Đề kiểm tra 1 tiết kì 2 môn Hóa 10 - Mã đề thi 493

Đề kiểm tra 1 tiết kì 2 môn Hóa 10 - Mã đề thi 493

Câu 1: Cách pha loãng axit sunfuric

A. Rót từ từ nước vào axit và dùng đũa thủy tinh khuấy nhẹ và đều

B. Rót axit vào nước rồi lắc nhẹ và đều

C. Rót axit vào nước rồi lắc mạnh và đều

D. Rót từ từ axit vào nước và dùng đũa thủy tinh khuấy nhẹ và đều

Câu 2: Số oxi hoá có thể có của lưu huỳnh là:

A. -2,+4,0,+6 B. -2,-4,+6,0 C. -1,0,+4,+2 D. -2,+4,-6,0

Câu 3: Dẫn khí H2S vào dung dịch nào sẽ không tạo thành kết tủa?

A. AgNO3 B. Ca(OH)2 C. Pb(NO3)2 D. CuSO4

Câu 4: Chất khí có thể làm mất màu dung dịch brom là

A. H2 B. O2 C. SO2 D. CO2

Câu 5: Phản ứng nào dùng điều chế oxi trong phòng thí nghiệm?

A. B.

C. D. 2Ag + O3 →Ag2O + O2

Câu 6: Số mol của dung dịch H2SO4 cần dùng để trung hoà 200ml dung dịch KOH 2M là

A. 0,2 B. 0,4 C. 0,3 D. 0,5

 

doc 2 trang Người đăng hoan89 Lượt xem 553Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết kì 2 môn Hóa 10 - Mã đề thi 493", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GDĐT NINH THUẬN
TRƯỜNG THPT AN PHƯỚC
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HK2-NH: 2016-2017.MÔN HOA 10CB
Thời gian làm bài: 45 phút; (15 câu trắc nghiệm)17/04/2017
Họ và tên: Lớp: 10C..
Mã đề thi 493
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
A
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
B
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
C
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
D
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6,0 điểm)
Câu 1: Cách pha loãng axit sunfuric
A. Rót từ từ nước vào axit và dùng đũa thủy tinh khuấy nhẹ và đều
B. Rót axit vào nước rồi lắc nhẹ và đều
C. Rót axit vào nước rồi lắc mạnh và đều
D. Rót từ từ axit vào nước và dùng đũa thủy tinh khuấy nhẹ và đều
Câu 2: Số oxi hoá có thể có của lưu huỳnh là:
A. -2,+4,0,+6	B. -2,-4,+6,0	C. -1,0,+4,+2	D. -2,+4,-6,0
Câu 3: Dẫn khí H2S vào dung dịch nào sẽ không tạo thành kết tủa?
A. AgNO3	B. Ca(OH)2	C. Pb(NO3)2	D. CuSO4
Câu 4: Chất khí có thể làm mất màu dung dịch brom là
A. H2	B. O2	C. SO2	D. CO2
Câu 5: Phản ứng nào dùng điều chế oxi trong phòng thí nghiệm?
A. 	B. 
C. 	D. 2Ag + O3 →Ag2O + O2
Câu 6: Số mol của dung dịch H2SO4 cần dùng để trung hoà 200ml dung dịch KOH 2M là
A. 0,2	B. 0,4	C. 0,3	D. 0,5
Câu 7: Chọn phát biểu sai?
A. SO2 có tính khử	B. SO2 là oxit axit
C. SO2 có tính oxi hoá	D. SO2 có mùi trứng thối
Câu 8: Phản ứng mà SO2 thể hiên tính khử là
A. SO2+ H2O ↔ H2SO3	B. 2SO2 + O2 → 2SO3
C. SO2 + 2NaOH → Na2SO3 + H2O	D. SO2 + 2H2S → 3S + 2H2O
Câu 9: Dãy gồm các khí có tính khử là:
A. O2, Cl2	B. O3, Cl2	C. SO2, H2S	D. O2, O3
Câu 10: Sản phẩm của phản ứng khí sunfurơ với dung dịch brom là:
A. S, HBr	B. H2S, HBr	C. H2SO3, HbrO	D. H2SO4, HBr
Câu 11: Chọn phát biểu đúng
A. Lưu huỳnh chỉ có ở dạng hợp chất	B. Lưu huỳnh chỉ tính oxi hoá
C. Lưu huỳnh chỉ có ở dạng đơn chất	D. Lưu huỳnh có ở dạng đơn chất và hợp chất
Câu 12: Chọn phát biểu sai
A. Oxi và lưu huỳnh thuộc cùng chu kỳ
B. Oxi và lưu huỳnh đều có số oxi hóa thấp nhất là -2
C. Oxi và lưu huỳnh thuộc cùng nhóm
D. Oxi và lưu huỳnh đều có 6e ngoài cùng
Câu 13: Phương pháp điều chế H2S trong phòng thí nghiệm là
A. Đốt quặng pirit	B. Cho axit sunfuric tác dụng với CuS
C. Cho axit sunfuric tác dụng với FeS	D. Đốt lưu huỳnh
Câu 14: Tính chất nào không là tính chất của axit sunfuric đặc, nguội?
A. Làm vải, giấy hóa than	B. Háo nước
C. Tan trong nước, toả nhiệt	D. Hoà tan được kim loại Al, Fe
Câu 15: Hoà tan hoàn toàn 1,6 gam hỗn hợp X gồm Mg và Fe trong axit H2SO4 loãng thì thu được 0,896 lít khí H2(đktc).Phần trăm khối lượng Mg và Fe trong hỗn hợp lần lượt là
A. 60% và 40%	B. 30% và 70%	C. 40% và 60%	D. 70% và 30%
II. PHẦN TỰ LUẬN: (4,0 điểm)
Câu 1 (2đ): Bằng phương pháp hóa học, hãy nhận biết các dung dịch chất sau (viết phương trình phản ứng xảy ra, nếu có): H2SO4, Na2SO4, HCl, NaCl.
Câu 2 (2đ): Cho m gam hỗn hợp X gồm Al và Cu tác dụng với dung dich H2SO4 loãng, dư thu được 6,72 lít khí H2 (đktc). Cũng m gam X trên đem tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng thì thấy có 10,08 lít khí SO2 tạo thành.
Viết phương trình hóa học các phản ứng xảy ra.
Tình % khối lượng của các chất trong hỗn hợp X ban đầu.
Cho biết: Fe=56; S=32; Na=23; Al=27; Cu=64; O=16; H=1.
----.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
-----------------------------------	----------- HẾT ----------

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_1_tiet_ki_2_mon_hoa_10_ma_de_thi_493.doc