình hộp và bằng vectơ là:
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 5: Cho tứ diện ABCD. Gọi G là trọng tâm của tam giác BCD. Mệnh đề nào đúng trong các mệnh đề sau ?
A. .	B. .
C. .	D. .
Câu 6: Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D'. Góc giữa cặp đường thẳng AB và B'C' bằng:
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 7: Mệnh đề nào là mệnh đề sai trong các mệnh đề sau ?
A. Hai đường thẳng song song với nhau khi và chỉ khi chúng là hai đường thẳng phân biệt và có hai vectơ chỉ phương cùng phương.
B. Hai đường thẳng không có điểm chung thì song song với nhau.
C. Nếu là vectơ chỉ phương của đường thẳng d thì vectơ cũng là vectơ chỉ phương của d.
D. Một đường thẳng d trong không gian được hoàn toàn xác định nếu biết một điểm A thuộc d và một vectơ chỉ phương của nó.
Câu 8: Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D'. Các đường thẳng đi qua 2 đỉnh của hình lập phương đã cho và vuông góc với đường thẳng AC là:
A. BD và B'D'.	B. BD và A'D'.	C. AD và A'D'.	D. AD và C'D'.
Câu 9: Cho tứ diện ABC, biết và là hai tam giác cân có chung cạnh đáy BC. Gọi I là trung điểm của cạnh BC. Khẳng định nào đúng trong các khẳng định sau ?
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 10: Cho hình hộp ABCD.EFGH. Kết qủa của phép toán là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 11: Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AD, BC. Mệnh đề nào đúng trong các mệnh đề sau ?
A. .	B. .
C. .	D. .
Câu 12: Cho đoạn thẳng AB trong không gian. Nếu ta chọn điểm đầu là A, điểm cuối là B ta có một vectơ, được kí hiệu là:
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 13: Mệnh đề nào là mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau ?
A. Vectơ trong không gian là một đoạn thẳng có hướng.
B. Vectơ trong không gian là một đoạn thẳng không có hướng.
C. Vectơ trong không gian là một điểm.
D. Vectơ trong không gian là một đoạn thẳng.
Câu 14: Mệnh đề nào là mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau ?
A. Nếu một đường thẳng không vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau cùng thuộc một mặt phẳng thì nó vuông góc với mặt phẳng ấy.
B. Nếu một đường thẳng vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau cùng thuộc một mặt phẳng thì nó không vuông góc với mặt phẳng ấy.
C. Nếu một đường thẳng vuông góc với một đường thẳng thuộc một mặt phẳng thì nó vuông góc với mặt phẳng ấy.
D. Nếu một đường thẳng vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau cùng thuộc một mặt phẳng thì nó vuông góc với mặt phẳng ấy.
Câu 15: Cho hai đường thẳng phân biệt a, b và mặt phẳng . Mệnh đề nào là mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau ?
A. Nếu và thì .	B. Nếu và thì .
C. Nếu và thì .	D. Nếu và thì .
PHẦN II. TỰ LUẬN: 4 điểm.
Câu 1 (2đ). Trong không gian cho hai tam giác đều ABC và ABD có chung cạnh AB và nằm trong hai mặt phẳng khác nhau. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của các cạnh AC, CB, BD, DA. Chứng minh rằng:
a) 
b) Tứ giác MNPQ là hình chữ nhật.
Câu 2 (2đ). Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông ABCD cạnh a, có cạnh SA = a và SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD).
a) Gọi M và N lần lượt là hình chiếu của A lên các đường thẳng SB và SD
+ Chứng minh đường thẳng AM vuông góc với đường thẳng SC.
+ Chứng minh đường thẳng SC vuông góc với mặt phẳng (AMN).
b) Tính góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABCD).
BÀI LÀM
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: 6 điểm.
Câu 
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Đáp án
PHẦN II. TỰ LUẬN: 4 điểm.

Tài liệu đính kèm:

  • docKT45PHINHHOC11_000_485.doc