Đề kiểm tra 01 tiết - Kì II Hóa 10 =- Mã đề thi 209

Đề kiểm tra 01 tiết - Kì II Hóa 10 =- Mã đề thi 209

Câu 1: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào có thể dùng để điều chế SO2 trong phòng thí nghiệm?

A. 4FeS2 + 11O2  2Fe2O3 + 8SO2 B. 2H2S + 3O2  2SO2 + 2H2O

C. S + O2  SO2 D. Na2SO3 + H2SO4  Na2SO4 + SO2 + H2O

Câu 2: SO2 vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử vì trong phân tử SO2

A. S còn có một đôi electron tự do. B. S có mức oxi hoá thấp nhất.

C. S có mức oxi hoá trung gian. D. S có mức oxi hoá cao nhất.

Câu 3: Phát biểu nào sau đây sai

A. Khí sunfurơ là chất khí không màu vàng , mùi trứng thối , nặng hơn hai lần không khí

B. Khí sunfurơ là khí độc .

C. Ở điều kiện thường , SO3 là chất lỏng không màu tan vô hạn trong nước

D. Khí sunfurơ là chất khí không màu , mùi hắc , nặng hơn hai lần không khí

Câu 4: Cho 3,68 gam hỗn hợp gồm Al và Zn tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 10%, thu được 2,24 lít khí H2 (ở đktc). Khối lượng dung dịch thu được sau phản ứng là

A. 101,48 gam. B .101,68 gam. C.88,20 gam. D. 97,80 gam.

Câu 5: Trong phòng thí nghiệm H2S được điều chế bằng cách cho dd HCl tác dụng với

A. PbS B. Fe2(SO4)3 C. FeS D. CuS

Câu 6: Lưu huỳnh tà phương (S) và lưu huỳnh đơn tà (S) là

A. hai đồng phân của lưu huỳnh. B. hai hợp chất của lưu huỳnh.

C. hai đồng vị của lưu huỳnh. D. hai dạng thù hình của lưu huỳnh.

Câu 7: Hấp thụ toàn bộ 4,48 lit SO2 (đktc) vào 300 ml dd NaOH 1M. Sản phẩm muối thu được là:

A. Na2SO3,NaHSO3 B. NaHSO3 C. Na2SO3 D. Na2SO4,NaHSO4

Câu 8: Cho 20 g oxit của kim loại hóa trị II tác dụng vừa hết với 500 ml dd H2SO4 1M. Công thức phân tử của oxit là :

A. MgO B. FeO C. CuO D. CaO

 

doc 2 trang Người đăng hoan89 Lượt xem 586Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 01 tiết - Kì II Hóa 10 =- Mã đề thi 209", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GDĐT NINH THUẬN
TRƯỜNG THPT AN PHƯỚC
ĐỀ KIỂM TRA 01 TIẾT-HK2-NH:2016-2017.MÔN HOA 10TN
Thời gian làm bài: 45 phút; (15 câu trắc nghiệm)17/04/2017
Họ và tên: ..Lớp :10T
Mã đề thi 209
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
A
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
B
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
C
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
D
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
O
I/ Phần trắc nghiệm: (6,0 điểm)
Câu 1: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào có thể dùng để điều chế SO2 trong phòng thí nghiệm?
A. 4FeS2 + 11O2   ® 2Fe2O3 + 8SO2	B. 2H2S + 3O2  ® 2SO2 + 2H2O
C. S + O2  ® SO2	D. Na2SO3 + H2SO4  ® Na2SO4 + SO2 + H2O
Câu 2: SO2 vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử vì trong phân tử SO2
A. S còn có một đôi electron tự do.	B. S có mức oxi hoá thấp nhất.
C. S có mức oxi hoá trung gian.	D. S có mức oxi hoá cao nhất.
Câu 3: Phát biểu nào sau đây sai
A. Khí sunfurơ là chất khí không màu vàng , mùi trứng thối , nặng hơn hai lần không khí
B. Khí sunfurơ là khí độc .
C. Ở điều kiện thường , SO3 là chất lỏng không màu tan vô hạn trong nước
D. Khí sunfurơ là chất khí không màu , mùi hắc , nặng hơn hai lần không khí
Câu 4: Cho 3,68 gam hỗn hợp gồm Al và Zn tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 10%, thu được 2,24 lít khí H2 (ở đktc). Khối lượng dung dịch thu được sau phản ứng là
A. 101,48 gam. B .101,68 gam. C.88,20 gam. D. 97,80 gam.
Câu 5: Trong phòng thí nghiệm H2S được điều chế bằng cách cho dd HCl tác dụng với
A. PbS	B. Fe2(SO4)3	C. FeS	D. CuS
Câu 6: Lưu huỳnh tà phương (Sa) và lưu huỳnh đơn tà (Sb) là
A. hai đồng phân của lưu huỳnh.	B. hai hợp chất của lưu huỳnh.
C. hai đồng vị của lưu huỳnh.	D. hai dạng thù hình của lưu huỳnh.
Câu 7: Hấp thụ toàn bộ 4,48 lit SO2 (đktc) vào 300 ml dd NaOH 1M. Sản phẩm muối thu được là:
A. Na2SO3,NaHSO3	B. NaHSO3	C. Na2SO3	D. Na2SO4,NaHSO4
Câu 8: Cho 20 g oxit của kim loại hóa trị II tác dụng vừa hết với 500 ml dd H2SO4 1M. Công thức phân tử của oxit là :
A. MgO	B. FeO	C. CuO	D. CaO
Câu 9: Tính chất hóa học đặc trưng của dd H2S là:
A. Tính axit mạnh, tính khử yếu	B. Tính axit yếu, tính oxi hóa mạnh
C. Tính axit mạnh, tính oxi hóa yếu	D. Tính axit yếu,tính khử mạnh
Câu 10: Khi sục SO2 vào dung dịch H2S thì:
A. Không có hiện tượng gì xảy ra	B. Dung dịch bị chuyển thành màu nâu đen
C. Tạo thành chất rắn màu nâu đỏ	D. Dung dịch bị vẩn đục màu vàng
Câu 11: Chất nào sau đây phản ứng ngay với bột S ở điều kiện thường:
A. Fe	B. H2	C. Hg	D. O2
Câu 12: Trường hợp nào tác dụng với H2SO4 đặc, nóng và H2SO4 loãng cho muối giống nhau :
A. Fe2O3	B. Cu	C. FeO	D. Fe
Câu 13: Chất nào tác dụng với H2SO4 loãng giải phóng hiđro ?
A. Ag	B. Fe	C. Cu	D. FeO
Câu 14: Kết luận nào không đúng khi nói về H2SO4:
A. Khi tiếp xúc với H2SO4 đặc dễ gây bỏng nặng.
B. Khi pha loãng axit sunfuric, chỉ được cho từ từ nước vào axit
C. H2SO4 đặc là chất hút nước mạnh.
D. H2SO4 loãng có đầy đủ tính chất chung của axit.
Câu 15: Dãy kim loại phản ứng được với dd H2SO4 loãng là:
A. Cu, Al, Fe	B. Mg, Al, Fe	C. Zn, Cu, Mg	D. Fe, Zn, Ag
II/ Phần tự luận (4,0 điểm)
1/ Không dùng quỳ tím hãy trình bày cách nhận biết 4 dd sau và viết phương trình phản ứng giải thích dấu hiệu: NaCl, Na2SO4, Nà2S, Na2SO3.
2/ Cho 17,6g hỗn hợp hai kim loại Fe và Cu tác dụng với dd H2SO4 loãng, dư thu được 4,48 lít khí. Cũng lượng hỗn hợp trên cho tác dụng với dd H2SO4 đặc, nóng dư thu được V lít khí SO2. Các thể tích khí đều đo ở đktc.
a)Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp
b) Dẫn V lít khí SO2 trên vào dd 100g dd KOH 28%. Tính khối lượng muối tạo thành.
(Fe=56, Cu=64, S=32, k=39, O=16, H=1)
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_01_tiet_ki_ii_hoa_10_ma_de_thi_209.doc