Đề kiểm tra 1 tiết lớp 10 cơ bản (lần 4) - Môn Hóa học

Đề kiểm tra 1 tiết lớp 10 cơ bản (lần 4) - Môn Hóa học

Câu 1> Dẫn 2,24 lít khí H2S (đktc) qua 100 ml dd NaOH 2M. Sản phẩm thu được sau phản ứng là A. Na2S. B. NaHS. C. Na2S và NaHS. D. Na2S và NaOH

Câu 2> Chất khí có thể làm mất màu dung dịch brom là

 A.SO2 B.CO2 C.H2 D.O2

Câu 3> Trong c¸c hîp chÊt ho¸ häc sè oxi ho¸ th­êng gÆp cña l­u huúnh lµ:

 A. 1, 4, 6 B. -2, 0, +2, +4, +6 C.-2, 0, +4, +6 D. kÕt qu¶ kh¸c

C©u 4 > Trong phòng thí nghiệm khí SO2 điều chế bằng cách nào .

 A. Cho S tác dụng với O2 B. Đốt quặng pirit sắt

 C . Cho Na2SO3 tác dụng dung dịch H2SO4 ,đun nóng D. Phân hủy KClO3

Câu 5 > Phản ứng chứng tỏ ozon có tính oxi hoá mạnh hơn oxi là

 A. 2Mg + O2 →2MgO B. 2Ag + O3 →Ag2O + O2

 C. 3C + 2O3 →3CO2 D. C2H5OH + 3O2 →2CO2 + 3H2O

Câu 6 > H2SO4 đặc , nguội không phản ứng với chất nào sau đây ?

 A. Magie . B. Đồng . C. Nhôm . D. Bari clorua

 Câu 7 > Cấu hình electron : 1s22s22p63s23p4 là cấu hình của

A. Cl B. O C. S D. Br

Câu 8 > Cho phản ứng hoá học sau : S + 2H2SO4  3 SO2 + 2 H2O. Câu nào sau đây giải thích đúng tính chất của phản ứng ?

A. S là chất khử , H2SO4 là chất oxi hoá . B. S là chất bị khử , H2SO4 là chất bị oxi hóa

C. SO2 là chất bị khử , H2SO4 là chất oxi hóa D. S là chất oxi hóa,H2SO4 là chất khử

 

doc 8 trang Người đăng hoan89 Lượt xem 725Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết lớp 10 cơ bản (lần 4) - Môn Hóa học", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GD-ĐT NINH THUẬN ĐỀ KIỂM TRA : 1 TIẾT ; LỚP 10 CB (lần 4)
Trường THPT Phạm Văn Đồng NĂM HỌC : 2016 -2017 
 Họ và tên : . MÔN : Hóa ; Chương trình : Cơ Bản
 Lớp : 10C Thời gian làm bài : 45 phút
 ( Không kể thời gian chép đề )
Ñeà 1
I.TRẮC NGHIỆM : (4,0 điểm )
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố :
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; Ca = 40; Cr = 52; 
Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Sr = 88; Ag=108; Ba = 137, Pb= 207 
 PHƯƠNG ÁN TRẢ LỜI
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
Đáp án
Câu 1> Dẫn 2,24 lít khí H2S (đktc) qua 100 ml dd NaOH 2M. Sản phẩm thu được sau phản ứng là 	A. Na2S.	B. NaHS.	C. Na2S và NaHS. D. Na2S và NaOH
Câu 2> Chất khí có thể làm mất màu dung dịch brom là
	A.SO2	 B.CO2	 C.H2	D.O2
Câu 3> Trong c¸c hîp chÊt ho¸ häc sè oxi ho¸ th­êng gÆp cña l­u huúnh lµ:
 A. 1, 4, 6	 B. -2, 0, +2, +4, +6	 C.-2, 0, +4, +6	D. kÕt qu¶ kh¸c
C©u 4 > Trong phòng thí nghiệm khí SO2 điều chế bằng cách nào .
 A. Cho S tác dụng với O2	 B. Đốt quặng pirit sắt 
	C . Cho Na2SO3 tác dụng dung dịch H2SO4 ,đun nóng 	 D. Phân hủy KClO3
Câu 5 > Phản ứng chứng tỏ ozon có tính oxi hoá mạnh hơn oxi là
	A. 2Mg + O2 →2MgO B. 2Ag + O3 →Ag2O + O2
	C. 3C + 2O3 →3CO2	 D. C2H5OH + 3O2 →2CO2 + 3H2O
Câu 6 > H2SO4 đặc , nguội không phản ứng với chất nào sau đây ?
 A. Magie .	B. Đồng .	C. Nhôm .	D. Bari clorua
 Câu 7 > Cấu hình electron : 1s22s22p63s23p4 là cấu hình của 
Cl B. O C. S D. Br
Câu 8 > Cho phản ứng hoá học sau : S + 2H2SO4 à 3 SO2 + 2 H2O. Câu nào sau đây giải thích đúng tính chất của phản ứng ?
A. S là chất khử , H2SO4 là chất oxi hoá .	 B. S là chất bị khử , H2SO4 là chất bị oxi hóa 
C. SO2 là chất bị khử , H2SO4 là chất oxi hóa D. S là chất oxi hóa,H2SO4 là chất khử
Câu 9 > Đun nóng 9,6 gam bột lưu huỳnh với 5,4 gam bột nhôm cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn.Khối lượng chất thu được sau phản ứng là
	A.7,5 gam	B.12 gam	C.14 gam	D.15 gam
Câu 10 >Hòa tan hoàn toàn 14g kim loại X hóa trị 2 vào H2SO4 loãng thu được 5,6 lít H2 (đktc). Kim loại đó là
	A. Mg. 	 	B. Zn. 	 	C. Cu. 	 D. Fe 
Câu 11 > Cho phản ứng: a Zn + b H2SO4 → cZnSO4 + dSO2 + eH2O .Tổng hệ số a và b trong phương trình hoá học là
2	B. 3	C. 4	D. 6
Câu 12 > Chất nào sau đây có liên kết cộng hóa trị không cực ?
H2S	B. O2	C. Al2S3	D. SO2
Câu 13> Hoà tan hoàn toàn 26g Zn trong dung dịch axit H2SO4 loãng,thấy thoát ra V lít khí H2(đktc). Gía tri V thu được là
	A.3,36	 B.4,48	C.2,24	D.8,96
Câu 14> Chọn phát biểu sai?
	A. SO2 là oxit axit	 B. SO2 có tính khử
	C. SO2 có tính oxi hoá D. SO2 có mùi trứng thối
Câu 15> Phản ứng hoá học nào viết sai?
	A. O2 +2 Zn → 2ZnO	 B .S + O2 → SO2
	C. Cu + H2SO4loãng → CuSO4 + H2 D. Fe + S → FeS
Câu 16>Hoà tan 8,8 gam hỗn hợp X gồm Mg và Cu trong axit H2SO4 loãng dư,sau khi phản ứng xảy ra thì thu được 2,24 lít khí H2(đktc).Số gam của Cu trong hỗn hợp X lần lượt là
6,4	B. 2,4	C.2,8	 D. 6 
II.TỰ LUẬN :(6.0 điểm ) 
Câu 1> (2,0 điểm) Hoàn thành chuỗi phản ứng sau, ghi rõ điều jiện (nếu có )
 Na2SO3 SO2 SO3 H2SO4 BaSO4
Caâu 2> (1,0 điểm) Khi cho dung dịch Pb(NO3)2 vào dung dịch K2S thì có hiện tượng gì xảy ra.Nêu hiện tượng và viết phương trình phản ứng ?
Câu 3 > (3,0 điểm) Cho 24,2 g hỗn hợp hai kim loại gồm Zn và Fe vào dung dịch H2SO4 loãng dư thì thu được 8,96 lít khí H2 (đktc) . 
 a> Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp trên .
Cũng lượng hỗn hợp hai kim loại trên cho tác dụng với dd H2SO4 đặc,nguội thu được khí SO2 .Tính thể tích khí SO2 ở (đktc)
 * LÖU YÙ: Khoâng söû duïng baûng heä thoáng tuaàn hoaøn
 BÀI LÀM 
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................
SỞ GD-ĐT NINH THUẬN ĐỀ KIỂM TRA : 1 TIẾT ; LỚP 10 CB (lần 4)
Trường THPT Phạm Văn Đồng NĂM HỌC : 2016 -2017 
 Họ và tên : . MÔN : Hóa ; Chương trình : Cơ Bản
 Lớp : 10C Thời gian làm bài : 45 phút
 ( Không kể thời gian chép đề )
Ñeà 2
I.TRẮC NGHIỆM : (4,0 điểm )
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố :
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; Ca = 40; Cr = 52; 
Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Sr = 88; Ag=108; Ba = 137 , Pb= 207 
 PHƯƠNG ÁN TRẢ LỜI
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
Đáp án
Câu 1> H2SO4 đặc , nguội không phản ứng với chất nào sau đây ?
A. Kẽm .	B. Sắt .	C. Canxicacbonat.	D. đồng (II) oxit
Câu 2> Dẫn 4,48 lít SO2 đựng 100ml dd NaOH 2M . Sản phẩm nào sau đây thu được sau phản ứng ?
A. NaHSO3.	B. Na2SO3.	C. NaHSO3 và Na2SO3 	D. Na2SO3 và NaOH
Câu 3> Cho phản ứng hoá học sau : 2H2S + SO2à 3 S + 2 H2O. Câu nào sau đây giải thích đúng tính chất của phản ứng ?
A. SO2 là chất khử , H2S là chất oxi hoá .	 B. SO2 là chất bị khử , H2S là chất bị oxi hóa 
C. SO2 là chất bị khử , H2S là chất oxi hóa D. H2S là chất khử, SO2 là chất oxi hóa
C©u 4> Trong phßng thÝ nghiÖm ng­êi ta ®iÒu chÕ oxi b»ng c¸ch.
A. ĐiÖn ph©n n­íc 	 B. NhiÖt ph©n Cu(NO3)2
	C. Ch­ng cÊt ph©n ®o¹n kh«ng khÝ láng 	 D. NhiÖt ph©n KClO3 cã xóc t¸c MnO2
Câu 5> Hoà tan hoàn toàn một miếng kim loại Zn trong dung dịch axit H2SO4 loãng,thấy thoát ra 3,36 lít khí H2(đktc), lượng muối thu được là
	A.10,5 gam	 B.12,8 gam	C.9,75 gam	D. 7,95 gam
Câu 6 > Cấu hình electron : 1s22s22p4 là cấu hình của 
Cl B. O C. S D. Br
Câu 7 > Để phân biệt hai axit H2SO4 loãng và axit HCl có thể dùng chất nào sau đây?
	A.BaSO3	B.BaSO4	 C.BaCl2	D.Na2SO4
Câu 8 > Số oxi hóa của lưu huỳnh trong hợp chất oleum H2S2O7 là 
+ 2	B. + 4	C. +6	D. +8
Câu 10 >Hòa tan hoàn toàn 13g kim loại A hóa trị 2 vào H2SO4 loãng thu được 4,48 lít H2 (đktc). Kim loại đó là
	A. Mg. 	 	B. Zn. 	 	C. Cu. 	 D. Fe 
Câu 11> Đốt cháy hoàn toàn 3,2 gam bột S trong không khí.Thể tích khí oxi tham gia phản ứng(đktc) là
4,48 lít	B.2,24 lít	C.3,36 lít	 D.6,72 lít	
Câu 12 > Cho phản ứng: a Mg + b H2SO4 → cMgSO4 + dS + eH2O .Tổng hệ số a và b trong phương trình hoá học là 
 A. 5 	B. 4	C. 3	D. 6
Câu 13> Cho 100 ml dung dịch H2SO4 2M tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH CM thu được dung dịch X. Cho biết giá trị CM là .
1M 	B. 2M	C. 1,5M	D.2,5M
Câu 14> Phản ứng hoá học nào viết sai?
	A. H2 + S → H2S	 B. S + O2 → SO2
	C. 2Al+ 3S → Al2S3	 D. 2Fe + 3S → Fe2S3
Câu 15 > Cho biết hợp chất nào sau đây vừa có tính khử ,vừa có tính oxi hóa .
H2S 	B. H2SO4	C. SO3 	D. SO2
Câu 16 > Nhóm chất tác dụng với axit H2SO4 loãng là
	A. Cu,NaOH, FeO	 B. Mg,Cu(OH)2, CaO	 C. Na2SO4, Al, Fe2O3	 D. Ag, Zn, Al2O3
II.TỰ LUẬN :(6.0 điểm 
Caâu 1> (2,0 điểm ) Hoaøn thaønh sô ñoà phaûn öùng sau,ghi roõ ñieàu kieän (neáu coù)
 KClO3 O2 SO2 Na2SO3 BaSO3 
Caâu 2> (1,0 điểm ) Khi cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch Na2SO4 thì có hiện tượng gì xảy ra.Nêu hiện tượng và viết phương trình phản ứng ?
Câu 3> (3,0 điểm ) Hoøa tan 20,9 g hoãn hôïp goàm MgS vaø ZnS taùc duïng vừa đủ vôùi dung dịch HCl 
 loãng thì thu ñöôïc 6,72 lít khí H2S (ñktc). 
a> Tính khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp trên .
 b> Dẫn khí H2S ở trên qua dung dịch Pb(NO3)2 vừa đủ thì thu được bao nhiêu gam kết tủa .
 * LÖU YÙ: Khoâng söû duïng baûng heä thoáng tuaàn hoaøn
 BÀI LÀM 
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LỚP 10 CB (Lần 4:HKII) 
 ( 2016 - 2017)
Chủ đề (nội dung)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng 
Vận vận ở cấp độ cao.
TN
TL
TN
TL
TN
TL 
TN
TL
1. Vị trí ,cấu tạo của các nguyên tố chương oxi –lưu huỳnh . 
Nhận biết được các nguyên tố thuộc nhóm halogen 
Nắm được cấu hình electron hoặc số electron ở lớp ngoài cùng của các nguyên tố nhóm halogen
Từ cấu tạo của các nguyên tố halogen suy ra được tính chất cơ bản của chúng
Số câu : 3 câu
1
1
1
số điểm :0,75 đ 
0,25 đ
0,25 đ
0,25
2.Tính chất vật lí của các nguyên tố nhóm halogen .
Nhận biết các tính chất của các nguyên tố trong nhóm halogen
Gỉai thích hiện tượng phản ứng xảy ra trong quá trình phản ứng
Số câu : 2 câu
 1
1
số điểm : 1,25 đ
 0,25đ 
1,0 đ
3. Tính chất hóa học của các nguyên tố nhóm halogen
So sánh được tính oxi hóa hoặc tính axit của các nguyên tố
Nắm được các phản ứng xảy ra trong quá trình phản ứng 
Viết được phương trình phản ứng và tính khối lượng ,nồng độ mol ,thể tích của các chất theo yêu cầu
Viết được phương trình phản ứng và tính khối lượng ,nồng độ mol ,thể tích của các chất theo yêu cầu (theo mức độ cao hơn )
Số câu : 9 câu
2
4
1 
1
1
số điểm :6,75 đ 
0,5đ
1,0 đ
0,25 đ
3,0 đ
2,0 đ
4.Nhận biết các ion trong dung dịch của các nguyên tố nhóm halogen
Biết được các ion trong nhóm halogen là ion nào
Biết được dung dịch nào dùng để nhận biết ion các nguyên tố nhóm halogen
Áp dụng cách nhận biết ion trong nhóm halogen để nhận biết các bài tập.
Số câu : 3 câu
1
1
1
số điểm :0,75đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
5.Điều chế các nguyên tố nhóm halogen
Biết được các phản ứng dùng để điều chế các nguyên tố halogen
Tính khối lượng ,nồng độ mol ,thể tích của các chất theo yêu cầu
Số câu : 2
1 
1
Số điểm : 0,5 đ
0,25 đ
0,25 đ
Tổng số điểm : 10,0 đ
Tổng số câu :19
Tỉ lệ % : 100%
1,25 đ
5
Tỉ lệ : 12,5%
1,75 đ
7
Tỉ lệ : 17,5%
1,0 đ
1
Tỉ lệ : 10%
1,0 đ
4
Tỉ lệ : 10 %
3,0 đ
1
Tỉ lệ : 30%
2,0 đ
1
Tỉ lệ : 20 %
Đáp án ,hướng dẫn chấm và biểu điểm (Hóa 10 CB)
 (Lần 4(HKII), 2016 -2017)
ĐỀ : 1
 Đáp án và hướng dẫn chấm
 Biểu điểm
 Caâu 1> (2,0 điểm ) Mỗi PT ( 0,5 đ)
Na2SO3 + H2SO4 Na2SO4 + SO2 + H2O
2SO2 + O2 2SO3
SO3 + H2O H2SO4
H2SO4 +BaCl2 BaSO4 + 2HCl
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
 Câu 2> (1,0 đ)
 Cho dd Pb(NO3)2 vào dung dịch K2S thì xuất hiện kết tủa đen của PbS
 PT : K2S + Pb(NO3)2 PbS + 2KNO3
0,5đ
0,5đ
Câu 3> (3,0 đ)
 a> Gọi x là số mol của Zn è mZn = 65 x
 y ----- Fe è mFe = 56y
 PT : Zn + H2SO4 à ZnSO4 + H2 
 x x
 Fe + H2SO4 à FeSO4 + H2 
 y y
 mZn= 65x = 65.0,2 = 13 g è mFe = 24,2 -13 = 11,2 g 
 b> Zn + 2 H2SO4 à ZnSO4 + SO2 + H2O
 0,2 (mol) ----- 0,2 (mol)
 VSO2= 0,2.22,4 = 4,48 lít
0,25đ
 0,5 đ
0,5đ
0,5 đ
 0,5 đ 
0,25 đ
0,5 đ
Đáp án ,hướng dẫn chấm và biểu điểm (Hóa 10 CB)
 (Lần 4(HKII), 2016 -2017)
ĐỀ : 2 
 Đáp án và hướng dẫn chấm
 Biểu điểm
 Caâu 1> (2,0 điểm ) Mỗi PT ( 0,5 đ)
(1) 2KClO32KCl + 3 O2
(2) S + O2 SO2 
(3) SO2 + 2NaOH Na2SO3 + 2H2O
(4) Na2SO3 + BaCl2 BaSO3 + 2NaCl
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
 Câu 2> (1,0 đ)
Cho dd BaCl2 vào 3 vào dung dịch Na2SO4 thì xuất hiện kết tủa trắng 
của BaSO4
 PT : Na2SO4 + BaCl2à BaSO4 + 2NaCl
0,5đ
0, 5đ
Câu 3> (3,0 đ)
 a> Gọi x là số mol của MgS è mMgS = 56 x
 y ----- ZnS è mZnS = 97y
 PT : : MgS + H2SO4 ZnSO4 + H2S 
 x x
 ZnS + H2SO4 ZnSO4 + H2S 
 y y 
 mMgS= 56x = 56.0,2 = 11,2 g è mZnS = 20,9 – 11,2 = 9,7 g
 c> H2S + Pb(NO3)2 PbS + 2HNO3
 0,3 0,3 (mol) 
 mPbS = 0,3( 207 + 32) = 71,7 g
0,25đ
0,5đ
0,5 đ
0,5 đ 
0,5 đ
0,25 đ
0,5 đ

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_1_tiet_lop_10_co_ban_lan_4_mon_hoa_hoc.doc