Câu 1. Trung hòa 100ml dung dịch H3PO4 1,5M cần Vml dung dịch KOH 2M. Giá trị của V là
A. 75ml B. 300ml C. 225ml D. 150ml
Câu 2. Cho phản ứng NH3 + HCl → NH4Cl .Vai trò của amoniac trong phản ứng trên?
A. Bazơ B. Axit C. Chất oxi hóa D. Chất khử
Câu 3. Muối amoni là chất điện li thuộc loại nào?
A. Yếu B. Mạnh
C. Không xác định được D. Trung bình
Câu 4. Cho 39 gam kim loại M phản ứng hoàn toàn với dd HNO3 thu được 8,96 lit khí NO (đktc). Kim loại M là
A. Zn B. Ca C. Cu D. Mg
Câu 5. Sấm sét trong khí quyển tạo ra chất khí là
A. N2 B. NO C. NO2 D. CO
Câu 6. Sản phẩm khi cho photpho tác dụng với oxi dư là
A. P2O3 B. P2O5 C. P5O2. D. PO5
Câu 7. Cho 0,3 mol axit H3PO4 tác dụng với dd chứa 0,4 mol NaOH thì sau pứ thu được các muối nào?
A. NaH2PO4, NaOH dư B. Na2HPO4, Na3PO4
C. NaH2PO4, Na2HPO4 D. NaH2PO4, Na3PO4
Câu 8. Phân bón nào sau đây có hàm lượng đạm cao nhất là
A. NH4NO3 B. (NH4¬)2SO4 C. Ca(NO3)2 D. (NH2)2CO
Câu 9. Nitơ đóng vai trò là chất oxi hóa trong phản ứng với
A. oxi và các chất oxi hóa khác B. hidro và oxi
C. kim loại và oxi D. kim loại và hidro
Trường THPT Lương Văn Cù ĐỀ KIỂM TRA 1T (LẦN 2) MÔN HÓA HỌC 11 Họ tên:........................................................ Năm học: 2015 - 2016 Lớp: 11A...... Thời gian: 45 phút Đề 123 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 TL TRẮC NGHIỆM (4điểm) Câu 1. Trung hòa 100ml dung dịch H3PO4 1,5M cần Vml dung dịch KOH 2M. Giá trị của V là A. 75ml B. 300ml C. 225ml D. 150ml Câu 2. Cho phản ứng NH3 + HCl → NH4Cl .Vai trò của amoniac trong phản ứng trên? A. Bazơ B. Axit C. Chất oxi hóa D. Chất khử Câu 3. Muối amoni là chất điện li thuộc loại nào? A. Yếu B. Mạnh C. Không xác định được D. Trung bình Câu 4. Cho 39 gam kim loại M phản ứng hoàn toàn với dd HNO3 thu được 8,96 lit khí NO (đktc). Kim loại M là A. Zn B. Ca C. Cu D. Mg Câu 5. Sấm sét trong khí quyển tạo ra chất khí là A. N2 B. NO C. NO2 D. CO Câu 6. Sản phẩm khi cho photpho tác dụng với oxi dư là A. P2O3 B. P2O5 C. P5O2. D. PO5 Câu 7. Cho 0,3 mol axit H3PO4 tác dụng với dd chứa 0,4 mol NaOH thì sau pứ thu được các muối nào? A. NaH2PO4, NaOH dư B. Na2HPO4, Na3PO4 C. NaH2PO4, Na2HPO4 D. NaH2PO4, Na3PO4 Câu 8. Phân bón nào sau đây có hàm lượng đạm cao nhất là A. NH4NO3 B. (NH4)2SO4 C. Ca(NO3)2 D. (NH2)2CO Câu 9. Nitơ đóng vai trò là chất oxi hóa trong phản ứng với A. oxi và các chất oxi hóa khác B. hidro và oxi C. kim loại và oxi D. kim loại và hidro Câu 10. Đưa hai đầu đũa thủy tinh chứa NH3 đặc và HCl đặc lại gần nhau. Hiện tượng xảy ra là A. không có hiện tượng B. có kết tủa trắng C. có khí mùi khai bay lên D. có khói trắng Câu 11. Cho 9,6 gam Cu tác dụng hết với dd HNO3 loãng. Thể tích khí NO thu được là A. 3,36 lít B. 2,24 lít C. 4,48 lít D. 6,72 lít Câu 12. Khi dung dịch axit HNO3 đặc tác dụng với kim loại thì sẽ sinh khí A. NH3 B. NO C. NO2 D. N2O Câu 13. HNO3 đặc, nguội không tác dụng với A. Fe, Al B. Cu , Ag C. Fe , Ag D. Hg , Al Câu 14. Cho dd KOH dư vào 150ml dd NH4Cl 1M . Đun nhẹ thu được thể tích khí thoát ra ở (đktc) là A. 2,24 lit B. 3,36 lit C. 1,12 lit D. 4.48 lit. Câu 15. Nhiệt phân Cu(NO3)2 thu được các chất thuộc phương án nào sau đây? A. Cu, NO2, O2 B. Cu2O, NO2, O2 C. CuO, NO2, O2 D. Cu(NO2)2, O2 Câu 16. Để điều chế 4 lít NH3 từ N2 và H2 với hiệu suất 25% thì thể tích N2 cần dùng ở cùng điều kiện là: A. 8 lít. B. 16 lít. C. 2 lít. D. 4 lít. B. TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 1: Bổ túc và cân bằng các phương trình phản ứng hoá học sau: a). Al + HNO3 đặc b). Cu + HNO3 NO↑ c). ZnO + HNO3 đặc d). Fe(OH)3 + HNO3 đặc Câu 2: Bằng phương pháp hoá học hãy nhận biết các dung dịch mất nhãn sau: NaCl , HNO3 , Na3PO4, NH4Cl. Câu 3: Cho 3,9 gam hỗn hợp 2 kim loại Al và Mg vào 200ml dung dịch HNO3 đặc, vừa đủ, đun nóng thấy có 8,96 lít (đktc) khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất). [N=14; O=16; Mg=24; Al=27] a. Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp (1.5đ) b. Tính % theo khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp. c. Nồng độ mol của các muối trong dd sau phản ứng. Trường THPT Mỹ Hội Đông ĐỀ KIỂM TRA 1T (LẦN 2) MÔN HÓA HỌC 11 Họ tên:........................................................ Năm học: 2012 - 2013 (15/11/2012) Lớp: 11A...... Thời gian: 45 phút Đề 34A Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 TL TRẮC NGHIỆM (4điểm) Câu 1. Sản phẩm khi cho photpho tác dụng với oxi dư là A. P2O3 B. PO5 C. P2O5 D. P5O2. Câu 2. Cho 39 gam kim loại M phản ứng hoàn toàn với dd HNO3 thu được 8,96 lit khí NO (đktc). Kim loại M là A. Mg B. Ca C. Cu D. Zn Câu 3. Cho 9,6 gam Cu tác dụng hết với dd HNO3 loãng. Thể tích khí NO thu được là A. 2,24 lít B. 4,48 lít C. 3,36 lít D. 6,72 lít Câu 4. Đưa hai đầu đũa thủy tinh chứa NH3 đặc và HCl đặc lại gần nhau. Hiện tượng xảy ra là A. có khói trắng B. có khí mùi khai bay lên C. không có hiện tượng D. có kết tủa trắng Câu 5. Phân bón nào sau đây có hàm lượng đạm cao nhất là A. (NH4)2SO4 B. (NH2)2CO C. Ca(NO3)2 D. NH4NO3 Câu 6. Cho dd KOH dư vào 150ml dd NH4Cl 1M . Đun nhẹ thu được thể tích khí thoát ra ở (đktc) là A. 3,36 lit B. 1,12 lit C. 2,24 lit D. 4.48 lit. Câu 7. Khi dung dịch axit HNO3 đặc tác dụng với kim loại thì sẽ sinh khí A. NH3 B. NO2 C. N2O D. NO Câu 8. Sấm sét trong khí quyển tạo ra chất khí là A. CO B. NO2 C. NO D. N2 Câu 9. Cho phản ứng NH3 + HCl → NH4Cl .Vai trò của amoniac trong phản ứng trên? A. Chất oxi hóa B. Axit C. Chất khử D. Bazơ Câu 10. Để điều chế 4 lít NH3 từ N2 và H2 với hiệu suất 25% thì thể tích N2 cần dùng ở cùng điều kiện là: A. 16 lít. B. 2 lít. C. 8 lít. D. 4 lít. Câu 11. Trung hòa 100ml dung dịch H3PO4 1,5M cần Vml dung dịch KOH 2M. Giá trị của V là A. 150ml B. 225ml C. 75ml D. 300ml Câu 12. Nitơ đóng vai trò là chất oxi hóa trong phản ứng với A. kim loại và oxi B. oxi và các chất oxi hóa khác C. kim loại và hidro D. hidro và oxi Câu 13. Muối amoni là chất điện li thuộc loại nào? A. Mạnh B. Không xác định được C. Yếu D. Trung bình Câu 14. Cho 0,3 mol axit H3PO4 tác dụng với dd chứa 0,4 mol NaOH thì sau pứ thu được các muối nào? A. NaH2PO4, NaOH dư B. NaH2PO4, Na2HPO4 C. Na2HPO4, Na3PO4 D. NaH2PO4, Na3PO4 Câu 15. Nhiệt phân Cu(NO3)2 thu được các chất thuộc phương án nào sau đây? A. CuO, NO2, O2 B. Cu(NO2)2, O2 C. Cu, NO2, O2 D. Cu2O, NO2, O2 Câu 16. HNO3 đặc, nguội không tác dụng với A. Hg , Al B. Cu , Ag C. Fe , Ag D. Fe, Al B. TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 1: Bổ túc và cân bằng các phương trình phản ứng hoá học sau: a). Zn + HNO3 NO↑ b). Fe + HNO3 đặc c). Al(OH)3 + HNO3 đặc d). CuO + HNO3 đặc Câu 2: Bằng phương pháp hoá học hãy nhận biết các dung dịch mất nhãn sau: NH4Cl, KCl , H3PO4 , Na3PO4. Câu 3: Cho 15,2 gam hỗn hợp 2 kim loại Fe và Cu vào 100ml dung dịch HNO3 đặc, vừa đủ, đun nóng thấy có 13,44 lít (đktc) khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất). [N=14; O=16; Fe=56; Cu=64] a. Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp (1.5đ) b. Tính % theo khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp. c. Nồng độ mol của các muối trong dd sau phản ứng. Trường THPT Mỹ Hội Đông ĐỀ KIỂM TRA 1T (LẦN 2) MÔN HÓA HỌC 11 Họ tên:........................................................ Năm học: 2012 - 2013 (15/11/2012) Lớp: 11A...... Thời gian: 45 phút Đề 56A Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 TL TRẮC NGHIỆM (4điểm) Câu 1. Để điều chế 4 lít NH3 từ N2 và H2 với hiệu suất 25% thì thể tích N2 cần dùng ở cùng điều kiện là: A. 8 lít. B. 2 lít. C. 4 lít. D. 16 lít. Câu 2. Nhiệt phân Cu(NO3)2 thu được các chất thuộc phương án nào sau đây? A. Cu, NO2, O2 B. Cu2O, NO2, O2 C. Cu(NO2)2, O2 D. CuO, NO2, O2 Câu 3. HNO3 đặc, nguội không tác dụng với A. Hg , Al B. Cu , Ag C. Fe, Al D. Fe , Ag Câu 4. Cho dd KOH dư vào 150ml dd NH4Cl 1M . Đun nhẹ thu được thể tích khí thoát ra ở (đktc) là A. 4.48 lit. B. 1,12 lit C. 3,36 lit D. 2,24 lit Câu 5. Cho 0,3 mol axit H3PO4 tác dụng với dd chứa 0,4 mol NaOH thì sau pứ thu được các muối nào? A. Na2HPO4, Na3PO4 B. NaH2PO4, Na2HPO4 C. NaH2PO4, NaOH dư D. NaH2PO4, Na3PO4 Câu 6. Phân bón nào sau đây có hàm lượng đạm cao nhất là A. (NH4)2SO4 B. NH4NO3 C. (NH2)2CO D. Ca(NO3)2 Câu 7. Cho 9,6 gam Cu tác dụng hết với dd HNO3 loãng. Thể tích khí NO thu được là A. 4,48 lít B. 6,72 lít C. 3,36 lít D. 2,24 lít Câu 8. Khi dung dịch axit HNO3 đặc tác dụng với kim loại thì sẽ sinh khí A. NO2 B. N2O C. NH3 D. NO Câu 9. Cho 39 gam kim loại M phản ứng hoàn toàn với dd HNO3 thu được 8,96 lit khí NO (đktc). Kim loại M là A. Mg B. Ca C. Cu D. Zn Câu 10. Sản phẩm khi cho photpho tác dụng với oxi dư là A. PO5 B. P5O2. C. P2O3 D. P2O5 Câu 11. Muối amoni là chất điện li thuộc loại nào? A. Trung bình B. Yếu C. Mạnh D. Không xác định được Câu 12. Cho phản ứng NH3 + HCl → NH4Cl .Vai trò của amoniac trong phản ứng trên? A. Chất khử B. Bazơ C. Chất oxi hóa D. Axit Câu 13. Nitơ đóng vai trò là chất oxi hóa trong phản ứng với A. kim loại và oxi B. kim loại và hidro C. oxi và các chất oxi hóa khác D. hidro và oxi Câu 14. Sấm sét trong khí quyển tạo ra chất khí là A. NO2 B. CO C. N2 D. NO Câu 15. Đưa hai đầu đũa thủy tinh chứa NH3 đặc và HCl đặc lại gần nhau. Hiện tượng xảy ra là A. có khói trắng B. có khí mùi khai bay lên C. không có hiện tượng D. có kết tủa trắng Câu 16. Trung hòa 100ml dung dịch H3PO4 1,5M cần Vml dung dịch KOH 2M. Giá trị của V là A. 225ml B. 300ml C. 75ml D. 150ml B. TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 1: Bổ túc và cân bằng các phương trình phản ứng hoá học sau: a). Al + HNO3 đặc b). Cu + HNO3 NO↑ c). ZnO + HNO3 đặc d). Fe(OH)3 + HNO3 đặc Câu 2: Bằng phương pháp hoá học hãy nhận biết các dung dịch mất nhãn sau: NaCl , HNO3 , Na3PO4, NH4Cl. Câu 3: Cho 3,9 gam hỗn hợp 2 kim loại Al và Mg vào 200ml dung dịch HNO3 đặc, vừa đủ, đun nóng thấy có 8,96 lít (đktc) khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất). [N=14; O=16; Mg=24; Al=27] a. Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp (1.5đ) b. Tính % theo khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp. c. Nồng độ mol của các muối trong dd sau phản ứng. Trường THPT Mỹ Hội Đông ĐỀ KIỂM TRA 1T (LẦN 2) MÔN HÓA HỌC 11 Họ tên:........................................................ Năm học: 2012 - 2013 (15/11/2012) Lớp: 11A...... Thời gian: 45 phút Đề 78A Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 TL TRẮC NGHIỆM (4điểm) Câu 1. Để điều chế 4 lít NH3 từ N2 và H2 với hiệu suất 25% thì thể tích N2 cần dùng ở cùng điều kiện là: A. 8 lít. B. 2 lít. C. 16 lít. D. 4 lít. Câu 2. Phân bón nào sau đây có hàm lượng đạm cao nhất là A. Ca(NO3)2 B. NH4NO3 C. (NH4)2SO4 D. (NH2)2CO Câu 3. Cho 9,6 gam Cu tác dụng hết với dd HNO3 loãng. Thể tích khí NO thu được là A. 3,36 lít B. 6,72 lít C. 4,48 lít D. 2,24 lít Câu 4. Cho dd KOH dư vào 150ml dd NH4Cl 1M . Đun nhẹ thu được thể tích khí thoát ra ở (đktc) là A. 2,24 lit B. 1,12 lit C. 3,36 lit D. 4.48 lit. Câu 5. Nhiệt phân Cu(NO3)2 thu được các chất thuộc phương án nào sau đây? A. Cu2O, NO2, O2 B. Cu(NO2)2, O2 C. Cu, NO2, O2 D. CuO, NO2, O2 Câu 6. Cho 39 gam kim loại M phản ứng hoàn toàn với dd HNO3 thu được 8,96 lit khí NO (đktc). Kim loại M là A. Mg B. Ca C. Cu D. Zn Câu 7. Sản phẩm khi cho photpho tác dụng với oxi dư là A. PO5 B. P2O5 C. P5O2. D. P2O3 Câu 8. Cho phản ứng NH3 + HCl → NH4Cl .Vai trò của amoniac trong phản ứng trên? A. Bazơ B. Chất khử C. Axit D. Chất oxi hóa Câu 9. Sấm sét trong khí quyển tạo ra chất khí là A. NO B. N2 C. NO2 D. CO Câu 10. Khi dung dịch axit HNO3 đặc tác dụng với kim loại thì sẽ sinh khí A. NH3 B. NO C. NO2 D. N2O Câu 11. Cho 0,3 mol axit H3PO4 tác dụng với dd chứa 0,4 mol NaOH thì sau pứ thu được các muối nào? A. Na2HPO4, Na3PO4 B. NaH2PO4, NaOH dư C. NaH2PO4, Na3PO4 D. NaH2PO4, Na2HPO4 Câu 12. Muối amoni là chất điện li thuộc loại nào? A. Không xác định được B. Trung bình C. Mạnh D. Yếu Câu 13. HNO3 đặc, nguội không tác dụng với A. Hg , Al B. Fe, Al C. Cu , Ag D. Fe , Ag Câu 14. Trung hòa 100ml dung dịch H3PO4 1,5M cần Vml dung dịch KOH 2M. Giá trị của V là A. 225ml B. 75ml C. 150ml D. 300ml Câu 15. Nitơ đóng vai trò là chất oxi hóa trong phản ứng với A. oxi và các chất oxi hóa khác B. kim loại và hidro C. kim loại và oxi D. hidro và oxi Câu 16. Đưa hai đầu đũa thủy tinh chứa NH3 đặc và HCl đặc lại gần nhau. Hiện tượng xảy ra là A. có kết tủa trắng B. không có hiện tượng C. có khói trắng D. có khí mùi khai bay lên B. TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 1: Bổ túc và cân bằng các phương trình phản ứng hoá học sau: a). Zn + HNO3 NO↑ b). Fe + HNO3 đặc c). Al(OH)3 + HNO3 đặc d). CuO + HNO3 đặc Câu 2: Bằng phương pháp hoá học hãy nhận biết các dung dịch mất nhãn sau: NH4Cl, KCl , H3PO4 , Na3PO4. Câu 3: Cho 15,2 gam hỗn hợp 2 kim loại Fe và Cu vào 100ml dung dịch HNO3 đặc, vừa đủ, đun nóng thấy có 13,44 lít (đktc) khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất). [N=14; O=16; Fe=56; Cu=64] a. Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp (1.5đ) b. Tính % theo khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp. c. Nồng độ mol của các muối trong dd sau phản ứng. Đề1 C A B A B B C D D D D C A B C A Đề2 C D D A B A B C D C B C A B A D Đề3 A D C C B C B A D D C B B D A A Đề4 A D B C D D B A A C D C B A B C
Tài liệu đính kèm: