Đề kiểm tra 01 tiết - Kì II Hóa 10 - Mã đề thi 483

Đề kiểm tra 01 tiết - Kì II Hóa 10 - Mã đề thi 483

Câu 1: Cho phản ứng: Mg + H2SO4 → MgSO4 + S + H2O. Hệ số các chất trong phương trình hoá học lần lượt là

A. 3;4;3;1;4 B. 1;2;1;1;2 C. 4;3;3;1;4 D. 3;4;1;3;4

Câu 2: Cách pha loãng axit sunfuric

A. Rót từ từ axit vào nước và dùng đũa thủy tinh khuấy nhẹ và đều

B. Rót từ từ nước vào axit và dùng đũa thủy tinh khuấy nhẹ và đều

C. Rót axit vào nước rồi lắc nhẹ và đều

D. Rót axit vào nước rồi lắc mạnh và đều

Câu 3: Phản ứng hoá học nào viết sai?

A. S + O2 → SO2 B. H2 + S → H2S

C. 2Al+ 3S → Al2S3 D. 2Fe + 3S → Fe2S3

Câu 4: Dẫn khí H2S vào dung dịch nào sẽ không tạo thành kết tủa?

A. NaOH B. Pb(NO3)2 C. CuSO4 D. AgNO3

Câu 5: Phương pháp không dùng điều chế H2S trong phòng thí nghiệm?

A. Cho axit sunfuric loãng tác dụng với Na2S B. Cho axit sunfuric loãng tác dụng với FeS

C. Cho axit sunfuric loãng tác dụng với CuS D. Cho axit sunfuric loãng tác dụng với ZnS

Câu 6: Phương pháp nào không dùng điều chế SO2 trong công nghiệp?

A. Đốt quặng sunfua B. Cho axit sunfuric đặc tác dụng với Na2SO3

C. Đốt quặng pirit D. Đốt lưu huỳnh

Câu 7: Sản phẩm của phản ứng khí sunfurơ với dung dịch brom là:

A. H2SO3, HbrO B. S, HBr C. H2SO4, HBr D. H2S, HBr

Câu 8: Nhóm chất tác dụng với axit H2SO4 loãng là

A. Cu,NaOH,FeO B. Na2SO4,Al,Fe2O3 C. Mg,Cu(OH)2,CaO D. SO2,Zn,Al2O3

 

doc 2 trang Người đăng hoan89 Lượt xem 726Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 01 tiết - Kì II Hóa 10 - Mã đề thi 483", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GDĐT NINH THUẬN
TRƯỜNG THPT AN PHƯỚC
ĐỀ KIỂM TRA 01 TIẾT-HK2-NH:2016-2017.MÔN HOA 10TN
Thời gian làm bài: 45 phút; (15 câu trắc nghiệm)17/04/2017
Họ và tên: ..Lớp :10T
Mã đề thi 483
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
A
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
B
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
C
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
D
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
I/ Phần trắc nghiệm: (6,0 điểm)
Câu 1: Cho phản ứng: Mg + H2SO4 → MgSO4 + S + H2O. Hệ số các chất trong phương trình hoá học lần lượt là
A. 3;4;3;1;4	B. 1;2;1;1;2	C. 4;3;3;1;4	D. 3;4;1;3;4
Câu 2: Cách pha loãng axit sunfuric
A. Rót từ từ axit vào nước và dùng đũa thủy tinh khuấy nhẹ và đều
B. Rót từ từ nước vào axit và dùng đũa thủy tinh khuấy nhẹ và đều
C. Rót axit vào nước rồi lắc nhẹ và đều
D. Rót axit vào nước rồi lắc mạnh và đều
Câu 3: Phản ứng hoá học nào viết sai?
A. S + O2 → SO2	B. H2 + S → H2S
C. 2Al+ 3S → Al2S3	D. 2Fe + 3S → Fe2S3
Câu 4: Dẫn khí H2S vào dung dịch nào sẽ không tạo thành kết tủa?
A. NaOH	B. Pb(NO3)2	C. CuSO4	D. AgNO3
Câu 5: Phương pháp không dùng điều chế H2S trong phòng thí nghiệm?
A. Cho axit sunfuric loãng tác dụng với Na2S	B. Cho axit sunfuric loãng tác dụng với FeS
C. Cho axit sunfuric loãng tác dụng với CuS	D. Cho axit sunfuric loãng tác dụng với ZnS
Câu 6: Phương pháp nào không dùng điều chế SO2 trong công nghiệp?
A. Đốt quặng sunfua	B. Cho axit sunfuric đặc tác dụng với Na2SO3
C. Đốt quặng pirit	D. Đốt lưu huỳnh
Câu 7: Sản phẩm của phản ứng khí sunfurơ với dung dịch brom là:
A. H2SO3, HbrO	B. S, HBr	C. H2SO4, HBr	D. H2S, HBr
Câu 8: Nhóm chất tác dụng với axit H2SO4 loãng là
A. Cu,NaOH,FeO	B. Na2SO4,Al,Fe2O3	C. Mg,Cu(OH)2,CaO	D. SO2,Zn,Al2O3
Câu 9: Số mol của dung dịch H2SO4 cần dùng để trung hoà 200ml dung dịch KOH 1M là
A. 0,2	B. 0,4	C. 0,1	D. 0,3
Câu 10: Chọn phát biểu sai?
A. SO2 có mùi xốc (hắc)	B. SO2 nặng hơn không khí
C. SO2 tan nhiều trong nước	D. SO2 nhẹ hơn không khí
Câu 11: Phản ứng mà SO2 thể hiên tính khử là
A. SO2 + 2NaOH → Na2SO3 + H2O	B. SO2 + 2H2S → 3S + 2H2O
C. 2SO2 + O2 → 2SO3	D. SO2+ H2O ↔ H2SO3
Câu 12: Lưu huỳnh có 2 dạng thù hình và . Nhiệt độ bền của dạng là:
A. Dưới 119oC B. Từ 119oC đến 187oC C. Từ 95,5 đến 119oC D. Dưới 95,5oC
Câu 13: Chọn phát biểu đúng?
A. Lưu huỳnh chỉ có ở dạng đơn chất	B. Lưu huỳnh có ở dạng đơn chất và hợp chất
C. Lưu huỳnh chỉ tính oxi hoá	D. Lưu huỳnh chỉ có ở dạng hợp chất
Câu 14: Tính chất nào không là tính chất của axit sunfuric đặc, nguội?
A. Tan trong nước, toả nhiệt	B. Háo nước
C. Làm vải, giấy hóa than	D. Hoà tan được kim loại Al, Fe
Câu 15: Hoà tan 3,38g oleum (H2SO4.nSO3) vào nước được dung dịch A,trung hoà hoàn toàn dung dịch A cần 400ml dung dịch NaOH 0,2M. Công thức phân tử của oleum là:
A. H2SO4.SO3	B. H2SO4.3SO3	C. H2SO4.2SO3	D. H2SO4.4SO3
II/ Phần tự luận: (4 ,0 điểm):
Câu 1: Trình bày phương pháp hóa học nhận biết các dd đựng trong các lọ mất nhãn sau: NaCl, Na2S, Na2SO4 , Na2SO3 ( không dùng quỳ tím, viết phương trình phản ứng nếu có )
Câu 2: Cho 6,3 gam hỗn hợp gồm Mg và Al tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được 6,72 lít khí sunfurơ ( đktc)
a/. Tính %m khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp.
b/. Nếu cho lượng khí trên vào 100 gam dung dịch KOH 28 % thì thu được muối nào? khối lượng bao nhiêu ? (Cho : Al = 27 , Mg =24 , K =39 , O= 16, H=1 , Zn =65, S=32, Fe=56, Cu = 64 ) 
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_01_tiet_ki_ii_hoa_10_ma_de_thi_483.doc