Đề kiểm tra 1 tiết (lần 2) kì II – Hóa 10

Đề kiểm tra 1 tiết (lần 2) kì II – Hóa 10

Câu 1: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tố nhóm VIA là:

A. ns2np4

B. ns2np5

C. ns2np6

D. ns2np2

Câu 2: Oxi có thể thu được từ phản ứng nhiệt phân chất nào dưới đây?

A. KMnO4

B. CaCO3

C. NaHCO3

D. (NH4)2SO4

Câu 3: Chất nào sau đây chỉ thể hiện tính oxi hóa?

A. O2

B. SO2

C. H2S

D. Cl2

Câu 4: Chọn đáp án đúng khi nói về cách pha loãng axit H2SO4 đặc.

A. Phải rót từ từ axit vào nước.

B. Phải rót từ từ nước vào axit.

C. Rót nhanh axit vào nước.

D. Tất cả đều sai.

 

doc 5 trang Người đăng hoan89 Lượt xem 685Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết (lần 2) kì II – Hóa 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 2 HKII – HÓA 10CB
NĂM HỌC: 2016 – 2017
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tố nhóm VIA là:
A. ns2np4
B. ns2np5
C. ns2np6
D. ns2np2
Câu 2: Oxi có thể thu được từ phản ứng nhiệt phân chất nào dưới đây?
A. KMnO4
B. CaCO3
C. NaHCO3
D. (NH4)2SO4
Câu 3: Chất nào sau đây chỉ thể hiện tính oxi hóa?
A. O2
B. SO2
C. H2S
D. Cl2
Câu 4: Chọn đáp án đúng khi nói về cách pha loãng axit H2SO4 đặc.
A. Phải rót từ từ axit vào nước.
B. Phải rót từ từ nước vào axit.
C. Rót nhanh axit vào nước.
D. Tất cả đều sai.
Câu 5: Các số oxi hóa có thể có của lưu huỳnh.
A. -2; 0; +4; +6
B. 0; +2; +4; +6
C. -2; +4; +6
D. 0; +4; +6
Câu 6: Trong công nghiệp người ta điều chế oxi từ:
A. Không khí và H2O
B. KMnO4
C. KClO3
D. H2O2
Câu 7: Kim loại nào sau đây thụ động với H2SO4 đặc nguội.
A. Al; Fe
B. Al; Zn
C. Fe; Cu
D. Al; Mg
Câu 8: Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế SO2 từ:
A. Na2SO3 và H2SO4
B. Na2SO4 và H2SO4
C. H2S và O2
D. FeS2 và O2
Câu 9: Tất cả các khí trong dãy nào sau đây đều làm nhạt màu dung dịch nước brom?
A. H2S và SO2
B. CO2 và SO2
C. SO2 và SO3
D. H2S và SO3
Câu 10: Cho 2,24 lít SO2 (đktc) vào 300ml dung dịch NaOH 1M. Khối lượng muối thu được sau phản ứng là:
A. 12,6(g)
B. 1,26(g)
C. 2,16(g)
D. Tất cả đều sai.
Câu 11: Hấp thụ 6,72 lít khí H2S ở (đktc) vào 500ml dung dịch NaOH 0,9M thì các muối tạo thành là:
A. NaHS và Na2S
B. NaHS
C. Na2S
D. Na2SO4 và NaHSO4
Câu 12: Chọn câu không đúng trong các câu dưới đây khi nói về lưu huỳnh.
A. S không tan trong các dung môi hữu cơ.
B. S không tan trong nước.
C. S có hai dạng thù hình: đơn tà và tà phương.
D. S là chất rắn màu vàng.
Câu 13: Cho sơ đồ phản ứng sau: S → SO2 → A → H2SO4. A là chất nào trong các chất sau đây?
A. SO3
B. H2S
C. S
D. FeS2
Câu 14: Sản phẩm tạo thành giữa FeO với H2SO4 đặc nóng là:
A. Fe2(SO4)3; SO2; H2O
B. FeSO4; H2O
C. FeSO4; SO2; H2O
D. Fe2(SO4)3; H2O
Câu 15: Axit H2SO4 loãng tác dụng được với những chất nào dưới đây:
A. Mg; CuO; Na2CO3
B. Cu; CuO; Na2CO3
C. Ag; CaCO3; NaOH
D. Tất cả đều sai.
II/ PHẦN TỰ LUẬN:
Câu 1 (2đ): Bằng phương pháp hóa học, hãy phân biệt các chất sau (ghi pthh nếu có).
HCl; H2SO4; K2SO4; KCl.
Câu 2 (2đ): Cho m(g) hỗn hợp gồm Cu và Al vào dung dịch H2SO4 loãng dư thu được 3,36 lít khí ở (đktc) và chất không tan. Cho phần không tan vào H2SO4 đặc nóng thì thu được 1,12 lít khí SO2 (đktc).
a/ Tính giá trị m.
b/ Tính phần trăm khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp đầu.
(Biết: S = 32; Na = 23; O = 16; K = 39; Cu = 64; Al = 27)
ĐÁP ÁN PHẦN TỰ LUẬN:
Câu 1: Nhận biết đúng 1 chất được 0,5đ.
Câu 2: 
2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2
2 3
0,1 0,15
Cu không tác dụng với H2SO4 loãng.
Cu + 2H2SO4 → CuSO4 + SO2 + 2H2O
0,05 0,05
Vây: mAl = 2,7 (g) ; mCu = 3,2 (g)
a/ m = 5,9 (g)
b/ 
Đề kiểm tra dề nghị Hóa 10 CB (ppct: 60), năm học 2016-2017
I/ Phần trắc nghiệm (6,0 điểm)
1/ Chọn phát biểu đúng
A. Lưu huỳnh có ở dạng đơn chất và hợp chất	B.Lưu huỳnh chỉ có ở dạng hợp chất	
C. Lưu huỳnh chỉ có ở dạng đơn chất	 D.Lưu huỳnh chỉ tính oxi hoá
2/ Phản ứng nào dùng điều chế oxi trong phòng thí nghiệm?
A. 	B.2Ag + O3 →Ag2O + O2
C. 	D. 
3/ Chọn phát biểu sai
A.Oxi và lưu huỳnh thuộc cùng chu kỳ	B. Oxi và lưu huỳnh thuộc cùng nhóm
C. Oxi và lưu huỳnh đều có 6e ngoài cùng	D. Oxi và lưu huỳnh đều có số oxi hóa thấp nhất là -2
4/ Số oxi hoá có thể có của lưu huỳnh là:
A. -2,+4,0,+6	B. -2,-4,+6,0	C. -1,0,+4,+2	D. -2,+4,-6,0
5/ Chất khí có thể làm mất màu dung dịch brom là
A.SO2	B.CO2	C.H2	D.O2
6/ Chọn phát biểu sai?
A. SO2 có mùi trứng thối	B.SO2 có tính khử
C.SO2 có tính oxi hoá 	 	D. SO2 là oxit axit
7/ Phản ứng mà SO2 thể hiên tính khử là
A. 2SO2 + O2 → 2SO3	B. SO2 + 2H2S → 3S + 2H2O
C.SO2 + 2NaOH → Na2SO3 + H2O	 	D.SO2+ H2O ↔ H2SO3
8/ Dẫn khí H2S vào dung dịch nào sẽ không tạo thành kết tủa?
A. Ca(OH)2	B. Pb(NO3)2	C. AgNO3	D. CuSO4
9/ Sản phẩm của phản ứng khí sunfurơ với dung dịch brom là:
A. H2SO4, HBr	B. H2S, HBr	C. H2SO3, HbrO	D. S, HBr
10/ Tính chất nào không là tính chất của axit sunfuric đặc, nguội?
A. Hoà tan được kim loại Al, Fe	B. Háo nước
C. Làm vải, giấy hóa than	D. Tan trong nước, toả nhiệt
11/Cách pha loãng axit sunfuric
A.Rót từ từ axit vào nước và dùng đũa thủy tinh khuấy nhẹ và đều
B. Rót từ từ nước vào axit và dùng đũa thủy tinh khuấy nhẹ và đều
C. Rót axit vào nước rồi lắc nhẹ và đều
D. Rót axit vào nước rồi lắc mạnh và đều
12/ Dãy gồm các khí có tính khử là:
A. SO2, H2S	B. O3, Cl2	C. O2, O3	D. O2, Cl2
13/Phương pháp điều chế H2S trong phòng thí nghiệm là
A.Cho axit sunfuric tác dụng với FeS	B. Cho axit sunfuric tác dụng với CuS
C. Đốt quặng pirit	D.Đốt lưu huỳnh
14/ Số mol của dung dịch H2SO4 cần dùng để trung hoà 200ml dung dịch KOH 2M là
A. 0,2	B.0,3	C.0,4	D.0,5
15/ Hoà tan hoàn toàn 1,6 gam hỗn hợp X gồm Mg và Fe trong axit H2SO4 loãng thì thu được 0,896 lít khí H2(đktc).Phần trăm khối lượng Mg và Fe trong hỗn hợp lần lượt là
A. 30% và 70%	B. 40% và 60%	C. 70% và 30%	D. 60% và 40%
II/ Phần tự luận (4,0 điểm)
1/ Trình bày cách nhận biết 4 dung dịch sau và viết phương trình hóa học giải thích dấu hiệu: HCl, Na2SO4, H2SO4, NaCl.
2/ Cho 11g hỗn hợp hai kim loại Al và Fe tác dụng với dd H2SO4 loãng, dư thu được 8,96 lít khí (đktc)
a)Viết phương trình hóa học của phản ứng xảy ra
b) Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp.
 (Fe=56; Al=27)
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN: HÓA 10 CB
Phần trắc nghiệm:
Câu 1: Để so sánh tính oxi hóa của oxi và ozon, người ta dùng chất nào sau đây:
A.Ag	B.Br	C.H2SO4	C.KMnO4
Câu 2: Để điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm, người ta thường nhiệt phân chất nào sau đây:
A.KMnO4	B.KCl	C.KNO3	D.KClO
Câu 3: Phát biểu nào sau đây không đúng:
A.Khí oxi tan nhiều trong nước.
B.Khí oxi duy trì sự cháy và sự hô hấp.	
C.Khí oxi và ozon đều là những chất oxi hóa mạnh.	
D.Oxi và lưu huỳnh đều cùng thuộc nhóm VIA.
Câu 4: Trong phản ứng 2H2S + O2 -> S + 2H2O. Phát biểu nào sau đây đúng?
A.H2S thể hiện tính khử.	
B.H2S thể hiện tính oxi hóa.
C.H2S vừa thể hiện tính khử vừa thể hiện tính oxi hóa.	
D.H2S không thể hiện tính khử và không thể hiện tính oxi hóa.
Câu 5: Để nhận biết khí SO2 người ta dùng thuốc thử nào sau đây: 
A.dd Brom	B.dd HCl	C.dd NaOH	D.dd H2SO4
Câu 6: Khi dẫn khí SO2 vào dung dịch H2S, hiện tượng nào sau đây xảy ra?:
A.Dung dich bị vẩn đục.	B.Dung dịch chuyển sang màu xanh.	
C.Có khí thoát ra.	D.Không có hiện tượng gì.
Câu 7: Trong công nghiệp khí SO2 được điều chế bằng phương pháp nào?
A.B và C đều đúng.	B.Đốt lưu huỳnh với oxi.	
C.Đốt quặng pirit sắt	D.Đun nóng dung dịch H2SO4 với NaSO3.
Câu 8: Dãy các chất đều tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng:
A.Mg, Al, Fe.	C.Fe, Cu, Al.
B.Zn, Ag, Cu.	D.Cu, Ag, Mg.
Câu 9: Để pha loãng dung dịch H2SO4 người ta thực hiện:
A.Rót từ từ axit vào nước rồi dùng đũa thủy tinh khuấy nhẹ.	
B.Rót từ từ nước vào axit rồi dùng đũa thủy tinh khuấy nhẹ.	
C.Rót nhanh axit vào nước rồi dùng đũa thủy tinh khuấy nhẹ.	
D.Rót nhanh nước vào axit rồi dùng đũa thủy tinh khuấy nhẹ.
Câu 10: Cho 2,8 gam Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng. Thể tích khí SO2 thu được ở đktc là: 
A.1,68 lít	B.1,86 lít	C.1,56 lít	D.1,65 lít
Câu 11: Sục 2,24 lít khí H2S (đktc) vào dung dịch chứa 0,05 mol NaOh. Khối lượng muối thu được sau phản ứng là::
A.2,8 gam	B.0,28 gam	C.8,2 gam	D.0,82 gam
Câu 12: Trong phản ứng của SO2 tác dụng với H2S, SO2 đóng vai trò là chất gì?
A.Chất oxi hóa.	B.Chất khử.	
C.Vừ chất khử, vừa chất oxi hóa	D.Không phải chất khử và không phải chất oxi hóa.
Câu 13:Khi cho khí H2S dư sục vào dung dịch nước Brom, hiện tượng gì sẽ xảy ra?
A.Dung dịch brom bị mất màu.	B.Dung dịch chuyển sang màu vàng.	
C.Dung dịch chuyển sang màu xanh.	D.Không có hiện tượng gì.
Câu 14: Chất nào sau đây vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa?
A.SO2	B.H2S	C.SO3	D.H2SO4	
Câu 15: Cho phản ứng: Fe + H2SO4 (đ, nóng) -> Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O. Hệ số cân bằng của phản ứng trên lần lượt là:
A.2,6,1,3,6	B.2,6,2,3,6	C.4,6,2,3,6	D.4,6,2,3,6
Phần tự luận:
Câu 1 (2đ): Bằng phương pháp hóa học, hãy nhận biết các dung dịch chất sau (viết phương trình phản ứng xảy ra, nếu có): H2SO4, Na2SO4, HCl, NaCl.
Câu 2 (2đ): Cho m gam hỗn hợp X gồm Al và Cu tác dụng với dung dich H2SO4 loãng, dư thu được 6,72 lít khí H2 (đktc). Cũng m gam X trên đem tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng thì thấy có 10,08 lít khí SO2 tạo thành.
Viết phương trình hóa học các phản ứng xảy ra.
Tình % khối lượng của các chất trong hỗn hợp X ban đầu.
Cho biết: Fe=56; S=32; Na=23; Al=27; Cu=64; O=16; H=1.

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_1_tiet_lan_2_ki_ii_hoa_10.doc