I. TR ẮC NGHI ỆM (5đ)
Câu 1: Hai vật được thả rơi tự do đồng thời từ hai độ cao khác nhau h1, h2. Khỏang thời gian rơi của vật thứ nhất gấp đôi khỏang thời gian rơi của vật thứ hai. Bỏ qua sức cản của không khí. Tỉ số độ cao h1/h2 là:
A.h1/h2 = 2. B.h1/h2 = 3 C.h1/h2 = 4 D.h1/h2 = 5
Câu 2: Chọn câu trả lời đúng. Vận tốc kéo theo là vận tốc:
A.Của vật đối với hệ quy chiếu đứng yên.
B.Của vật đối với hệ quy chiếu chuyển động.
C.Của hệ quy chiếu chuyển động đối với hệ quy chiếu đứng yên.
D.Của hệ quy chiếu đứng yên đối với hệ quy chiếu chuyển động.
Câu 3: Trong chuyển động thẳng chậm dần đều thì:
A. v luôn luôn dương. B. a luôn luôn dương.
C.vecto a và vecto v cùng chiều với nhau. D.vecto a và vecto v ngược chiều nhau.
Câu 4: Phương trình chuyển động của một chất điểm dọc theo trục Ox có dạng:
x = 4t-10 (x đo bằng km, t đo bằng h). Quảng đường đi được của chất điểm sau 2h chuyển động là bao nhiêu?
A. -2 km. B. 2 km. C. -8 km. D. 8 km.
Câu 5: Khi ô tô đang chạy với vận tốc 10 m/s trên đoạn đường thẳng thì người lái xe tăng ga và ô tô chuyển động nhanh dần đều. Sau 20 s, ô tô đạt vận tốc 14 m/s. Gia tốc a và vận tốc v của ô tô sau 40 s kể từ lúc tăng ga là bao nhiêu?
A. a = 0,7 m /s2 ; v = 38 m/s B. a = 0,2 m /s2 ; v = 18 m/s
C. a = 0,2 m /s2 ; v = 8 m/s D. a = 1,4 m /s2 ; v = 66 m/s
Sở Giáo Dục - Đào Tạo Bình Phước Trường THPT Hùng Vương a { b ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT Môn: Vật lí 10 (Cơ bản) I. TR ẮC NGHI ỆM (5đ) Câu 1: Hai vật được thả rơi tự do đồng thời từ hai độ cao khác nhau h1, h2. Khỏang thời gian rơi của vật thứ nhất gấp đôi khỏang thời gian rơi của vật thứ hai. Bỏ qua sức cản của không khí. Tỉ số độ cao h1/h2 là: A.h1/h2 = 2. B.h1/h2 = 3 C.h1/h2 = 4 D.h1/h2 = 5 Câu 2: Chọn câu trả lời đúng. Vận tốc kéo theo là vận tốc: A.Của vật đối với hệ quy chiếu đứng yên. B.Của vật đối với hệ quy chiếu chuyển động. C.Của hệ quy chiếu chuyển động đối với hệ quy chiếu đứng yên. D.Của hệ quy chiếu đứng yên đối với hệ quy chiếu chuyển động. Câu 3: Trong chuyển động thẳng chậm dần đều thì: A. v luôn luôn dương. B. a luôn luôn dương. C.vecto a và vecto v cùng chiều với nhau. D.vecto a và vecto v ngược chiều nhau. Câu 4: Phương trình chuyển động của một chất điểm dọc theo trục Ox có dạng: x = 4t-10 (x đo bằng km, t đo bằng h). Quảng đường đi được của chất điểm sau 2h chuyển động là bao nhiêu? A. -2 km. B. 2 km. C. -8 km. D. 8 km. Câu 5: Khi ô tô đang chạy với vận tốc 10 m/s trên đoạn đường thẳng thì người lái xe tăng ga và ô tô chuyển động nhanh dần đều. Sau 20 s, ô tô đạt vận tốc 14 m/s. Gia tốc a và vận tốc v của ô tô sau 40 s kể từ lúc tăng ga là bao nhiêu? A. a = 0,7 m /s2 ; v = 38 m/s B. a = 0,2 m /s2 ; v = 18 m/s C. a = 0,2 m /s2 ; v = 8 m/s D. a = 1,4 m /s2 ; v = 66 m/s Câu 6: Trong đồ thị vận tốc của một chuyển động thẳng ở hình bên, đoạn nào ứng với chuyển động thẳng đều? A. Đoạn 0 - t1 B. Đoạn t1 – t2 C. Đoạn t2 – t3 D. Đoạn 0 – t1 và t2 – t3 Câu 7: Chọn công thức đúng của tốc độ vật rơi tự do từ độ cao h xuống đất. A. B. C. D. Câu 8: x = t2 + 2t + 7 là phương trình chuyển động của chuyển động thẳng: A.Nhanh dần đều với x0 = 7m, v0 = 2m/s, a = 1m/s2 B.Chậm dần đều với x0 = 7m, v0 = 2m/s, a = 2m/s2 C.Nhanh dần đều với x0 = 7m, v0 = 2m/s, a = 2m/s2 D.Chậm dần đều với x0 = 7m, v0 = 2m/s, a = 1m/s2 Câu 9: Chọn câu sai trong các câu sau đây: A. Sự rơi tự do là chuyển động nhanh dần đều B. Trong chân không vật nặng rơi nhanh hơn vật nhẹ C. Hai vật rơi tự do luôn chuyển động thẳng đều đối nhau D. Gia tốc rơi tự do giảm từ địa cực đến xích đạo Câu 10: Công thức liên hệ giữa tốc độ góc với tốc độ dài và công thức liên hệ giữa gia tốc hướng tâm với tốc độ dài của chất điểm chuyển động tròn đều là A.v = r.ω ; aht = v2.r. B.v = ω/r ; aht = v2/r. C.v = r.ω ; aht = v2/r. D.v = ω/r ; aht = v2.r. Câu 11: Hai đầu máy xe lửa chạy cùng chiều trên một đoạn đường sắt thẳng với vận tốc 50km/h và 60km/h. Vận tốc của đầu máy thứ nhất so với đầu máy thứ hai là A. 3000km/h. B. 110km/h. C. 10km/h. D. -10km/h. Câu 12: : Câu phát biểu nào sau đây không chính xác: A. Trong chuyển động thẳng biến đổi đều gia tốc không đổi theo thới gian B. Trong chuyển động chậm dần đều gia tốc có giá trị âm C. Trong chuyển động chậm dần đều vectơ gia tốc ngược chiều chuyển động D. Trong chuyển động nhanh dần đều vectơ gia tốc cùng chiều chuyển động II. TỰ LUẬN (5đ). Một đoàn tàu đang chuyển động với vận tốc 36km/h thì hãm phanh và đi lên dốc, nó chuyển động chậm dần đều với gia tốc 0,1m/s2. Tính: Viết phương trình chuyển động (toạ độ - thời gian) của đoàn tàu. Vẽ đồ thị vận tốc - thời gian của đoàn tàu. Thời gian để tàu dừng lại. Quãng đường đoàn tàu đi được trong thời gian t = 2 phút. Hết!
Tài liệu đính kèm: