A.LÝ THUYẾT
1. Dòng điện
- Dòng điện là dòng dịch chuyển có hướng của các hạt tải điện, có chiều quy ước là chiều chuyển động của các hạt điện tích dương. Tác dụng đặc trưng của dòng điện là tác dụng từ. Ngoài ra dòng điện còn có thể có các tác dụng nhiệt, hoá và một số tác dụng khác.
- Cường độ dòng điện là đại lượng đặc trưng định lượng cho tác dụng của dòng điện. Đối với dòng điện không đổi thì
2. Nguồn điện
Nguồn điện là thiết bị để tạo ra và duy trì hiệu điện thế nhằm duy trì dòng điện. Suất điện động của nguồn điện được xác định bằng thương số giữa công của lực lạ làm dịch chuyển điệ tích dương q bên trong nguồn điện và độ lớn của điện tích q đó.
Đề cương ụn tập Vật lý lớp 11 - hố năm 2010 CHƯƠNG II: dòng điện không đổi a.lý thuyết 1. Dòng điện - Dòng điện là dòng dịch chuyển có hướng của các hạt tải điện, có chiều quy ước là chiều chuyển động của các hạt điện tích dương. Tác dụng đặc trưng của dòng điện là tác dụng từ. Ngoài ra dòng điện còn có thể có các tác dụng nhiệt, hoá và một số tác dụng khác. - Cường độ dòng điện là đại lượng đặc trưng định lượng cho tác dụng của dòng điện. Đối với dòng điện không đổi thì 2. Nguồn điện Nguồn điện là thiết bị để tạo ra và duy trì hiệu điện thế nhằm duy trì dòng điện. Suất điện động của nguồn điện được xác định bằng thương số giữa công của lực lạ làm dịch chuyển điệ tích dương q bên trong nguồn điện và độ lớn của điện tích q đó. E = 3. Định luật Ôm - Định luật Ôm với một điện trở thuần: hay UAB = VA – VB = IR Chỳ ý nếu đoạn mạch : gồm cỏc điện trở R1 nối tiếp R2 thỡ : + RAB = R1 + R2 và UAB = U1 + U2 gồm cỏc điện trở R1 song song R2 thỡ : + RAB = ( hoặc ) và UAB = U1 = U2 - Định luật Ôm cho toàn mạch E = I(R + r) hay 4. Mắc nguồn điện thành bộ - Mắc nối tiếp: Eb = E1 + E2 + ...+ En rb = r1 + r2 + ... + rn - Mắc song song: (n nguồn giống nhau) Eb = E và rb = 4. Điện năng và công suất điện. Định luật Jun - Lenxơ - Công và công suất của dòng điện ở đoạn mạch (điện năng và công suất điện ở đoạn mạch) A = U It; P = U I = RI2 = - Định luật Jun – Lenxơ: Q = RI2t - Công và công suất của nguồn điện: A = EIt; P = EI b.bài tập Chủ đề 1 : DềNG ĐIỆN KHễNG ĐỔI – NGUỒN ĐIỆN 1 Dấu hiệu tổng quỏt nhất để nhận biết dũng điện là : A. Tỏc dung húa B. Tỏc dung từ C. Tỏc dung nhiệt D. Tỏc dung sinh lý 2 : Chọn cõu trả lời SAI. A.Cường độ dũng điện qua một đọan mạch tỉ lệ thuận với hiệu thế hai đầu đọan mạch B.Khi nhiệt độ tăng thỡ điện trở dõy dẫn cũng tăng C.Cường độ dũng điện qua một đọan mạch tỉ lệ nghịch với điện trở của mạch D.Cường độ dũng điện là điện lượng đi qua một đơn vị tiết diện thẳng của dõy dẫn trong 1 d0ơin vị thời gian 3 : Chọn cõu trả lời ĐÚNG. Dũng điện chạy qua mạch nào dưới đõy KHễNG PHẢI LÀ dũng điện khụng đổi ? Trong mạch điện : A. Thắp sỏng đốn xe đạp với nguồn là đinamụ B. Mạch kớn của đốn pin C. Mạch kớn thắp sỏng đốn với nguồn là acqui D. Mạch kớn thắp sỏng đốn với nguồn là pin mặt trời 4 . Chọn cõu trả lời ĐÚNG. Điều kiện để cú dũng điện là chỉ cần cú A. Cỏc vật dẫn điện nối liền nhau thành một mạch kớn B. Một hiệu điện thế C. Duy trỡ một hiệu điện thế hai đầu vật dẫn D. Một nguồn điện 5 Chọn cõu trả lời ĐÚNG. Cường độ dũng điện qua một dõy dẫn : A. Tỉ lệ thuận với hiệu điện thế hai đầu dõy dẫn B. Tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế hai đầu dõy dẫn C. Khụng phụ thuộc vào hiệu điện thế hai đầu dõy dẫn D. Cả 3 cõu đều sai 6 : . Chọn cõu trả lời ĐÚNG. Cường độ của dũng điện khụng đổi qua một mạch điện được xỏc định bằng cụng thức : A. I = q2 / t B. I = q.t C. I = q.t2 D. I = q / t 7 : Chọn cõu trả lời ĐÚNG. Đường đặc tuyến Vụn- Ampe về sự phụ thuộc của cường độ dũng điện qua một vật dẫn vào hiệu điện thế hai đầu vật dẫn là : A. Đường trũn B. Đường thẳng C. Đường hyperbol D. Đường parabol 8 : Chọn cõu trả lời ĐÚNG . Cường độ của dũng điện được đo bằng : A.Lực kế B. Cụng tơ điện C. Nhiệt kế D. Amoe kế 9 : . Chọn cõu trả lời ĐÚNG. Đo cường độ dũng điện bằng đơn vị nào ? A. Niutơn ( N ) B. Ampe ( A ) C. Jun ( J ) D. ểat ( W ) 10 : . Chọn cõu trả lời ĐÚNG. Hiệu điện thế hai đầu một dõy dẫn là 10V thỡ cường độ dũng điện qua dõy dẫn là 2A. Nếu hiệu điện thế hai đầu một dõy dẫn là 15V thỡ cường độ dũng điện qua dõy dẫn là : A. 4 / 3 (A) B. 1 / 2 (A) C. 3 (A) D. 1 / 3 (A) 11 Chọn cõu trả lời ĐÚNG. Hiệu điện thế hai đầu một dõy dẫn tăng lờn 3 lần thỡ cường độ dũng điện qua dõy dẫn đú : A. Tăng lờn 9 lần B. Tăng lờn 8 lần C. Giảm đi 3 lần D. Tăng lờn 3 lần 12 : ( 127 / 35 / 450 cõu VL11 ). Chọn cõu trả lời ĐÚNG. Trong HèNH VẼ 3.1 : ba đồ thị a),b),c), diễn tả sự phụ thuộc của đại lượng trờn trục tung theo đại lượng trờn trục hũanh. Cỏc trường hợp trong đú vật dẫn tuõn theo định luật ễm là : U I O U O I O U A. a) B. c) C. Cả 3 trường hợp D. khụng cú 13 : Chọn cõu trả lời ĐÚNG . Khi sử dụng Ampe kế và Vụn kế ta phải : A. Mắc Ampe kế nối tiếp đọan mạch cần đo B. Mắc Vụn kế song song đọan mạch cần đo C. Điện trở của Vụn kế phải rất lớn, điện trở của Ampe kế phải rất nhỏ D. Cả 3 yờu cầu trờn 14 : Chọn cõu trả lời ĐÚNG. Ở cỏc chốt nối dõy của ampe kế thường cú ghi ký hiệu ( + ) và ( - ) là : A. Ký hiệu ( + ) là nối với cực õm của nguồn điện B. Ký hiệu ( - ) là nối với cực õm của nguồn điện C. Ký hiệu ( + ) là nối với cựcdương của nguồn điện D. Cõu B và C đỳng 15: . Chọn cõu trả lời ĐÚNG. ĐIỀN TỪ THÍCH HỢP vào chổ trống . Trờn Vụn kế, ở cỏc chốt nối dõy cú ghi ký hiệu dấu ( + ) và dấu ( - ) . Dấu ( + ) phải được nối với.. của nguồn, dấu ( - ) phải được nối với.. của nguồn. A.Cực õm, cực dương B. Cực õm, cực õm C. Cực dương, cực õm D. Cực dương, cực dương 16 . Chọn cõu trả lời ĐÚNG. Đặt vào hai đầu một điện trở R = 20 một hiệu điện thế U = 2V trong khỏang thời gian t = 20s. Lượng điện tớch di chuyển qua điện trở khi đú kà : A. q = 200 C B. q = 20 C C. q = 2 C D. q = 0,005 C 17 . Chọn cõu trả lời ĐÚNG. Một thanh kim lọai khi cho dũng điện cú cường độ I1 = 1A chạy qua trong thời gian thỡ nhiệt độ của thanh tăng lờn là t1 = 8oC. Khi cho dũng điện cú cường độ I2 = 2A chạy qua trong thời gian đú thỡ nhiệt độ của thanh tăng lờn là t2 : A. t2 = 4oC B. t2 = 16oC C. t2 = 24oC D. t2 = 32oC 18 Chọn cõu trả lời ĐÚNG. Một dõy dẫn kim lọai cú điện lượng q = 30 C đi qua tiết diện của dõy trong 2 phỳt. Số electrụn qua tiết diện của dõy trong 1s là : A. N = 3,125.1018 hạt B. N = 15,625.1017 hạt C. N = 9,375.1018 hạt D. N = 9,375.1019 hạt 19 Chọn cõu trả lời ĐÚNG. Điện trở suất của một dõy dẫn : A. Tăng khi nhiệt độ dõy dẫn tăng B. Giảm khi nhiệt độ dõy dẫn tăng C. Khụng phụ thuộc nhiệt độ D. Càng lớn khi vật liệu đú dẫn điện càng tốt 20 . Chọn cõu trả lời ĐÚNG. Một dõy dẫn kim lọai cú điện trở là R bị cắt thành hai đọan bằng nhau rồi được cột song song với nhau thỡ điện trở tương đưiơng của nú là 10. Tớnh R A. R = 3 B. R = 15 C. R = 20 D. R = 40 21 Chọn cõu trả lời ĐÚNG . Hai dõy dẫn hỡnh trụ được làm từ cựng một lọai vật liệu, cú cựng chiều dài, cú tiết diện lần lượt là S1, S2 . Điện trở tương ứng của chỳng thỏa điều kiện : A. B. C. D. 22 Chọn cõu trả lời SAI. Trong mạch gồm cỏc điện trờ R1, R2, , Rn được mắc nối tiếp nhau : A. Cường độ dũng điện IAB = I1 = I2 =... = In B. Hiệu điện thế UAB = U1 + U2 ++ Un C. Điện trở tương đương RAB = R1 + R2 ++ Rn D. Cả 3 cõu đều sai 23 Chọn cõu trả lời ĐÚNG. Trong mạch gồm cỏc điện trờ R1, R2, , Rn được mắc song song nhau : A. Cường độ dũng điện IAB = I1 = I2 =... = In B. Hiệu điện thế UAB = U1 + U2 ++ Un C. Điện trở tương đương 1 / RAB = 1 / R1 + 1 / R2 ++ 1 / Rn D. Cả 3 cõu đều đỳng 24 Chọn cõu trả lời SAI. Trong mạch gồm cỏc điện trờ R1, R2 được mắc nối tiếp , hiệu điện thế ở hai đầu cỏc điện trở và hai đầu tũan mạch lần lượt là U1, U2 ,U . Ta cú A. B. C. U = U1 + U2 D. Cõu A và C đều đỳng 25 Chọn cõu trả lời ĐÚNG. Mạch điện như HèNH VẼ 3.2 . Hiệu điện thế giữa hai đầu mạch là U = 60V. R1 = 10, R2 = 20. Số chỉ của vụn kế là : A. UR2 = 10 V B. UR2 = 20 V C. UR2 = 30 V D. UR2 = 40 V 26 Chọn cõu trả lời ĐÚNG. Mạch điện như HèNH VẼ 3.3 . Cường độ dũng điện qua R3 là 2A . Cho R2 = 1, R1 = R3 = 2 . Số chỉ của ampe kế là : A. IA = 3 A B. IA = 4 A C. IA = 5 A D. IA = 6 A 27 . Chọn cõu trả lời ĐÚNG. Mạch điện như HèNH VẼ 3.4 . Hiệu điện thế giữa hai đầu mạch là U = 4V. R1 = R2 = 2, R3 = 1. Số chỉ của ampe kế là : A. IA = 4 A B. IA = 6 A C. IA = 8 A D. IA = 10 A 28 Chọn cõu trả lời SAI. Cỏc thiết bị điện cú thể mắc : A.Song song khi chỳng cú hiệu điện thế định mức bằng nhau và băng hiệu điện thế của nguồn B. Song song khi chỳng cú cường độ định mức bằng nhau, hiệu điện thế định mức bằng nhau và băng hiệu điện thế của nguồn. C. Nối tiếp khi chỳng cú hiệu điện thế định mức bằng nhau và băng hiệu điện thế của nguồn D Nối tiếp khi chỳng cú cường độ định mức bằng nhau 28B Chọn cõu trả lời ĐÚNG. Trong mạch gồm cỏc điện trở R1 = 2, R2 = 4được mắc vào một mạng điện hiệu điện thế U = 12V. Dựng ampe kế đo được cường độ dũng điện qua R2 là 2A. Hai điện trở đú mắc theo kiểu : A. Song song B. Nối tiếp C. Mắc được cả hai cỏch D. Khụng mắc được cỏch nào 29 ( 145 / 38 / 450 cõu VL11 ). Chọn cõu trả lời ĐÚNG. Cú hai điện trở R1 , R2 được mắc hai cỏch như HèNH VẼ 3.5a và 3.5b. Hiệu điện thế hai đầu mạch luụn bằng 12V. Cường độ dũng điện trong hỡnh 3.5a là 0,3A và trong hỡnh 3.5b là 1,6A. Biết R1 > R2 . Giỏ trị của điện trở R1 , R2 là : A. R1 = 30, R2 = 20 B. R1 = 30, R2 = 10 C. R1 = 30, R2 = 30 D. R1 = 10, R2 = 10 30. Cõu nào sau đõy là sai ? A. Dũng điện là dũng cỏc ờlectrụn tự do hoặc ion õm và iụn dương dịch chuyển cú hướng B. Chiều dũng điện là chiều dịch chuyển của cỏc hạt tải điện C. Chiều dũng điện được quy ước là chiều dịch chuyển của cỏc ion dương D. Trong cỏc dõy dẫn kim loại ,chiều dũng điện ngược chiều với chiều chuyển động của cỏc ờlectron tự do 31. Khẳng định nào sau đõy là sai ? A. Điện giật là sự thể hiện tỏc dụng sinh lớ của dũng điện B. Tỏc dụng đặc trưng quan trọng nhất của dũng điện là tỏc dụng từ C. Ta dựng đốn pin mà khụng thấy tay núng lờn .Điều đú chứng tỏ dũng điện do đốn pin phỏt ra khụng cú tỏc dụng nhiệt D. Mạ điện là sự ỏp dụng trong cụng nghiệp tỏc dụng hoỏ học của dũng điện 32. Cõu nào sau đõy là sai? A. Theo cụng thức I = ,nếu dũng điện truyền trong dõy dẫn cú cường độ 1 Ampe thỡ trong mỗi dõy nú tải được điện lượng 1 Culụng qua một tiết diện thẳng của dõy B. Cường độ dũng điện đặc trưng cho tỏc dụng mạnh yếu của dũng điện C. Dũng điện khụng đổi là dũng điện cú chiều khụng đổi và cường độ khụng đổi theo thời gian D. Đối với dũng điện khụng đổi ,cụng thức I = chỉ ỏp dụng được cho những khoảng thời gian nhỏ 33. Cõu nào sau đõy nào sai ? A. Khi đo được điện lượng q di chuyển qua một tiết diện thẳng của dõy dẫn trong một khoảng thời gian t,ta cú thể tớnh được cường độ I của dũng điện khụng đổi bằng cụng thức I = B. Ngoài đơn vị Ampe ,người ta thường dựng cả đơn vị miliampe để đo cường độ dũng điện C. Muốn đo cường độ dũng điện đi qua một búng đốn điện ,ta mắc một ampe kế nối tiếp với búng đốn D. Để đo cường độ cỏc dũng điện nhỏ ,ta dựng miliampe kế 34. Cõu nào sau đõy là sai? A. Muốn cú một dũng điện đi qua một điện trở ,ta phải đặt một hiệu điện thế giữa hai đầu của nú B. Với một điện trở nhất định ,hiệu điện thế ở hai đầu điện trở càng lớn thỡ dũng đi qua nú càng lớn C. Khi đặt một hiệu thế nhất định giữa hai đầu những điện trở khỏc nhau ,điện trở nào càng lớn thỡ dũng điện đi qua nú càng nhỏ D. Với một dũng điện nhất định đi qua những điện trở khỏc nhau ,hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở nào càng lớn thỡ điện trở đú càng lớn 35. Cõu nào sau đõy núi khụng đỳng về cụng thức I = U/R ? A. Nú cho biết sự phụ thuộc của cường độ dũng điện đi qua R ... 1 = 0, R = 0,2 76 : ( 12.4 / 76 / PPGTN VL 11 ). Chọn cõu trả lời ĐÚNG. Hai nguồn điện cú suất điện động E1 = 1,4V, E2 = 1,1V, cú điện trở trong r1 = 0,3, r2 = 0,2. Nối cỏc cực khỏc dấu của chỳng lại với nhau. Hóy xỏc định hiệu điện thế trờn 2 cực của nguồn điện ? Với những điều kiện nào thỡ UAB = 0 ( HèNH VẼ 12.1 ) A. UAB = 0,1V, UAB = 0 khi E2 / E1 = r1 / r2 B. UAB = - 0,1V, UAB = 0 khi E2 / E1 = r1 / r2 C. UAB = 0,1V, UAB = 0 khi E2 / E1 = r2 / r1 D. UAB = - 0,1V, UAB = 0 khi E2 / E1 = r1 / r2 77 : ( 12.5 / 76 / PPGTN VL 11 ). Chọn cõu trả lời ĐÚNG. Trong HèNH VẼ 12.2. Nếu suất điện động của hai nguồn điện bằng khụng thỡ giữa cỏc điện trở R1, R2 , R3, r1 , r2 phải cú biểu thức : A. R = r1 . r2 B. R = r1 / r2 C. R = r1 + r2 D. R = r1 - r2 78 : ( 12.6 / 76 / PPGTN VL 11 ). Chọn cõu trả lời ĐÚNG. Trong HèNH VẼ 12.3. Nếu suất điện động của cỏc nguồn điện E1 = 1V, E2 = 1,3V, điện trở trong khụng đỏng kể. Biết rằng R1 = 10, R2 = 5. Tớnh hiệu điện thế giữa 2 điểm A và B. A. UAB = 21V B. . UAB = 1,2V C. . UAB =12V D. . UAB = 2,1V 79 : ( 12.7 / 77 / PPGTN VL 11 ). Chọn cõu trả lời ĐÚNG. Trong HèNH VẼ 12.4. Nếu suất điện động của cỏc nguồn điện E1 = E2 = 6V, cú điện trở trong r1 = 0,5, r2 = 0,38.Điện trở mạch ngũai R1 = 2, R2 = 4, R3 = 7. Cỏc giỏ trị hiệu điện thế U1 và U2 trờn hai cực của mỗi nguồn điện là : A. U1 = 3 V, U2 = 7,2 V B. U1 = 3 V, U2 = 3,72 V C. U1 = 3,3 V, U2 = 3,72 V D. U1 = 3,3 V, U2 = 7,2 V 80 : ( 12.8 / 77 / PPGTN VL 11 ). Chọn cõu trả lời ĐÚNG. Ba nguồn điện mắc nối tiếp suất điện động của cỏc nguồn điện E1 = 2,2V, E2 = 1,1V, E3 = 0,9V cú điện trở trong r1 = 0,2, r2 = 0,4, r3 = 0,5.Điện trở mạch ngũai R = 1. Cỏc giỏ trị hiệu điện thế U1 và U2 trờn hai cực của mỗi nguồn điện là : A. U1 = 1,8 V, U2 = 0,3 V, U3 = - 0,1 V B. U1 = 18 V, U2 = 3 V, U3 = 1 V C. U1 = 1,8 V, U2 = 3 V, U3 = 0,1 V D. U1 = 18 V, U2 = 0,3 V, U3 = - 0,1 V 81 : ( 12.9 / 77 / PPGTN VL 11 ). Chọn cõu trả lời ĐÚNG. Bộ nguồn điện gồm những acqui giống nhau mắc nối tiếp suất điện động của mỗi acqui là E = 1,25V, điện trở trong r = 0,004. Để hiệu điện thế ở 2 cực của cỏc acqui là U = 127V và cường độ dũng điện I = 25A. Số acqui cần dựng là : A. n = 10 B. n = 200 C. n = 100 D. n = 20 82 : ( 12.10 / 77 / PPGTN VL 11 ). Chọn cõu trả lời ĐÚNG.Nạp điện cho acqui mắc nối tiếp. hiệu điện thế nạp là U = 127V, suất điện động của mỗi acqui là E = 2,5V, điện trở trong r = 0,2. Điện trở mạch ngũai mắc nối tiếp vào mạch R = 2 . Cường độ dũng điện khi nạp là : A. I = 2,7 A B. I = 72 A C. I = 27 A D. I = 7,2 A 83 : ( 12.11 / 77 / PPGTN VL 11 ). Chọn cõu trả lời ĐÚNG. Hai nguồn điện mắc song song suất điện động của cỏc nguồn điện E1 = 1,25V, E2 = 1,5V, cú điện trở trong r1 = 0,4, r2 = 0,4.Điện trở mạch ngũai R = 1. Cường độ dũng điện qua mạch ngũai và qua mỗi nguồn điện là : A. I = 0,1A, I1 = - 0,25A , I2 = 0,35A B. I = 0,1A, I1 = 0,25A , I2 = - 0,35A C. I = 0,1A, I1 = 0,25A , I2 = 0,35A D. I = 0,1A, I1 = - 0,15A , I2 = 0,25A 84 : ( 12.13 / 78 / PPGTN VL 11 ). Chọn cõu trả lời ĐÚNG. Bốn nguồn điện giống nhau ban đầu được ghộp nối tiếp và điện trở mạch ngũai là R, sau đú chỳng được ghộp song song và điện trở mạch ngũai vẫn là R. Hỏi số chỉ vụn kế thay đổi thế nào, nếu vụn kế mắc vào 2 cực của bộ nguồn trong cà 2 trường hợp. Cho biết R = 10, điện trở vụn kế rất lớn so với R và r. A. U1 / U2 = 2,34 B. U1 / U2 = 3,24 C. U1 / U2 = 3,34 D. U1 / U2 = 2,24 85 : ( 12.14 / 78 / PPGTN VL 11 ). Chọn cõu trả lời ĐÚNG. Bộ nguồn điện gồm 600 nguồn giống nhau . Số nguồn này chia thành n nhúm mắc nối tiếp. Mỗi nhúm cú m nguồn mắc song song. Suất điện động của mỗi nguồn là E = 2V, điện trở trong r = 0,4. Điện trở mạch ngũai mắc nối tiếp vào mạch R = 0,6. M và n phải cú giỏ trị bao nhiờu để cụng suất mạch ngũai đạt cực đại ? khi đú cường độ dũng điện qua mạch ngũai là bao nhiờu ? A. n = 40 , m = 15 , I = 50 A B. n = 30 , m = 20 , I = 50 A C. n = 50 , m = 12 , I = 40 A D. n = 20 , m = 30 , I = 40 A 86 : ( 12.15 / 78 / PPGTN VL 11 ). Chọn cõu trả lời ĐÚNG. Bộ nguồn điện gồm 12 chiếc pin khụ giống nhau , suất điện động của mỗi nguồn là E = 1,5V, điện trở trong r = 0,5 được mắc thành bộ nguồn để cung cấp điện cho điện trở R = 1,5. Xỏc định cỏch ghộp để cú : 86 A : Cụng suất tỏa nhiệt ở mạch ngũai đạt cực đại A. Nối tiếp 1 hàng cú 12 pin B. Song song 2 hàng, mỗi hàng 6 pin C. Song song 3 hàng, mỗi hàng 4 pin D. Song song 6 hàng, mỗi hàng 2 pin 86 B : Hiệu suất của bộ nguồn đạt cực đại A. Nối tiếp 1 hàng cú 12 pin B. Ghộp 12 pin song song C. Song song 4 hàng, mỗi hàng 3 pin D. Song song 2 hàng, mỗi hàng 6 pin 87 : ( 12.16 / 78 / PPGTN VL 11 ). Chọn cõu trả lời ĐÚNG. Bộ nguồn điện gồm 12 chiếc giống nhau , suất điện động của mỗi nguồn là E = 4,5V, điện trở trong r = 6 được mắc thành 6 nhỏnh song song, mỗi nhỏnh cú 2 nguồn nối tiếp. Mạch ngũai là 1 búng đốn cú ghi ( 6V – 9W ). Cường độ dũng điện qua đốn : A. I = 0,5 A B. I = 1 A C. I = 1,5 A D. I = 2 A 88 : ( 12.17 / 79 / PPGTN VL 11 ). Chọn cõu trả lời ĐÚNG. Bộ nguồn điện gồm 12 chiếc giống nhau , suất điện động của mỗi nguồn là E = 4,5V, điện trở trong r = 6 được mắc thành 6 nhỏnh song song, mỗi nhỏnh cú 2 nguồn nối tiếp. Mạch ngũai là 1 búng đốn cú ghi ( 6V – 9W ). Hỏi đốn sỏng như thế nào ? A. Sỏng bỡnh thường B. . Sỏng hơn bỡnh thường C. Sỏng lúe lờn rồi tắt D. Chỉ sỏng rất mờ Cho mạch điện như hỡnh vẽ R1 = 1Ω,R2 = 2Ω,R3 = 5Ω,R4 = 4Ω ,r = 1Ω, E = 12V.Dựng dữ kiện trờn trả lời cỏc cõu 89, 90,91,92 89 : Cường độ dũng điện qua mạch chớnh là A. 1,8A B. 2A C. 2,2A D. 2,4A 90 : Hiệu điện thế giữa hai điểm A ,B là A.7,2V B. 8V C. 8,8V D. 9,6V 91 : Hiệu điện thế giữa hai điểm C và D A. 0 B. 1V C. 2V D. 3V 92: Nối C và D bằng một dõy dẫn cú điện trở khụng đỏng kể .Cường độ dũng điện qua dõy dẫn CD là A.0 B. 1V C. 2V D. 3V Cho mạch điện như hỡnh vẽ ,bỏ qua điện trở cỏc dõy nối . Cho biết R1 =3Ω ;R2 =6Ω ;R3 =4Ω ;R4 =12Ω ;,r= 2Ω, E = 12V; RA = 0 ;Dựng dữ kiện trờn trả lời cỏc cõu 93,94 93: Cương độ dũng điện qua mạch chớnh là A. 1A B.2A C. 3A D. 4A 94: Số chỉ ampe kế (A) là A. A B. A C. A D. A Một điện trở R = 4Ω được mắc vào nguồn điện cú suất điện động E = 1,5V để tạo thành một điện kớn thỡ cụng suất toả nhiệt ở điện trở này là p = 0,36W.Dựng dữ kiện trờn trả lời cỏc cõu 95,96 95: Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở là A.1V B. 1,2V C.1,4V D. 1,6V 96: Điện trở trong của nguồn điện là A. 0,5Ω B. 0,25Ω C. 0,75Ω D. 1Ω Cho mạch điện cú sơ đồ như hỡnh vẽ ,trong đú suất điện động E = 6V ,điện trở trong khụng đỏng kể ,bỏ qua điện trở cỏc dõy nối . Cho biết R1 =R2 =30Ω ;R3 =7,5Ω Dựng dữ kiện trờn trả lời cỏc cõu 97,98,99 97: Điện trở tương đương ở mạch ngoài là A. 5Ω B. 4Ω C. 3Ω D. 2Ω 98: Cường độ dũng điện qua mạch chớnh A.1A B. 1,2A C. 1,4A D. 1,6A 99: Cụng suất tiờu thụ trờn R3 là A. 4,8W B. 8,4W C. 1,25W D. 0,8W Cho mạch điện cú sơ đồ như hỡnh vẽ ,bỏ qua điện trở cỏc dõy nối ,cỏc pin cú suất điện động E 1 = 12V; E 2 = 6V và điện trở trong r1 = r2 = 0 ,cỏc điện trở R1 = 4 Ω ,R2 = 8Ω .Dựng dữ kiện trờn trả lời cỏc cõu 100,101,102,103 100: Cường độ dũng điện chạy qua mạch là A. 0,5A B. 1A C. 1,5A D. 2A 101: Cụng suất tiờu thụ trờn mỗi điện trở là : A. p1= 1W ,p2= 2 W B. p1= 4W ,p2= 8W E 1 C. p1= 9W ,p2= 18 W D. p1= 16W ,p2= 32 W 102: Cụng suất tiờu thụ ở mỗi pin A. p ng1= 6W ,png2=3 W B. p ng1= 12W ,png2= 6 W E 2 C. p ng1= 18W ,png2= 9 W D. p ng1= 24W ,png2= 12 W 103: Năng lượng mà pin thứ nhất cung cấp cho mạch trong thời gian 5 phỳt là A. 4500J B. 5400J C. 90J D. 540J 104: Cho mạch điện như hỡnh vẽ,bỏ qua điện trở cỏc dõy nối ,biết E = 3V ; R1 = 5Ω ,ampe cú RA =0,ampe kế chỉ 0,3A ,vụn kế chỉ 1,2V.Điện trở trong r của nguồn điện là A. 0,5Ω B. 1Ω C.0,75Ω D.0,25Ω 105: Một nguồn điện cú suất điện động E = 1,5V ,điện trở trong r = 0,1Ω; mắc hai cực của nguồn điện hai điện trở R1 và R2 (R1 < R2 ).Khi R1 , R2 mắc nối tiếp thỡ cường độ dũng điện qua mỗi điện trở là 1,5A .Khi R1 , R2 mắc song song thỡ cường độ dũng điện qua mạch chớnh là 5A .Tớnh R1 , R2 A. R1 = 0,3Ω, R2 = 0,6Ω B. R1 = 0,4Ω, R2 = 0,8Ω C.R1 = 0,2Ω, R2 = 0,4Ω D. R1 = 0,1Ω, R2 = 0,2Ω 106: Cho mạch điện như hỡnh vẽ,bỏ qua điện trở cỏc dõy nối , biết E 1= 3V ;r1 = 1Ω ;E 2= 6V ;r2 = 1Ω ;R = 2,5Ω.Ampe chỉ A.2A B. 0,666A C. 2,57A D. 4,5A 107: Cho mạch điện như hỡnh vẽ,bỏ qua điện trở cỏc dõy nối , biết E 1= 3V ;r1 = 1Ω ;E 2= 6V ;r2 = 1Ω ;R1 = 6Ω;R2 = 12Ω. Cường độ dũng qua mạch là A.1,5A B.0,5A C.1A D. 2A 108 : ( 95 / 251 / 351 bài ). Chọn cõu trả lời ĐÚNG. Mạch điện như HèNH VẼ. Ba điện trở bằng nhau, khi núi về cụng suất tiờu thụ : A. Lớn nhất ở R1 B. Nhỏ nhất ở R1 C. Bằng nhau ở R1 và hệ mắc nối tiếp R2 và R3 D. Bằng nhau ở R1 và R2 hay R3 109 : Chọn cõu trả lời ĐÚNG. Hai điện trở R1 và R2 được mắc song song và mắc vào nguồn điện. Nếu R1 < R2 và Rp là điện trở tương đương của chỳng thỡ : A.Cụng suất tiờu thụ trờn R2 nhỏ hơn trờn R1 và Rp nhỏ hơn cả R1 lẫn R2 B. Cụng suất tiờu thụ trờn R2 lớn hơn trờn R1 và Rp nhỏ hơn cả R1 lẫn R2 C. Rp bằng trung bỡnh nhõn của R1 và R2 D. Cả 3 cõu đều sai 11O : Chọn cõu trả lời ĐÚNG. Khi một tải R được nối vào nguồn điện, cụng suất mạch ngũai cực đại thỡ : A. IR = E B. r = R C. PR = EI D. I = E / R 111 : ). Chọn cõu trả lời ĐÚNG. Điểm khỏc nhau chủ yếu giữa acqui và pin Vụnta : A. Sử dụng dung dịch điện phõn khỏc nhau B. Chất dựng làm hai cực khỏc nhau C. Phản ứng húa học trong acqui cú thể xảy ra thuận nghịch D. Sự tớch điện khỏc nhau ở hai cực 112 : Chọn cõu trả lời ĐÚNG. Hai búng đốn cũ hiệu điện thế định mức lần lượt là U1 = 110V( đốn 1 ), U2 = 220V( đốn 2 ). Nếu cụng suất định mức của chỳng bằng nhau, tỉ số cỏc điện trở : A. R2 = 4 R1 B. R2 = 2 R1 C. R2 = R1 D. Cả 3 cõu đều sai 113 : ( 124 / 256 / 351 bài ). Chọn cõu trả lời ĐÚNG. Mạch điện như HèNH VẼ. Một vụn kế và ampe kế để đo giỏ trị điện trở R. Nếu Um và Im là số chỉ vụn kế và ampe kế, điện trở R : A. R > Um / Im B. R = Um / Im C. R < Um / Im D. Vả 3 cõu đều sai 114 : ( 130 / 257 / 351 bài ). Chọn cõu trả lời ĐÚNG. Mạch điện như HèNH VẼ. Dũng điện qua điện trở R5 bằng 0 khi : A. UMN = 0 B. R4 / R3 = R1 / R2 C. R1. R4 = R2. R3 D. Cõu A và C đều đỳng 121 : ( 155 / 262 / 351 bài ). Chọn cõu trả lời ĐÚNG. Mạch điện như HèNH VẼ.Nguồn cú suất điện động E, điện trở trong r = 0. Tỡm biểu thức đỳng. A. I1 = E / 3R B. I3 = 2I2 C. I2 R = 2 I3 R D. I2 = I1 + I3 115 : ( 2 / 233 / 351 bài ). Chọn cõu trả lời ĐÚNG. Mạch điện như HèNH VẼ. Hệ thức nào đỳng A. I5 = I1 + I6 B. I3 = I1 + I2 C. I5 = I1 + I4 D. Một kết quả khỏc 116 : ( 3 / 233 / 351 bài ). Chọn cõu trả lời ĐÚNG. Mạch điện như HèNH VẼ. Điện trở R2 giảm xuống thỡ A.Độ sụt thế trờn R2 giảm B. Dũng điện qua R1 là hằng số C. Dũng điện qua R2 tăng D. Cụng suất tiờu thụ trờn R2 giảm 117 : ( 38 / 239 / 351 bài ). Chọn cõu trả lời ĐÚNG. Khi hai điện trở giống nhau mắc song song và mắc vào nguồn điện thỡ cụng suất tiờu thụ là 40W. Nếu hai điện trở mắc nối tiếp thỡ cụng suất tiờu thụ là : A. P = 10 W B. P = 20 W C. P = 40 W D. Một kết quả khỏc
Tài liệu đính kèm: